Số tham chiếu |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
1 |
Băng máy |
Bed |
Banc |
2 |
Bàn máy |
Table |
Table |
3 |
Đường hướng bàn máy |
Slideways for table |
Glissières de table |
4 |
Bề mặt bàn máy |
Table surface |
Surface de fixation |
5 |
Trụ máy, phía trái |
Colunm, left-hand |
Montant, gauche |
6 |
Trụ máy, phía phải |
Colunm, right-hand |
Montant, droit |
7 |
Xà ngang |
Cross-rail |
Traverse |
8 |
Đường hướng xà ngang |
Slideways for cross-rail |
Glissières de traverse |
9 |
Ụ trục chính |
Spindle head |
Poupée porte-broche |
10 |
Bàn trượt ụ trục chính |
Spindle head saddle |
Chariot poupée porte-broche |
11 |
Trục chính |
Spindle |
Broche |
12 |
Ống mang và dẫn hướng trục chính |
Quill |
Fourreau porte-broche |
13 |
Cầu |
Bridge |
Pont |
4.1. Đơn vị đo
Trong tiêu chuẩn này, tất cả các kích thước thẳng, các sai lệch thẳng và các dung sai tương ứng được tính bằng milimét; các kích thước góc được tính bằng độ, các sai lệch góc và các dung sai tương ứng chủ yếu được biểu thị bằng các tỉ số, nhưng trong một số trường hợp, để cho rõ ràng dễ hiểu có thể sử dụng đơn vị micrôradian hoặc giây (cung). Cần lưu ý sự tương đương của các biểu thức sau:
0,010/1000 = 10 μrad ≈ 2’’
4.2. Tham chiếu TCVN 7011-1 (ISO 230-1)
Để áp dụng tiêu chuẩn này, cần phải tham chiếu TCVN 7011-1 (ISO 230-1), đặc biệt là việc lắp đặt máy trước khi kiểm, việc làm nóng trục chính và các bộ phận chuyển động khác, mô tả các phương pháp đo và độ chính xác khuyến nghị của thiết bị kiểm.
Trong ô “Quan sát và tham chiếu” của các phép kiểm được mô tả trong các Điều 5 và 6, các hướng dẫn được kèm theo bằng việc tham chiếu tới nội dung tương ứng của TCVN 7011-1 (ISO 230-1), trong các trường hợp phép kiểm được đề cập tuân theo các qui định của tiêu chuẩn đó.
4.3. Trình tự kiểm
Trình tự các phép kiểm được trình bày trong tiêu chuẩn này không qui định thứ tự kiểm thực tế. Để lắp đặt các dụng cụ hoặc đồng hồ đo dễ dàng, các phép kiểm có thể được thực hiện theo thứ tự bất kỳ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi kiểm máy, không phải lúc nào cũng cần thiết hoặc có thể thực hiện tất cả các phép kiểm được mô tả trong tiêu chuẩn này. Khi kiểm nghiệm thu, người sử dụng lựa chọn các phép kiểm có liên quan đến các bộ phận và/hoặc các đặc tính của máy mà họ quan tâm theo thỏa thuận với nhà cung cấp/nhà sản xuất. Các phép kiểm này phải được qui định rõ ràng khi đặt hàng mua máy.
Cần lưu ý rằng, đối với các máy khoan có ụ rơ vôn ve, tất cả các phép kiểm hình học liên quan đến chuyển động quay của trục chính, tức là các phép kiểm G9, G10, G11 và G12 cần phải được thực hiện đối với tất cả các trục chính.
4.5. Dụng cụ đo
Dụng cụ đo được chỉ dẫn trong các phép kiểm được mô tả trong các Điều 5 và 6 chỉ là các ví dụ. Có thể sử dụng dụng cụ đo khác có cùng đại lượng đo và ít nhất cùng độ chính xác. Đồng hồ so có mặt số phải có độ phân giải 0,001 mm.
4.6. Dung sai nhỏ nhất
Khi thiết lập dung sai cho phép kiểm hình học đối với một chiều dài đo khác so với giá trị cho trong tiêu chuẩn này (xem 2.3.1.1 của TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996)), thì phải xem xét rằng giá trị nhỏ nhất của dung sai là 0,005 mm.
4.7. Kiểm gia công
Kiểm gia công chỉ được thực hiện với gia công tinh. Không kiểm với gia công thô vì chúng có thể sinh ra lực cắt đáng kể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G1
Kiểm độ thẳng của chuyển động theo trục X trong mặt phẳng nằm ngang XY (EYX).
Sơ đồ
Dung sai
0,015 đối với chiều dài đo đến 1000
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.2.1.1, 5.2.3, 5.2.3.1.2 và 5.2.3.2.1
Đối với tất cả các dạng cấu hình máy, phải đặt thước kiểm thẳng, dây căng hoặc gương phản xạ thẳng trên bàn máy. Nếu trục chính có thể khóa được, có thể lắp đồng hồ so có mặt số, kính hiển vi hoặc giao thoa kế trên trục chính; nếu trục chính không thể khóa được, dụng cụ đo phải được đặt trên ụ trục chính của máy.
Đường thẳng đo cần phải gần với tâm bàn máy càng nhất có thể.
Đối tượng
G2
Kiểm độ vuông góc giữa chuyển động dọc của bàn máy (trục X) với chuyển động của bàn trượt ụ trục chính trên xà ngang (trục Y).
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02 cho chiều dài đo 500
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Thước kiểm thẳng, đồng hồ so có mặt số và ke vuông
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.5.2.2.4
a) Điều chỉnh một nhánh của ke vuông song song với chuyển động theo trục Y (song song nghĩa là các giá trị đọc trên cả hai đầu của nhánh này giống nhau), sau đó đặt thước kiểm thẳng tựa vào nhánh còn lại của ke vuông.
b) Tiếp đó kiểm chuyển động theo trục X.
Đối tượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ vuông góc giữa bề mặt bàn máy và chuyển động thẳng đứng của ống mang và dẫn hướng trục chính hoặc ụ rơ vôn ve trên đường hướng của nó (trục Z):
a) Trong mặt phẳng đối xứng thẳng đứng ZX của máy;
b) Trong mặt phẳng YZ vuông góc với mặt phẳng đối xứng thẳng đứng của máy.
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,015 cho chiều dài đo 300 với α ≤ 90o
b) 0,015 cho chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có mặt số và ke vuông
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.5.2.2.2
Khóa bàn máy ở vị trí trung tâm.
Khóa ụ trục chính và bàn trượt ụ trục chính.
Đối tượng
G4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Trong mặt phẳng đối xứng thẳng đứng ZX của máy;
b) Trong mặt phẳng YZ vuông góc với mặt phẳng đối xứng thẳng đứng của máy.
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,015 cho chiều dài đo 300 với α ≤ 90o
b) 0,015 cho chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có mặt số và ke vuông dạng trụ
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.5.2.2.2
Khóa bàn máy ở vị trí trung tâm.
Khóa bàn trượt ụ trục chính.
Các phép đo phải được thực hiện ít nhất tại ba vị trí cách đều nhau trên xà ngang.
Xà ngang phải được khóa khi thực hiện các phép đo.
5.2 Bàn máy
Đối tượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ phẳng của bề mặt bàn máy.
Sơ đồ
Dung sai
0,03 đối với chiều dài đo đến 1000
Đối với mỗi lượng tăng thêm 1000 với chiều dài vượt quá 1000, cộng thêm
0,01 vào dung sai tương ứng trước
Sai lệch lớn nhất cho phép: 0,05
Sai lệch đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nivô chính xác hoặc thước kiểm thẳng và các căn mẫu
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.3.2.2 và 5.3.2.3
Khóa bàn máy ở vị trí trung tâm.
Đối tượng
G6
Kiểm độ song song của bề mặt bàn máy với:
a) Chuyển động ngang của bàn trượt ụ trục chính (trục Y);
b) Chuyển động dọc của bàn máy (trục X).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Đối với a) và b):
0,015 đối với chiều dài đo 300
Sai lệch lớn nhất cho phép: 0,03
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.2.2.2.1
Đầu đo của đồng hồ so có mặt số phải được đặt gần trùng trên đường tâm trục chính.
Phép đo có thể được thực hiện trên một thước kiểm thẳng đặt song song với bề mặt bàn máy.
Nếu chiều dài bàn máy lớn hơn 1000 mm, phép kiểm tra phải được thực hiện bằng các dịch chuyển liên tiếp của thước kiểm thẳng.
Nếu trục chính có thể khóa được, có thể lắp đồng hồ so có mặt số lên trục chính. Nếu trục chính không thể khóa được, khi đó đồng hồ so có mặt số phải được đặt trên một bộ phận cố định của máy.
Khóa xà ngang lại.
a) Bàn máy được khóa lại;
b) Bàn trượt ụ trục chính được khóa lại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G7
Kiểm độ song song của rãnh chữ T dọc ở giữa hoặc rãnh chữ T chuẩn của bàn máy với chuyển động dọc của nó (trục X).
Sơ đồ
Dung sai
0,015 đối với chiều dài đo 500
Sai lệch lớn nhất cho phép: 0,035
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.2.2.2.1
Bàn trượt ụ trục chính được khóa lại.
Đối tượng
G8
Kiểm độ song song của rãnh chữ T ngang ở giữa hoặc rãnh chữ T chuẩn của bàn máy với chuyển động bàn trượt ụ trục chính trên xà ngang (trục Y).
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch lớn nhất cho phép: 0,035
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có mặt số
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.2.2.2.2
Bàn máy được khóa ở vị trí trung tâm.
5.3 Trục chính
Đối tượng
G9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tại gần đầu mút trục chính;
b) Tại vị trí cách đầu mút trục chính 300 mm.
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,01
b) 0,02
Sai lệch đo được
a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đồng hồ so có mặt số và trục kiểm
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.6.1.2.3
Phép kiểm phải được lặp lại đối với tất cả các trục chính, trong trường hợp với các máy khoan có ụ rơ vôn ve.
Đối tượng
G10
Kiểm:
a) Độ trượt chiều trục có tính chu kỳ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,01
b) 0,02
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996)
a) 5.6.2.2.1 và 5.6.2.2.2
Lực F, do nhà cung cấp/nhà sản xuất máy quy định, phải được tác động vào bằng cách ép hướng vào hộp trục chính đối với các phép kiểm a) và b).
b) 5.6.3.2
Khoảng cách A từ đồng hồ so có mặt số đối với phép kiểm b) tới đường tâm trục chính phải dài nhất có thể.
Phép kiểm phải được lặp lại đối với tất cả các trục chính, trong trường hợp với các máy khoan có ụ rơ vôn ve.
Đối tượng
G11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Trong mặt phẳng đối xứng thẳng đứng ZX của máy;
b) Trong mặt phẳng YZ vuông góc với mặt phẳng đối xứng thẳng đứng của máy
Sơ đồ
Dung sai
1) Các máy có một trục chính:
a) 0,015/300a với α ≤ 90o
b) 0,015/300a
2) Các máy có ụ rơ vôn ve:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,025/300a
a Khoảng cách giữa hai điểm tiếp xúc đo
Sai lệch đo được
a)
b)
a)
b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ so có mặt số, thước kiểm thẳng hoặc căn mẫu
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.5.1.2.1 và 5.5.1.2.4.2
Ụ trục chính, bàn máy và bàn trượt được khóa lại.
Trong trường hợp các máy khoan có ụ rơ vôn ve, phép kiểm phải được lặp lại cho tất cả các trục chính.
Việc kiểm độ vuông góc của một trục chính đại diện phải được thực hiện bằng định vị xà ngang lần lượt ở các vị trí thấp nhất, giữa và cao nhất.
5.4. Ụ rơ vôn ve nhiều trục chính
Đối tượng
G12
Kiểm độ chính xác định vị các trục của bề mặt lắp bên trong của các trục chính và kiểm độ lặp lại của các định vị này:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng ZX chứa cả các trục quay của ụ rơ vôn ve và của trục chính.
Sơ đồ
Dung sai
Đối với a) và b)
0,02
Sai lệch đo được
a)
b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ so có mặt số và trục kiểm
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.1.2.1 và 6.4
Đối với a) và b), giá đỡ đồng hồ so có mặt số phải được chỉnh đặt sao cho đầu đo nằm trên đường tâm của trục kiểm và gần với đầu mút trục chính nhất có thể.
Đồng hồ so có mặt số phải được chỉnh để đưa ra giá trị đọc 0 trên trục kiểm ở vị trí trục chính chuẩn tại vị trí độ đảo trung bình.
Đối với a) khi đó dịch chuyển bàn máy (trục X) để đưa đồng hồ so có mặt số ra xa.
Ụ rơ vôn ve phải được xoay một vòng hoàn chỉnh. Nếu không thể xoay một vòng hoàn chỉnh, ụ rơ vôn ve phải được xoay đi cung lớn nhất có thể của một vòng tròn, đầu tiên theo một chiều, sau đó theo chiều ngược lại, để đưa ụ rơ vôn ve trở lại vị trí ban đầu của nó.
Sau đó ụ rơ vôn ve được phân độ, được khóa lại và quan sát sai lệch.
Sau đó ụ rơ vôn ve được phân độ đến vị trí kế tiếp và trục kiểm được chuyển khỏi trục chính chuẩn. Tương tự nhưng không chỉnh lại đồng hồ so có mặt số về 0, trục chính phải được xoay đến vị trí độ đảo trung bình và quan sát sai lệch trước và sau một vòng quay hoàn chỉnh (hoặc một phần vòng quay) của ụ rơ vôn ve.
Lặp lại cho tất cả các trục chính:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Bàn máy (trục X) được khóa lại.
Đối tượng
M1
Kiểm độ chính xác khoảng cách và độ chênh lệch đường kính của các lỗ được gia công trong các điều kiện gia công tinh:
a) Độ chính xác khoảng cách;
b) Độ chênh lệch đường kính được đo theo các phương X, Y.
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
với 90 và 120: 0,02
với đường chéo (150): 0,03
b) Độ đồng tâm theo các phương X và Y: 0,02
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Máy đo tọa độ hoặc máy đo quang học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996)
Các lỗ được gia công trước có thể được gia công trước khi chỉnh đặt phôi trên bàn máy hoặc sau khi chỉnh đặt, nhưng cần có sự cắt gọt hướng kính một cách đồng đều.
Có thể sử dụng các chi tiết có các lỗ đã được khoan trước, cần đảm bảo sao cho một lượng dư đồng đều sẽ được loại bỏ trong quá trình doa tinh.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 841:2001 Industrial automation systems and integration - Numerical control of machines - Coordinate system and motion nomenclature (Các hệ thống và tổ hợp tự động công nghiệp – Máy điều khiển số - Hệ thống tọa độ và danh mục chuyển động)
[2] ISO 3190:1975 Test conditions for turret and single spindle co-ordinate drilling machines with vertical spindle – Testing of the accuracy (Điều kiện kiểm máy khoan tọa độ ụ rơ vôn ve và trục chính đơn có trục chính đứng – Kiểm độ chính xác)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10665-2:2014 (ISO 3686-2:2000) về Điều kiện kiểm máy khoan, doa tọa độ một trục chính và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có chiều cao bàn máy cố định và trục chính thẳng đứng - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy kiểu cổng có bàn máy di động
Số hiệu: | TCVN10665-2:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10665-2:2014 (ISO 3686-2:2000) về Điều kiện kiểm máy khoan, doa tọa độ một trục chính và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có chiều cao bàn máy cố định và trục chính thẳng đứng - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy kiểu cổng có bàn máy di động
Chưa có Video