Ngày |
Người thực hiện |
|||
Hạt |
Tên Nhà cung cấp/Khách hàng Hình dạng hạt □ Hình cầu □ Hình phẳng □ Hình kim |
|||
Chất lỏng |
Môi trường phân tán |
|||
Chất làm phân tán __ Khối lượng % |
||||
Huyền phù |
Dung tích cốc __ mL Thể tích huyền phù __ mL |
|||
Nồng độ __Khối lượng % |
||||
Thiết bị phân tán |
□ Bồn siêu âm □ Chất đồng nhất hóa siêu âm |
|||
Kiểu /Loại |
||||
Công suất ___ W tại ___ Hz |
||||
□ Dụng cụ khuấy Đỉnh Đường kính ___ mm/Vật liệu |
||||
Vị trí đầu đỉnh dưới mức huyền phù _________ mm |
||||
Thời gian khuấy __________ min |
||||
Cỡ hạt |
Kiểu /Số loại |
|||
Thiết bị lấy mẫu |
Kiểu /Số loại |
|||
Chỉ số khúc xạ |
Công suất /Môi trường phân tán |
|||
Điều kiện hoạt động của thiết bị phân tán tích hợp trong |
□ Tuần hoàn □ Mẻ |
|||
□ Thiết bị nghiền bằng sóng âm ___ W tại ___ Hz |
||||
Nồng độ |
□ Khối lượng ____ % □ Truyền quang học ____ % □ Suy giảm ____ % □ Làm mờ ____ % □ Khác |
|||
Cỡ hạt µm |
Số lần chạy |
X10 |
X50 |
X90 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10825:2015 (ISO 24235:2007) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định sự phân bố cỡ hạt của hạt gốm bằng phương pháp nhiễu xạ laze
Số hiệu: | TCVN10825:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10825:2015 (ISO 24235:2007) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định sự phân bố cỡ hạt của hạt gốm bằng phương pháp nhiễu xạ laze
Chưa có Video