Dung tích ml |
Danh nghĩa |
750 |
500 |
|
Toàn phần |
770 ± 10 |
520 ± 10 |
||
Chiều cao toàn chai mm |
H |
296 ± 2 |
259 ± 2 |
|
Phần thân chai, mm |
Chiều cao phần hình trụ |
h1 |
173 ± 1,5 |
153 ± 1,5 |
Chiều cao vai |
h2 |
55 |
48 |
|
Đường kính ngoài phần hình trụ |
D |
79 ± 1,4 |
69 ± 1,0 |
|
Đường kính đáy lõm |
D1 |
54 ± 2 |
46 ± 2 |
|
Bán kính lõm của đáy |
R |
55 |
59 |
|
Đường kính phần chuyển từ cổ đến vai, mm |
d |
31 ± 1 |
31 ± 1 |
|
Đường kính trong của miệng chai, mm |
d1 |
17 ± 3 |
17 ± 3 |
|
Bán kính chỗ lượn, mm |
r1 |
31,5 |
34,5 |
|
r2 |
38 |
34,5 |
||
r3 |
8 |
8 |
||
Khối lượng 10 chai (khuyến khích) kg |
|
66 |
47 |
|
Chú thích: Những kích thước h1, h2, R, D1 và bán kính chỗ lượn chỉ dùng cho sản xuất, không tiến hành kiểm tra các kích thước này. |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1069:1971 về Chai đựng rượu Lúa mới - Hình dạng và kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN1069:1971 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1971 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1069:1971 về Chai đựng rượu Lúa mới - Hình dạng và kích thước cơ bản
Chưa có Video