Đường kính ren d |
S |
Chiều cao H |
Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D |
Độ lệch tâm cho phép của lỗ |
Khối lượng 1000 đai ốc, kg |
|||
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Kích thước nhỏ nhất |
|||
12 |
22 |
-0,52 |
10 |
+ 0,36 - 0,58 |
31,1 |
29,2 |
0,6 |
27,63 |
(14) |
24 |
11 |
± 0,70 |
33,9 |
32,0 |
0,7 |
36,42 |
|
16 |
27 |
13 |
38,2 |
35,5 |
0,8 |
54,07 |
||
(18) |
30 |
14 |
42,4 |
39,4 |
76,33 |
|||
20 |
32 |
-1,00 |
16 |
45,2 |
42,2 |
88,15 |
||
(22) |
36 |
18 |
50,9 |
47,4 |
127,5 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 107:1963 về Đai ốc thô vuông to - Kích thước
Số hiệu: | TCVN107:1963 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1963 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 107:1963 về Đai ốc thô vuông to - Kích thước
Chưa có Video