Đường kính lỗ
D1) H92 |
Chiều sâu hướng tâm danh nghĩa
S |
Đường kính rãnh lắp vòng làm kín
d1 h9 |
Chiều dài dọc trục của rãnh
L1 +0,35 +0,1 |
Chiều dài dọc trục của vòng ổ trục
L2 +0,1 0 |
Chiều dài dọc trục toàn bộ (Tham khảo)
L3 |
Đường kính vòng ổ trục
d2 h9 |
Đường kính pít tông
D3 h11 |
Bán kính
r |
Mặt vát
C min |
25 |
4 5 |
17 15 |
10 12,5 |
4 4 |
18 20,5 |
22 22 |
24 24 |
0,4 0,4 |
2 2,5 |
32 |
4 5 |
24 22 |
10 12,5 |
4 4 |
18 20,5 |
29 29 |
31 31 |
0,4 0,4 |
2 2,5 |
40 |
4 5 |
32 30 |
10 12,5 |
4 4 |
18 20,5 |
37 37 |
39 39 |
0,4 0,4 |
2 2,5 |
50 |
5 7,5 |
40 35 |
10 12,5 |
4 5 |
20,5 30 |
47 46 |
49 48,5 |
0,4 0,4 |
2,5 4 |
63 |
5 7,5 |
53 48 |
10 12,5 |
4 5 |
20,5 30 |
60 59 |
62 61,5 |
0,4 0,4 |
2,5 4 |
80 |
7,5 10 |
65 60 |
20 25 |
5 6,3 |
30 37,6 |
76 75 |
78,5 78 |
0,4 0,4 |
4 5 |
100 |
7,5 10 |
85 80 |
20 25 |
5 6,3 |
30 37,6 |
96 95 |
98,5 98 |
0,4 0,8 |
4 5 |
125 |
10 12,5 |
105 100 |
25 32 |
6,3 10 |
37,6 52 |
120 119 |
123 123 |
0,4 0,8 |
5 6,5 |
160 |
10 12,5 |
140 135 |
25 32 |
6,3 10 |
37,6 52 |
155 154 |
158 158 |
0,8 0,8 |
5 6,5 |
200 |
15 |
170 |
36 |
12,5 |
61 |
192 |
197 |
0,8 |
7,5 |
250 |
15 |
220 |
36 |
12,5 |
61 |
242 |
247 |
0,8 |
7,5 |
320 |
15 |
290 |
36 |
12,5 |
61 |
312 |
317 |
0,8 |
7,5 |
400 |
20 |
360 |
50 |
16 |
82 |
392 |
397 |
1,2 |
10 |
500 |
20 |
460 |
50 |
16 |
82 |
492 |
497 |
1,2 |
10 |
1) Xem TCVN 7969 (ISO 3320). 2) Có thể sử dụng dung sai H11 cho đường kính lỗ trừ khi sử dụng chiều sâu hướng tâm nhỏ hơn cho các đường kính từ 25 mm đến 160 mm. |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 2244 (SO 286-1), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép - Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
[2] ISO 486, Surface roughness - Parameters, their values and general rules for specifying sufaces (Nhám bề mặt - Các thông số nhám bề mặt, các giá trị của chúng và nguyên tắc chung cho quy định nhám bề mặt).
1) Xem TCVN 7969 (ISO 3320) và TCVN 10646-1 (ISO 4394-1).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10650:2014 (ISO 6547:1981) về Truyền động thủy lực - Xy lanh - Rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông lắp vào vòng ổ trục - Kích thước và dung sai
Số hiệu: | TCVN10650:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10650:2014 (ISO 6547:1981) về Truyền động thủy lực - Xy lanh - Rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông lắp vào vòng ổ trục - Kích thước và dung sai
Chưa có Video