Đường kính ren d |
S |
Chiều cao H |
Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D |
Độ lệch tâm cho phép của lỗ |
Khối lượng 1000 đai ốc, kg |
|||
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Kích thước nhỏ nhất |
|||
2 |
4 |
-0,3 |
1,6 |
+0,25 -0,40 |
4,6 |
4,2 |
0,2 |
0,125 |
2,5 |
5 |
2 |
5,8 |
5,4 |
0,243 |
|||
3 |
5,5 |
2,4 |
6,3 |
5,9 |
0,3 |
0,409 |
||
4 |
7 |
-0,36 |
3,2 |
+0,30 -0,75 |
8,1 |
7,6 |
0,826 |
|
5 |
8 |
4 |
9,2 |
8,7 |
0,4 |
1,214 |
||
6 |
10 |
5 |
11,5 |
10,9 |
0,5 |
2,281 |
||
8 |
14 |
-0,43 |
6 |
16,2 |
15,5 |
5,617 |
||
10 |
17 |
8 |
+0,36 -0,90 |
19,6 |
18,9 |
10,86 |
||
12 |
19 |
-0,52 |
10 |
21,9 |
21,1 |
0,6 |
16,05 |
|
(14) |
22 |
11 |
+0,43 -1,10 |
25,4 |
24,5 |
0,7 |
23,44 |
|
16 |
24 |
13 |
27,7 |
26,3 |
0,8 |
31,64 |
||
(18) |
27 |
14 |
31,2 |
29,6 |
43,14 |
|||
20 |
30 |
16 |
34,6 |
33,8 |
60,64 |
|||
(22) |
32 |
-1,00 |
18 |
36,9 |
35,0 |
72,85 |
||
24 |
36 |
19 |
+0,52 -1,60 |
41,6 |
39,5 |
0,9 |
102,8 |
|
(27) |
41 |
22 |
47,3 |
44,9 |
154,5 |
|||
30 |
46 |
24 |
53,1 |
50,4 |
1,0 |
216,3 |
||
36 |
55 |
-1,20 |
28 |
63,5 |
60,3 |
357,6 |
||
42 |
65 |
32 |
+0,62 -2,00 |
75,0 |
71,2 |
578,1 |
||
48 |
75 |
38 |
86,5 |
81,2 |
928,2 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 108:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh - Kích thước
Số hiệu: | TCVN108:1963 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1963 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 108:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh - Kích thước
Chưa có Video