Định danh |
||||||
Khối mô tả |
Khối nhận dạng |
|||||
Khối số hiệu tiêu chuẩn |
Các khối riêng biệt |
|||||
Khối dữ liệu 1 |
Khối dữ liệu 2 |
Khối dữ liệu 3 |
Khối dữ liệu 4 |
Khối dữ liệu 5 |
Định danh bao gồm một khối mô tả (tùy chọn), đọc là “nhựa nhiệt dẻo”, và khối nhận dạng bao gồm khối số hiệu tiêu chuẩn và các khối riêng biệt. Để định danh rõ ràng, các khối riêng biệt được chia thành năm khối dữ liệu bao gồm các thông tin sau:
- Khối dữ liệu 1: Nhận dạng chất dẻo bằng ký hiệu PC theo ISO 1043-1 (xem 3.2).
- Khối dữ liệu 2: Vị trí 1: Mục đích ứng dụng hoặc phương pháp gia công (xem 3.3).
Vị trí 2 đến 8: Các tính chất quan trọng, phụ gia và thông tin phụ (xem 3.3).
- Khối dữ liệu 3: Các tính chất quy định (xem 3.4).
- Khối dữ liệu 4: Chất độn hoặc vật liệu gia cường và hàm lượng danh nghĩa của chúng (xem 3.5).
- Khối dữ liệu 5: Với mục đích của yêu cầu kỹ thuật, khối dữ liệu 5 có thể chứa thêm các thông tin bổ sung.
Ký tự đầu tiên của các khối riêng biệt phải là một dấu nối. Các khối dữ liệu cần được tách biệt với nhau bằng dấu phẩy.
Nếu một khối dữ liệu không được sử dụng, phải biểu thị bởi hai dấu phẩy (,,).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong khối dữ liệu này, sau dấu nối, chất dẻo polycacbonat được nhận dạng bởi kí tự “PC” theo ISO 1043-1.
Trong khối dữ liệu này, thông tin về mục đích ứng dụng và/hoặc phương pháp gia công được nêu ở vị trí 1 và thông tin về những tính chất quan trọng, phụ gia, màu sắc nêu từ vị trí 2 đến 8. Mã ký hiệu sử dụng được quy định trong Bảng 1.
Nếu thông tin đưa ra trong vị trí 2 đến 8 và không có thông tin quy định nêu ở vị trí 1, kí tự X phải được chèn vào vị trí 1.
Bảng 1 - Mã chữ sử dụng trong khối dữ liệu 2
Mã chữ
Vị trí 1
Mã Chữ
Vị trí 2 đến 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Ổn định gia công
B
Đúc thổi
B
Chống kết khối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhuộm màu
D
Sản xuất đĩa
E
Đùn
E
Giãn nở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đùn màng
F
Đặc tính cháy đặc biệt
G
Sử dụng chung
G
Dạng hạt
H
Màng phủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổn định nhiệt
L
Đùn sợi đơn
L
Ổn định ánh sáng hoặc thời tiết
M
Đúc phun
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Màu tự nhiên
P
Biến tính bền va đập
Q
Đúc ép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
Đúc quay
R
Chất chống dính khuôn
S
Nung kết
S
Bôi trơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản xuất băng dính
T
Trong suốt
V
Tạo hình nhiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổn định thủy phân
X
Không biểu thị
X
Có khả năng khâu mạch
Y
Tăng tính dẫn điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z
Khử tĩnh điện
3.4.1. Quy định chung
Trong khối dữ liệu này, dải số độ nhớt (xem 3.4.2), dải tốc độ thể tích (xem 3.4.3) được ký hiệu bằng mã số có hai chữ số và dải độ bền va đập Charpy được ký hiệu bằng mã số có một chữ số (xem 3.4.4). Các mã số được tách biệt với nhau bằng các dấu nối.
Nếu một tính chất có giá trị trùng hoặc gần với giới hạn của dải, nhà sản xuất phải thông báo dải nào quy định cho vật liệu. Nếu các giá trị của phép thử đơn lẻ trùng hoặc gần với giới hạn do sai số của nhà sản xuất thì định danh không bị ảnh hưởng.
CHÚ THÍCH: Không phải polyme hiện thời nào cũng có tất cả những kết hợp về giá trị của các tính chất quy định.
3.4.2. Số độ nhớt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị của số độ nhớt có thể được chia thành sáu dải, mỗi dải được ký hiệu bằng mã số có hai chữ số như quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Dải số độ nhớt trong khối dữ liệu 3
Mã số
Dải số độ nhớt
cm3/g
46
≤ 46
49
> 46 nhưng ≤ 52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 52 nhưng ≤ 58
61
> 58 nhưng ≤ 64
67
> 64 nhưng ≤70
70
> 70
3.4.3. Tốc độ thể tích
Xác định tốc độ thể tích (MVR) theo tiêu chuẩn TCVN 10672-2:2015.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Dải tốc độ thể tích trong khối dữ liệu 3
Mã số
Dải tốc độ
thể tích (MVR)
cm3/10
min
03
≤ 2,8
05
> 2,8 nhưng ≤ 5,7
09
> 5,7 nhưng ≤ 11,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 11,4 nhưng ≤ 22,7
24
> 22,7
3.4.4. Độ bền va đập Charpy
Xác định độ bền va đập Charpy (không khía) theo TCVN 10672-2:2015.
Các giá trị của độ bền va đập Charpy được chia thành sáu dải, mỗi dải được ký hiệu bằng mã số có một chữ số như quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Dải độ bền va đập Charpy (không khía) trong khối dữ liệu 3
Mã số
Dải độ bền va đập
Charpy (không khía)
kJ/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 10
1
> 10 nhưng ≤ 30
3
> 30 nhưng ≤ 50
5
> 50 nhưng ≤ 70
7
> 70 nhưng ≤ 90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 90
Trong khối dữ liệu này, loại chất độn và/hoặc vật liệu gia cường được thể hiện bằng một chữ cái đơn trong vị trí 1 và dạng vật lý thể hiện bằng chữ cái thứ hai trong vị trí 2, các mã chữ được quy định trong Bảng 5. Tiếp đó (không có khoảng trống), hàm lượng theo khối lượng có thể được thể hiện bằng số có hai chữ số ở vị trí 3 và 4.
Bảng 5 - Mã chữ cái của chất độn và vật liệu gia cường trong khối dữ liệu 4
Mã chữ
Vật liệu
Mã chữ
Dạng vật lý
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Viên, Khối, Hạt
C
Cacbon a
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Sợi
G
Thủy tinh
G
Dạng nghiền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
Sợi tinh thể
K
Canxi cacbonat
M
Khoáng chất a,b, kim loại a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Chất tổng hợp, chất hữu cơ a
S
Vảy, phiến
T
Bột talc
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Không quy định
Z
Loại khác a
Z
Loại khác a
a Có thể xác định các loại vật liệu này cụ thể hơn bằng các ký hiệu hóa học của chúng, hoặc các ký hiệu bổ sung được định nghĩa trong tiêu chuẩn liên quan. Trong trường hợp kim loại (M), cần thiết phải chỉ ra kim loại theo ký hiệu hóa học của nó.
b Các độn khoáng cần được quy định một cách chính xác hơn nếu có sẵn một ký hiệu. Hỗn hợp của vật liệu và/ hoặc trạng thái có thể biểu thị sự kết hợp các mã liên quan bằng cách sử dụng dấu “+” và đặt giữa các dấu ngoặc đơn. Ví dụ, Một hỗn hợp 25 % sợi thủy tinh (GF) và 10 % bột khoáng (MD) sẽ được biểu thị (GF25 + MD10).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Định danh
Vật liệu polycacbonat (PC) nhiệt dẻo dùng cho đúc phun (M), ổn định với ánh sáng hoặc thời tiết (L) và với chất chống dính khuôn (R), có số độ nhớt 59 cm3/g (61), tốc độ thể tích (MVR 300/1,2) 9,5 cm3/10 min (09) và độ bền va đập Charpy (không khía) 35 kJ/m2 (3) sẽ được ký hiệu như sau:
Một vật liệu polycacbonat (PC) nhiệt dẻo dùng cho mục đích chung (G) có đặc tính cháy đặc biệt (F) và có số độ nhớt 56 cm3/g (55), tốc độ thể tích (MVR 300/1,2) 5,5 cm3/10 min (05), độ bền va đập Charpy (không khía) 35 kJ/m2 (3) và hàm lượng sợi (F) thủy tinh (G) 30% (30) sẽ được mô tả:
4.2. Định danh được chuyển thành yêu cầu kỹ thuật
Một vật liệu polycacbonat (PC) nhiệt dẻo dùng cho mục đích đúc đùn (E), với các đặc tính cháy đặc biệt (F) và có số độ nhớt 63 cm3/g (61), tốc độ thể tích (MVR 300/1,2) 4,5 cm3/10 min (05) và độ bền va đập Charpy (không khía) 95 kJ/m2 (9), đồng thời các yêu cầu bổ sung phù hợp trong FAR, phần 25, Amdt.25-72, phụ lục F, phần 1, mục 1.a, phép thử (i) được mô tả:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Hệ thống định danh
3.1. Quy định chung
3.2. Khối dữ liệu 1
3.3. Khối dữ liệu 2
3.4. Khối dữ liệu 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Số độ nhớt
3.4.3. Tốc độ thể tích
3.4.4. Độ bền va đập Charpy
3.5. Khối dữ liệu 4
3.6. Khối dữ liệu 5
4. Các ví dụ về định danh
4.1. Định danh
4.2. Định danh được chuyển thành yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10672-1:2015 (ISO 7391-1:2006) về Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn - Phần 1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN10672-1:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10672-1:2015 (ISO 7391-1:2006) về Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn - Phần 1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video