Mác thép |
Rm min. MPa |
HBS |
ReL hoặc RP0,2 |
Amin % |
|||
a ≤ 10 mm |
10 mm< a ≤ 20 mm |
20 mm< a ≤ 50 mm |
|||||
MPa |
MPa |
MPa |
|||||
HP1 HP2 HP3 |
360 490 550 |
102 140 163 |
235 335 460 |
225 310 450 |
215 285 420 |
24 21 17 |
|
Bảng 2 - Các mác thép ưu tiên sử dụng - Cơ tính ở nhiệt độ môi trường xung quanh - Các ống có đặc tính kéo cao
Mác thép
Rm
min
MPa
HBS
ReL hoặc RP0,2
min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
min
%
HP4
HP5
HP6
450
550
640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
190
380
440
540
10
10
10
CHÚ THÍCH: (Bảng 1 và Bảng 2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 MPa= 1 N/mm2
1 MPa= 0,6475 tonf/in2 (1tonf= 2240 lbf)
1 MPa= 0,10198 kgf/m2
CHÚ THÍCH 2: Số độ cứng Brinell (HBS) chỉ sử dụng để tham khảo.
7.2.4. Dung sai H11 thường chỉ có thể được cung cấp nếu tỷ số giữa đường kính trong của ống và chiều dày nhỏ hơn 25:1.
7.2.5. Các dung sai đặc biệt được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, nếu vật liệu được tôi và ram theo yêu cầu của khách hàng.
7.3. Đường kính ngoài
7.3.1. Chấp nhận hai cấp dung sai sau:
a) Cấp 1 - Cho các ống được gia công tinh nguội hoặc được gia công cắt gọt, các dung sai phải theo quy định trong Phụ lục A.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.2. Dung sai bao gồm các biến đổi (sai lệch hình dạng) hình học như độ ôvan, độ lồi, độ lõm và độ côn.
7.4. Chiều dày và độ lệch tâm
7.4.1. Nếu quy định đường kính trong và chiều dày thì chiều dày đo được tại bất cứ mặt cắt ngang nào dọc theo chiều dài ống cũng không được khác nhau so với chiều dày danh nghĩa lớn hơn ±10 % (trị số này bao gồm cả độ lệch tâm).
7.4.2. Nếu quy định đường kính trong và đường kính ngoài, cần hạn chế độ lệch tâm sao cho chiều dày nhỏ nhất (a min) tại bất cứ điểm nào dọc theo ống cũng không được nhỏ hơn chiều dày trung bình nhỏ nhất vượt quá 10 % dung sai đường kính, nghĩa là
7.4.3. Sử dụng hệ số 0,875 mm cho các ống được gia công tinh nóng trong đó các dung sai lớn hơn được quy định như trong ISO 2937.
7.5. Độ thẳng
7.5.1. Theo tiêu chuẩn này độ thẳng là sai lệch lớn nhất có thể đo được bằng bộ căn lá được đặt giữa các ống và một thước kiểm có chiều dài 1 000 mm được đặt trên bề mặt ngoài của ống và song song với đường trục của ống.
7.5.2. Theo cách khác với 7.5.1, các ống được đỡ trên hai con lăn đặt cách nhau 1 000 mm và đo sai lệch lớn nhất so với độ thẳng trong khi quay các ống. Khi áp dụng phương pháp này, sai lệch độ thẳng bằng một nửa giá trị của số đọc tổng của dụng cụ chỉ thị (TIR).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.4. Đối với các ống ngắn hơn 1 000 mm, đo toàn bộ chiều dài ống và không chỉ ra sai lệch cho bất cứ chiều dài đã cho nào vượt qua các giá trị được suy ra từ Hình 1.
CHÚ THÍCH: Do hậu quả của quy trình chế tạo, các ống lót xy lanh đã được ép bên trong lỗ sẽ có đường tâm lỗ với độ thẳng cao hơn 0,5:1 000 mm (cấp A trong 7.5.6). Khi kiểm tra các dung sai sẽ không áp dụng các phương pháp trong 7.5.1 đến 7.5.4 cho trường hợp này. Nếu được yêu cầu, có thể thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp về các phương pháp đặc biệt để đo độ thẳng của lỗ.
7.5.5. Chấp nhận ba cấp độ thẳng sau:
a) Cấp A - 0,50: 1 000 (1:2 000)
b) Cấp B - 1,00: 1 000 (1:1 000)
c) Cấp C - 1,50: 1 000 (1:666)
Hình 1 - Sai lệch cho phép về độ thẳng: các ống cho chiều dài ngắn hơn 1 000 mm
7.6. Chiều dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Các dung sai cho các ống có chiều dài được cắt
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dài
Trên đến
Dung sai
0
2 000
5 000
2 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+3
0
+5
0
+10
0
7.6.2. Các dung sai trong Bảng 3 bao gồm cả dung sai độ vuông góc của các đầu mút các ống.
8.1. Bề mặt của lỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.2. Để đo độ nhẵn bề mặt, phải sử dụng thiết bị được chấp nhận.
8.1.3. Trên bề mặt lỗ có lớp kim loại phân bố dọc hoặc không có sự phân bố lớp kim loại nào chiếm ưu thế, ví dụ như các bề mặt được kéo nguội, cho đầu đo đi qua theo chu vi và gần như vuông góc với đường tâm ống.
8.1.4. Trên các bề mặt ấy có lớp kim loại phân bố chủ yếu theo chu vi, ví dụ như các bề mặt được mài hoặc đánh bóng, cho đầu đo đi qua theo chiều dọc.
8.1.5. Thực hiện các phép đo tại bốn vị trí được phân bố theo chu vi và cách nhau khoảng 900.
8.1.6. Lấy ba giá trị đo tại mỗi vị trí, các vùng đo cách nhau ít nhất là 6 mm và cách đầu mút ống không nhỏ hơn 25 mm.
8.1.7. Sử dụng trị số đánh giá Ra là giá trị trung bình cộng của tất cả các số đọc được lấy từ dụng cụ chỉ thị
CHÚ THÍCH: Không có số đọc nào được lớn hơn 25% so với giá trị Ra danh nghĩa ngoại trừ các quy định trong 8.1.9 và 8.1.10.
8.1.8. Sử dụng các cấp đánh giá độ nhẵn bề mặt, được chỉ dẫn trong Bảng 4 cho các ống có bề mặt được kéo hoặc gia công cắt gọt.
CHÚ THÍCH - Tính toán trị số danh nghĩa của độ nhẵn bề mặt không bao gồm các khuyết tật riêng biệt. Theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, các khuyết tật như các hố lõm, vết xước v.v… được đánh giá bằng kiểm tra bằng mắt có thể được chấp nhận tùy thuộc vào vị trí của chúng và ứng dụng riêng được yêu cầu đối với ống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.10. Các khuyết tật bề mặt lớn nhất cho phép đối với các ống có bề mặt lỗ được gia công kéo được cho trong Bảng 5.
8.2. Bề mặt ngoài
Bề mặt bên ngoài phải có độ nhẵn bề mặt của gia công tinh bằng cán tương đương với phương pháp chế tạo các ống cơ bản được mô tả trong 5.1.
Bảng 4 - Các cấp độ nhẵn bề mặt
Cấp
a
b
s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
f
Các giá trị Ra danh nghĩa
0,125
0,2
0,4
0,8
1,6
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
N4
N5
N6
N7
N8
Số độ nhám như trong ISO 1302
Bảng 5 - Các khuyết tật bề mặt lớn nhất cho phép đối với các ống có bề mặt lỗ được gia công kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm vi chiều dày
mm
Độ sâu cho phép của khuyết tật
mm
Trên
Đến và bao gồm
Trên
Đến và bao gồm
Vết xước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
63
2,6
6,3
2,6
6,3
25
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
65
63
112
3,2
4,5
3,2
4,5
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
65
76
100
112
130
200
130
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
Tất cả
50
80
100
100
150
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1. Các ống xy lanh được cung cấp có hoặc không có chứng chỉ thử nghiệm, kiểm tra kèm theo.
10.2. Các ống xy lanh được giao hàng không có chứng chỉ thử nghiệm, trừ khi có quy định khác tại thời điểm hỏi đặt hàng hoặc đặt hàng.
10.3. Nếu khách hàng yêu cầu phải có chứng chỉ thử nghiệm, kiểm tra, cần thực hiện quy trình thử và số lần thử phù hợp với thỏa thuận riêng từ trước.
10.4. Xem ISO 404 về các loại chứng chỉ có thể được quy định.
11. Công bố nhận dạng (tham chiếu tiêu chuẩn này)
Sử dụng công bố sau trong báo cáo thử, catalog và tài liệu bán hàng khi quyết định tuân theo tiêu chuẩn này.
“Yêu cầu cho các ống thép có lỗ được gia công tinh đặc biệt dùng cho các ống lót xy lanh truyền động thủy lực phù hợp với TCVN 10646-1 (ISO 4394-1), Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/khí nén - Ống lót xy lanh - Phần 1: Yêu cầu đối với ống thép có lỗ được gia công tinh đặc biệt”.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai trên đường kính ngoài của các ống được gia công tinh nguội hoặc gia công cắt gọt
Bảng 6 - Dung sai trên đường kính ngoài của các ống cấp 1
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính ngoài
Dung sai
Trên
Đến và bao gồm
_
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
70
80
90
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
150
160
170
180
190
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
230
30
40
50
60
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
100
120
140
150
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
190
200
210
220
230
240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,20
0,25
0,30
0,35
0,40
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
0,75
0,80
0,85
0,90
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
1,10
1,15
1,20
A.1. Do sự cong vênh trong quá trình xử lý nhiệt lần cuối, các thay đổi về đường kính thường lớn hơn với các giá trị cho phép như sau:
Chiều dày/đường kính ngoài
³ 1/20: các giá trị được cho trong Bảng 6
< 1/20 nhưng ³ 1/40: 1,5 lần các giá trị được cho trong Bảng 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2. Các thay đổi cho phép của đường kính ngoài bao gồm cả độ ôvan.
Các cỡ kích thước ưu tiên dùng cho các ống lót xy lanh thủy lực và khí nén bằng thép
B.1. Ống xy lanh, được chế tạo từ các ống được gia công tinh nguội
B.11. Các cỡ kích thước ưu tiên thích hợp cho các xy lanh được chế tạo từ các ống thép được gia công tinh nguội được liệt kê trong Bảng 7 theo đường kính trong, chiều dày thành và đường kính ngoài.
Các cỡ kích thước đường kính trong từ 25 mm đến 200 mm được lựa chọn từ TCVN 7969 (ISO 3320).
B.12. Các kích thước của ống được quy định theo đường kính trong và chiều dày thành hoặc đường kính trong và đường kính ngoài.
B.2. Ống lót xy lanh được chế tạo từ các ống được gia công tinh nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các cỡ kích thước đường kính trong từ 63 mm đến 400 mm được lựa chọn từ TCVN 7969 (ISO 3320).
Các cỡ kích thước đường kính ngoài của các ống được gia công tinh nóng được lựa chọn từ ISO 64
B.2.2. Các kích thước của ống gia công tinh nóng được quy định chỉ theo đường kính trong và đường kính ngoài.
Bảng 7 - Các cỡ kích thước ưu tiên dùng cho các ống lót xy lanh được chế tạo từ các ống được gia công tinh nguội
Kích thước tính bằng milimét
Lỗ
Chiều dày thành
1,5
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
3,5
5,0
6,0
7,5
10,0
12,5
15,0
20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
32
40
50
63
80
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
200
28
35
_
_
_
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
_
_
_
_
36
_
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
_
_
_
_
_
_
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
55
68
85
105
_
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
31
38
46
56
69
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
_
_
_
_
_
_
_
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
_
_
132
165
_
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
73
90
110
135
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
_
_
_
_
75
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137
_
_
40
47
5
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
115
140
175
215
_
_
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
83
100
120
145
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
_
_
75
88
105
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
225
_
_
_
_
_
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
150
185
230
_
_
_
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
_
_
_
_
165
200
243
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Các cỡ kích thước ưu tiên dùng cho các ống lót xy lanh được chế tạo từ các ống được gia công tinh nóng
Kích thước tính bằng milimét
Lỗ
Đường kính ngoài
63
80
100
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
250
320
400
76,1
101,6
127
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
193,7
244,5
273
355,6
419
82,5
108
133
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
159
219,1
273
289,5
368
157
88,9
114,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168,3
244,5
298,5
323,9
406,4
508
101,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152,4
177,8
_
_
355,6
419
559
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư hỏi đặt hàng và đơn đặt hàng phải có các thông tin sau:
a) Phương pháp chế tạo, phương pháp hàn hoặc không hàn;
b) Số hiệu và tên tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 10646-1 (ISO 4394/1);
c) Nếu ống phải qua nguyên công hàn, xem 5.3.2;
d) Mác vật liệu và cơ tính của vật liệu (xem các Bảng 1 và 2);
e) Bất cứ yêu cầu đặc biệt nào liên quan đến xử lý nhiệt (Xem 5.2.3);
f) Các kích thước mặt cắt ngang của thép;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Đường kính trong và chiều dày thành, trong trường hợp phải công bố cấp dung sai của đường kính trong (xem 7.2);
hoặc
2) Đường kính trong và đường kính ngoài trong trường hợp phải công bố cấp dung sai của cả hai đường kính (xem 7.2 và 7.3); cũng có thể phải quy định thêm dung sai độ lệch tâm theo 7.2.4;
CHÚ THÍCH: Khi ống cơ bản ở trong trạng thái được gia công tinh nóng thì chỉ sử dụng phương pháp 2).
g) Độ thẳng yêu cầu (xem 7.5.5);
h) Cấp gia công tinh bề mặt lỗ yêu cầu (xem 8.1.7 và 8.1.8)
j) Chiều dài và tổng số các chiều dài (được cắt) hoặc chiều dài tổng của các đoạn được cắt tùy ý đã quy định;
k) Bất cứ các yêu cầu đặc biệt nào về bảo vệ hoặc bao gói (xem Điều 9);
m) Tên của cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, nếu có;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10646-1:2014 (ISO 4394-1:1980) về Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén - Ống lót xy lanh - Phần 1: Yêu cầu đối với ống thép có lỗ được gia công tinh đặc biệt
Số hiệu: | TCVN10646-1:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10646-1:2014 (ISO 4394-1:1980) về Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén - Ống lót xy lanh - Phần 1: Yêu cầu đối với ống thép có lỗ được gia công tinh đặc biệt
Chưa có Video