Kim loại quý |
Độ tinh khiết a) Nhỏ nhất |
Phương pháp khuyến nghị |
Vàng |
333 b) 375 417 585 750 916 990 |
TCVN 9875 (ISO 11426) |
999 |
TCVN 9875 (ISO 11426) hoặc TCVN 9876 (ISO 15093) |
|
Platin |
500 600 850 900 950 990 |
TCVN 10620 (ISO 11210) TCVN 10623 (ISO 11494) |
999 |
TCVN 9876 (ISO 15093) |
|
Paladi |
500 950 990 |
TCVN 10619 (ISO 11490) TCVN 10624 (ISO 11495) |
999 |
TCVN 9876 (ISO 15093) |
|
Bạc |
800 925 958 990 |
ISO 11427 TCVN 10622 (ISO 13756) |
999 |
ISO 15096 |
|
a) Độ tinh khiết được tính bằng giá trị nhỏ nhất. Không cho phép sai số âm. b) Các giá trị được tính bằng phần nghìn (‰) |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10616:2014 (ISO 9202:2014) về Đồ trang sức - Độ tinh khiết của hợp kim kim loại quý
Số hiệu: | TCVN10616:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10616:2014 (ISO 9202:2014) về Đồ trang sức - Độ tinh khiết của hợp kim kim loại quý
Chưa có Video