Chiều sâu hướng tâm của rãnh lắp vòng làm kín S Mm |
Các giá trị của nhám bề mặtb,c,d |
Chiều dài đo nhỏ nhất yêu cầu mm (năm lần chiều dài đo đơn cộng với hai lần ngừng) |
|||
Mặt đối tiếp chịu áp suất độnge e |
Mặt đối tiếp chịu áp suất tĩnhe b |
Mặt bên a |
Mặt vát f |
||
< 7,5 |
Ra 0,4 Rz 1,6 |
Ra 1,6 Rz 6,3 |
Ra4 1,6 Rz 4 6,3 |
Kiểm tra Ra4 bằng mắt Hoặc Kiểm tra Rz16 bằng mắt |
5,6 |
≥ 7,5 |
Ra 1,6 Rz 6,3 |
||||
a Chỉ dẫn nhám bề mặt theo TCVN 5707 (ISO 1302). b Cũng xem các Hình 1 đến Hình 4. Về thiết kế các cạnh và hình dạng không quy định, xem ISO 13715. c Phải ghi trị số nhám bề mặt Ra4 1,6 hoặc Rz4 6,3 mà không ghi Ra41,6 hoặc Rz46,3. Theo TCVN 5707 (ISO 1302) và ISO 4288, các ký hiệu này chỉ ra bốn chiều dài lấy mẫu, chúng cũng chỉ ra rằng nhám bề mặt không được vượt quá 1,6 μm đối với Ra và 6,3 μm đối với Rz. Chỉ có thể đo giá trị Ra 1,6 hoặc Rz 6,3 nếu chiều dài được đo dài hơn 5,6 mm. d Các ứng dụng chuyên dùng có thể yêu cầu các giá trị nhám bề mặt khác nhau. e Không cho phép các khuyết tật bề mặt nhìn thấy được trên các bề mặt b và e (xem ISO 8785). |
9. Mặt vát dẫn hướng cho lắp cụm pít tông
9.1. Vị trí của mặt vát dẫn hướng cho lắp cụm pít tông C, phải tham khảo các Hình 1 đến Hình 4
9.2. Mặt vát phải được chế tạo theo một góc từ 20o đến 30o so với đường tâm xy lanh.
9.3. Chiều dài của mặt vát không được nhỏ hơn các giá trị được cho trong Bảng 2.
Bảng 2 - Mặt vát dẫn hướng cho lắp cụm pít tông
Kích thước tính bằng milimét
Chiều sâu hướng tâm của rãnh lắp vòng làm kín, S
3,5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
10
12,5
15
20
Chiều dài dọc trục nhỏ nhất của mặt vát, C
2
2
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6,5
7,5
10
10. Công bố nhận dạng (tham chiếu tiêu chuẩn này)
Khi đã lựa chọn tuân theo tiêu chuẩn này, nhà sản xuất phải công bố nội dung sau trong các báo cáo thử nghiệm, catalog và tài liệu bán hàng. “Các kích thước và dung sai cho các rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông và cần pít tông của xy lanh thủy lực được lựa chọn phù hợp với TCVN 10647 (ISO 5597), Truyền động thủy lực - Xy lanh - Kích thước và dung sai của rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông và cần pít tông tác động đơn trong các ứng dụng chuyển động tịnh tiến”.
Kích thước tính bằng milimét, trừ khi có quy định khác
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 pít tông
3 Tấm chặn vòng làm kín
a Được làm tròn cạnh sắc và không có ba via
CHÚ THÍCH 1 Dung sai lớn nhất của độ đảo Y = 0,05
CHÚ THÍCH 2 Về các giá trị của a, b, e và f, xem Bảng 1
CHÚ THÍCH 3 Về các giá trị của C, xem Bảng 2.
CHÚ THÍCH 4 Về các giá trị của d, D, S, L và r, xem Bảng 3.
Hình 1 - Ví dụ về rãnh lắp vòng làm kín trên pít tong
(trừ trường hợp xy lanh phù hợp với ISO 6020-2 - Xem Hình 2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét, trừ khi có quy định khác
CHÚ DẪN:
1 lỗ
2 pít tông
a Được làm tròn cạnh sắc và không có bavia
CHÚ THÍCH 1 Dung sai lớn nhất của độ đảo Y = 0,05
CHÚ THÍCH 2 Về các giá trị của a, b, e và f, xem Bảng 1
CHÚ THÍCH 3 Về các giá trị của C, xem Bảng 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét trừ khi có quy định khác
Hình 2 - Ví dụ về rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông sử dụng với xy lanh tuân theo ISO 6020-2
Bảng 3 - Kích thước danh nghĩa của rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông
(trừ trường hợp xy lanh phù hợp với ISO 6020-2 - Xem Bảng 4)
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính lỗa
D
Chiều sâu hướng tâm
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
Chiều dài dọc trụcb
L
r
Max
Ngắn
Trung bình
dài
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
5
6,3
_
0,4
20
12
25
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
6,3
8
16
32
4
24
5
6,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
22
6,3
8
16
40
4
32
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
5
30
6,3
8
16
50
40
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,5
12,5
25
63
5
53
6,3
8
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
9,5
12,5
25
80
65
10
60
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
0,6
90
7,5
75
9,5
12,5
25
0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
12,5
16
32
0,6
100
7,5
85
9,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
0,4
10
80
12,5
16
32
0,6
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
9,5
12,5
25
0,4
10
90
12,5
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
125
105
12,5
100
16
20
40
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
120
12,5
16
32
0,6
12,5
115
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
0,8
160
10
140
12,5
16
32
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
16
20
40
0,8
180
10
160
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
0,6
12,5
155
16
20
40
0,8
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
170
20
25
50
220
12,5
195
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
15
190
20
25
50
250
12,5
225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
40
15
220
20
25
50
280
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
360
330
400
20
360
25
32
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
410
500
460
a Xem TCVN 7969 (ISO 3320).
b Ứng dụng của các chiều dài dọc trục quy định trong các bảng 3 và 5 (ngắn, trung bình và dài ) phụ thuộc vào các điều kiện làm việc tương ứng.
Bảng 4 - Các kích thước danh nghĩa của rãnh lắp vòng làm kín trên pit tông sử dụng với xy lanh phù hợp ISO 6020-2
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
Chiều sâu hướng tâm
S
Đường kính trong
D
Chiều dài dọc trục
L
rb
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
18
5,6
0,5
32
25
40
4
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
42
63
55
80
5
70
7,5
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
7,5
110
10,6
160
145
200
185
a Xem ISO 6020-2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét, trừ khi có quy định khác
CHÚ DẪN:
1 cần pít tông
2 đệm
3 tấm chặn vòng làm kín
a Được làm tròn và không có bavia
CHÚ THÍCH 1 Dung sai lớn nhất của độ đảo Y= 0,05
CHÚ THÍCH 2 Dung sai lớn nhất của độ đảo V= 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 4 Về các giá trị của C, xem Bảng 2.
CHÚ THÍCH 5 Về các giá trị của d, D, S, L và r, xem Bảng 5.
Hình
3 - Ví dụ về rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông
(trừ
trường hợp xy lanh phù hợp với ISO 6020-2 - Xem Bảng 4)
Kích thước tính bằng milimét trừ khi có quy định khác
CHÚ DẪN
1 Cần pít tông
2 Đệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1 Dung sai lớn nhất của độ đảo Y= 0,05
CHÚ THÍCH 2 Về các giá trị của a, b, e và f, xem Bảng 1
CHÚ THÍCH 3 Về các giá trị của C, xem Bảng 2.
CHÚ THÍCH 4 Về các giá trị của d, D, S, L và r, xem Bảng 6.
Hình 4 - Ví dụ về rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông sử dụng với xy lanh phù hợp với ISO 6020-2
Bảng
5 - Các kích thước danh nghĩa của rãnh lắp vòng làm kín trên cần pít tông
(trừ
trường hợp xy lanh phù hợp với ISO 6020 - Xem Bảng 6)
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính cần pít tônga
d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Đường kính ngoài
D
Chiều dài dọc trụcb
L
r
max.
Ngắn
Trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
4
14
5
6,3
14,5
0,4
8
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
5
20
–
8
16
12
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
5
22
–
8
16
14
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
5
24
–
8
16
16
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
5
26
–
8
16
18
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
5
28
–
8
16
20
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
5
30
–
8
16
22
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
5
32
–
8
16
25
4
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
14,5
5
35
–
8
16
28
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
43
–
12,5
25
32
5
42
6,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
7,5
47
–
12,5
25
36
5
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
16
7,5
51
–
12,5
25
40
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
8
16
7,5
55
–
12,5
25
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
6,3
8
16
7,5
60
–
12,5
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
60
6,3
8
16
7,5
65
–
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
71
9,5
10
76
–
16
32
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
78
9,5
12,5
25
0,4
10
83
–
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
0,6
70
7,5
85
9,5
12,5
25
0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
–
16
32
0,6
80
7,5
95
9,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
0,4
10
100
–
16
32
0,6
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
9,5
12,5
25
0,4
10
110
–
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
100
120
12,5
12,5
125
–
20
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
10
130
12,5
16
32
0,6
12,5
235
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
40
0,8
125
10
145
12,5
16
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
150
–
20
40
0,8
140
10
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
32
0,6
12,5
165
–
20
40
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
16
15
190
–
25
50
180
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
20
40
15
210
–
25
50
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
16
20
40
15
230
–
25
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
20
250
280
280
310
320
20
360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
63
1
360
400
a Xem TCVN 7969 (ISO 3320).
b Ứng dựng của chiều dài dọc trục quy định trong các bảng 3 và 5 (ngắn, trung bình, dài) phụ thuộc vào các điều kiện làm việc tương ứng.
Bảng 6 - Các kích thước danh nghĩa của các rãnh lắp vòng làm kín trên cần pít tông sử dụng với xy lanh phù hợp với ISO 6020-2
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
Chiều sâu hướng tâm
S
Đường kính ngoài
D
Chiều dài dọc trục
L
rb
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
19
5,6
0,5
14
21
18
25
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
4
36
6,3
36
44
45
53
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
7,5
70
80
90
100
110
7,5
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
155
a Xem ISO 6020-2.
b Kích thước riêng này cho phép sử dụng các dụng cụ phù hợp với ISO 883.
Bảng 7 - Chiều sâu hướng tâm (trong mặt cắt ngang) của rãnh lắp vòng làm kín - Dung sai
Kích thước tính bằng milimét
Chiều sâu hướng tâm
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
3,5
+0,15
-0,05
4
+0,15
-0,05
5
+0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
+0,20
-0,10
10
+0,25
-0,10
12,5
+0,30
-0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,35
-0,20
20
+,040
-0,20
CHÚ THÍCH 1 Đối với pít tông, tính toán các dung sai trên đường kính trong của rãnh lắp vòng làm kín d (xem các Hình 1 và 2) phù hợp với phương trình (1) và (2):
dmin = 2Dmax - d3,min - 2Smax (1)
dmax = d3,min - 2Smin (2)
CHÚ THÍCH 2 Đối với pít tông, tính toán các dung sai trên đường kính ngoài của rãnh lắp vòng làm kín D (xem các Hình 3 và Hình 4) phù hợp với phương trình (3) và (4).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dmax = 2d,min - d5,max + 2Smax (4)
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 286-2, Geometrical product specification (GPS) - ISO code system for tolerances on linear sizes - Part 2: Tables of standard tolerance grades and limit deviations for holes and shafts (Đặc tính hình học của sản phẩm (GSP) - Hệ thống quy tắc ISO về dung sai và kích thước - Phần 2: Các bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và các sai lệch giới hạn của lỗ và trục).
[2] TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo.
[3] TCVN 7969 (ISO 3320), Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Đường kính lỗ xy lanh và cần pít tông theo hệ mét và hệ inch.
[4] ISO 3601-2, Fluid power system - Orings - Part 2: Housing dimensions for general applications (Truyền động thủy lực - Vòng 0 - Phần 2: Các kích thước của rãnh lắp vòng 0 cho các ứng dụng chung).
[5] TCVN 5120:2007 (ISO 4287:1997), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Nhám bề mặt: Phương pháp profin - Thuật ngữ, định nghĩa và các thông số nhám bề mặt.
[6] TCVN 10646-1 (ISO 4394-1), Truyền động thủy lực và khí nén - Ống xy lanh - Phần 1: Yêu cầu đối với ống thép có lỗ được gia công tinh đặc biệt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] ISO 8785, Geometrical product specification (GPS) - Surface imperfections - Terms, definitions and parametes (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Khuyết tật bề mặt - Thuật ngữ, định nghĩa và các thông số).
[9] ISO 13715, Technical drawing Edges and undefined shape - Vocabulary and indications (Bản vẽ kỹ thuật - Cạnh và hình dạng không quy định - Từ vựng và các chỉ dẫn).
1 1 bar = 100 Kpa = 105 Pa = 0,1 MPa; 1 Pa = 1 N/mm2
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10647:2014 (ISO 5597:2010) về Truyền động thủy lực - Xy lanh - Kích thước và dung sai của rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông và cần pít tông tác động đơn trong ứng dụng có chuyển động tịnh tiến
Số hiệu: | TCVN10647:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10647:2014 (ISO 5597:2010) về Truyền động thủy lực - Xy lanh - Kích thước và dung sai của rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông và cần pít tông tác động đơn trong ứng dụng có chuyển động tịnh tiến
Chưa có Video