Thuật ngữ |
Phương pháp sản xuất |
Lớp phủ |
|||||
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
Tiếng Đức |
Loại |
Chiều dày (nhỏ nhất) |
Độ tinh khiết Nhỏ nhất |
||
Vàng nguyên chất(1) |
Hợp kim vàng |
||||||
Rolled (vàng dát) |
Plaqué hoặc (laminé) Double hoặc (laminé) |
Golddoublé Walzgolddoublé |
Cơ khí |
A |
- |
nhỏ nhất 5 µm |
375/1 000 |
B |
- |
nhỏ nhất 3 µm |
|||||
C |
nhỏ nhất 0,5 µm |
- |
1) |
||||
Gold plated (vàng mạ) |
Plaqué hoặc Double hoặc |
Golddoublé Goldplatiert |
khác |
A |
|
nhỏ nhất 5 µm |
585/1 000 |
B |
|
nhỏ nhất 3 µm |
|||||
C |
nhỏ nhất 0,5 µm |
- |
1) |
||||
Gilt |
Doré |
Vergoldet |
khác |
- |
< 0,5 µm |
- |
585/1 000 |
1) Chất lượng của lớp phủ được xác định bằng vàng nguyên chất, mặc dù ngay cả lớp phủ gồm có hợp kim vàng. Bởi vậy, chiều dày thực của lớp phủ được sử dụng hợp kim vàng sẽ biến đổi theo hợp kim được sử dụng như sau: Hợp kim vàng 375/1 000= 2,3 µm Hợp kim vàng 417/1 000= 1,9 µm Hợp kim vàng 585/1 000= 1,2 µm Hợp kim vàng 667/1 000= 1,0 µm Hợp kim vàng 750/1 000= 0,853 µm Hợp kim vàng 1 000/1 000= 0,5 µm Chiều dày thực tế của lớp phủ hợp kim vàng nêu trên tương ứng với một chiều dày 0,5 µm vàng nguyên chất. CHÚ THÍCH: Các giá trị của loại C, đề cập đến vàng nguyên chất, được cung cấp trực tiếp bởi phương pháp thử được khuyến nghị trong 4.2. |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10617:2014 (ISO 10713:1992) về Đồ trang sức - Lớp phủ hợp kim vàng
Số hiệu: | TCVN10617:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10617:2014 (ISO 10713:1992) về Đồ trang sức - Lớp phủ hợp kim vàng
Chưa có Video