Số thứ tự |
Sơ đồ |
Đối tượng |
Sai lệch cho phép |
Dụng cụ đo |
Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1 (ISO 230-1) |
|
mm |
inch |
|||||
G0 |
|
Cân bằng máy: a) Trong mặt phẳng đối xứng của máy; b) Trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đối xứng của máy và đi qua đường tâm trục chính. |
0,03/300 |
0,0012/12 |
Nivô và thước kiểm thẳng |
3.1.1 và 5.2.1.2.2.1 |
G1 |
|
A – Bàn máy Kiểm độ phẳng của bề mặt bàn máy (và của mặt đế máy nếu nó được gia công) |
0,03 cho chiều dài đo 300 (phẳng hoặc lõm) |
0,0012 cho chiều dài đo 12 (phẳng hoặc lõm) |
Nivô chính xác hoặc thước kiểm thẳng và các căn mẫu |
5.3.2.2 và 5.3.2.3 |
G2 |
|
B – Trục chính Đo độ đảo mặt côn trong của trục chính: a) Tại vị trí gần đầu mút trục chính; b) Tại vị trí cách đầu mút trục chính khoảng l. |
Với l = 100 a) 0,015 b) 0,02 |
Với l = 4 a) 0,0006 b) 0,0008 |
Đồng hồ so có mặt số và trục kiểm |
5.6.1.2.3 Đối với thông tin chi tiết của trục kiểm và cách xác định khoảng cách tương ứng l, xem A.3 của Phụ lục A (Các Bảng E và F). |
Với l = 200 a) 0,02 b) 0,035 |
Với l = 8 a) 0,0008 b) 0,0014 |
|||||
Với l = 300 a) 0,025 b) 0,05 |
Với l = 12 a) 0,001 b) 0,002 |
|||||
G3 |
|
Kiểm độ thẳng của các đường hướng bàn máy trên trụ máy đứng và độ vuông góc của đường tâm trục chính so với bề mặt bàn máy: a) Trong mặt phẳng đối xứng của máy; b) Trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đối xứng của máy. |
a) 0,05/300* với α ≤ 90o b) 0,05/300 |
a) 0,002/12* với α ≤ 90o b) 0,002/12 |
Đồng hồ so có mặt số và thước kiểm thẳng |
5.5.1.2.1, 5.5.1.2.4.2 và 5.2.3.2.1 Kiểm độ thẳng cần được thực hiện tại nhiều vị trí cách đều nhau giữa các vị trí biên giới hạn của bàn máy. Kiểm độ vuông góc cần được thực hiện đầu tiên với bàn máy ở vị trí giới hạn trên 1) và sau đó ở vị trí giới hạn dưới 2). Ụ trục chính, bàn máy, bàn trượt ngang và giá ke được khóa lại. * Khoảng cách giữa hai điểm tiếp xúc đo. |
G4 |
|
C – Ụ trục chính Kiểm độ vuông góc của bề mặt bàn máy với chuyển động thẳng đứng của ụ trục chính: a) Trong mặt phẳng đối xứng của máy; b) Trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đối xứng của máy. |
a) 0,1/300 với α ≤ 90o b) 0,1/300 |
a) 0,004/12 với α ≤ 90o b) 0,004/12 |
Đồng hồ so có mặt số và ke vuông |
5.5.2.2.2 Bàn máy được khóa tại vị trí giữa hành trình. Bàn trượt và giá ke được khóa. Ụ trục chính được khóa khi thực hiện đo. |
G5 |
|
Kiểm độ vuông góc của bề mặt bàn máy với chuyển động thẳng đứng của hộp trục chính hoặc ống mang và dẫn hướng trục chính: a) Trong mặt phẳng đối xứng của máy; b) Trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đối xứng của máy. |
a) 0,1/300 với α ≤ 90o b) 0,1/300 |
a) 0,004/12 với α ≤ 90o b) 0,004/12 |
Đồng hồ so có mặt số và ke vuông |
5.5.2.2.2 Bàn máy được khóa tại vị trí giữa hành trình. Ụ trục chính, bàn trượt và giá ke được khóa. |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10664-1:2014 (ISO 2772-1:1973) về Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học
Số hiệu: | TCVN10664-1:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10664-1:2014 (ISO 2772-1:1973) về Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học
Chưa có Video