Đặc tính |
Đơn vị |
Yêu cầu |
Phương pháp thử nghiệm |
|
Lớp lót |
Lớp bọc |
|||
Độ bền kéo, min. |
MPa |
7 |
7 |
TCVN 4509 (ISO 37) (mẫu thử hình quả tạ) |
Độ giãn dài khi đứt, min. |
% |
200 |
200 |
TCVN 4509 (ISO 37) (mẫu thử hình quả tạ) |
Khả năng chịu già hóa: Biến đổi về độ bền kéo so với giá trị ban đầu (max.) Biến đổi về độ giãn dài khi đứt so với giá trị ban đầu (max.) |
% % |
±25 ±50 |
±25 ±50 |
TCVN 2229 (ISO 188) (3 ngày ở nhiệt độ 100 °C ± 1 °C); TCVN 4509 (ISO 37) (mẫu thử hình quả tạ) |
8.2. Yêu cầu về tính năng của thiết bị đối với ống và cấu kiện ống
8.2.1. Yêu cầu về áp lực thủy tĩnh (thử nghiệm chịu áp)
Thử nghiệm chịu áp phải được thực hiện trên toàn chiều dài của ống thành phẩm và trên các cấu kiện ống. Khi được thử nghiệm theo ISO 1402, ống (và cấu kiện ống) phải đáp ứng các yêu cầu của Bảng 2. Độ chênh lệch lớn nhất về chiều dài và đường kính ngoài ở áp suất làm việc lớn nhất phải là ± 7 %, và ống/cấu kiện ống không được vỡ hoặc hư hại thông qua các dấu hiệu rò rỉ, rạn nứt, biến dạng đột ngột chứng tỏ tính không đồng đều trong vật liệu hoặc sản xuất, hoặc các dấu hiệu hư hại khác. Xem Bảng 4.
Bảng 2 - Các yêu cầu về áp lực thủy tĩnh
Dạng ống
Áp suất làm việc lớn nhất
Kín áp
Áp suất phá vỡ nhỏ nhất
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
bar
MPa
bar
1
0,3
3
0,5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2
0,5
5
0,8
8
1,6
16
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1,5
15
3,0
30
8.2.2. Thử nghiệm phá vỡ
Khi được thử nghiệm bằng phương pháp được qui định trong ISO 1402, các ống phải đáp ứng các yêu cầu của Bảng 2.
8.2.3. Độ bền uốn (bán kính uốn nhỏ nhất là hàm số của kích cỡ danh nghĩa)
Khi được uốn theo bán kính uốn nhỏ nhất được nêu trong Bảng 3, theo một trong các phương pháp được qui định trong ISO 17463) (phương pháp được chọn phải là phương pháp thích hợp nhất đối với kích cỡ ống), các ống phải không bị xoắn, rách hoặc bong tróc khi kiểm tra bằng mắt thường. Giá trị T/D không được thấp hơn 0,95.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ danh nghĩa
Đường kính bên trong
mm
Bán kính uốn nhỏ nhất
mm
min.
max.
16
15,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
20
19,4
20,6
60
25
24,2
25,8
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,5
32,5
95
40
39,0
41,0
120
50
48,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
63
61,8
64,2
250
80
78,6
81,4
320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,4
101,6
500
125
123,4
126,6
750
150
148,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
960
160
158,0
162,0
980
200
197,5
202,5
1 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
247,0
253,0
1 500
315
312,0
318,0
1 900
8.2.4. Khả năng kháng bẹp khi hút
Thử nghiệm phải được thực hiện theo ISO 7233:2006. Các điều kiện thử nghiệm phải như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- -0,08 MPa (-0,80 bar) đối với dạng 2;
- -0,097 MPa (-0,97 bar) đối với dạng 3.
Thời gian của thử nghiệm: 10 min.
Đối với các ống có đường kính trong danh nghĩa lớn hơn 80 mm (ISO 7233:2006, phương pháp C), độ co rút đo được không được vượt quá 5 % đường kính trong danh nghĩa.
8.2.5. Độ uốn ở nhiệt độ thấp
Khi được thử nghiệm ở -25 °C bằng phương pháp B của ISO 4672:19974), tất cả các dạng ống không được có các vết rạn nứt và phải vượt qua được thử nghiệm chịu áp như được qui định trong 8.2.1.
8.2.6. Độ bám dính
Khi được xác định theo ISO 8033, độ bám dính giữa các thành phần khác nhau (ngoại trừ vòng xoắn, nếu có trong kết cấu của thành ống) phải không dưới 2 kN/m. Xem Bảng 4.
8.2.7. Độ bền đối với ôzôn của lớp bọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Đặc tính vật lý của ống thành phẩm và cấu kiện ống
Đặc tính
Đơn vị
Yêu cầu
Phương pháp thử
Kích thước ống
Đường kính trong
mm
Xem Bảng 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày của lớp bọc
mm
Min. 2
ISO 4671
Lớp lót độ dày
mm
Min. 1,5
ISO 4671
Dung sai độ dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem ISO 1307:2006, Bảng 2
ISO 4671
Thử nghiệm ống/cấu kiện ống
Chịu áp
MPa (bar)
Xem 8.2.1 và Bảng 2
ISO 1402
Chênh lệch chiều dài ở áp suất làm việc lớn nhất
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 1402
Chênh lệch đường kính ngoài ở áp suất làm việc lớn nhất
%
Max. 7
ISO 4671
Áp suất phá vỡ (nhỏ nhất)
MPa (bar)
Xem 8.2.2 và Bảng 2
ISO 1402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa (bar)
Xem 8.2.4
ISO 7233:2006
Độ bền uốn
-
Xem 8.2.3 và Bảng 3
ISO 1746
Độ uốn ở nhiệt độ thấp
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 4672:1997, phương pháp B
Độ bám dính giữa các thành phần
kN/m
Tối thiểu 2
ISO 8033
Độ bền đối với ôzôn (lớp bọc)
-
Không thấy rạn nứt ở độ phóng đại = 0
ISO 7326:2006, phương pháp 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên phải theo qui định trong Phụ lục A.
Thử nghiệm điển hình được thực hiện để khẳng định rằng tất cả vật liệu, kết cấu và các yêu cầu thử nghiệm được qui định trong tiêu chuẩn này đã được đáp ứng bởi phương pháp sản xuất và thiết kế ống. Thử nghiệm điển hình phải được lặp lại theo các khoảng thời gian nhiều nhất là, 5 năm, hoặc khi có thay đổi về phương pháp sản xuất hoặc về các vật liệu, và phải được tiến hành trên đường kính ống lớn nhất của mỗi mẫu mã đối với mỗi dạng.
Các thử nghiệm thường xuyên là các thử nghiệm được thực hiện trên mỗi chiều dài của ống thành phẩm hoặc cấu kiện ống.
Các thử nghiệm sản phẩm là các thử nghiệm được thực hiện trên lô hàng (xem kế hoạch được nêu trong Phụ lục B, chỉ để hướng dẫn).
10.1. Ống
Ống phải được ghi nhãn không tẩy xóa được và rõ ràng, theo các khoảng cách không quá 1 m trên lớp bọc ngoài, với ít nhất các thông tin sau đây:
a) tên của nhà sản xuất hoặc thương hiệu;
b) nhận dạng sản phẩm của nhà sản xuất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) phân loại ống (nghĩa là dạng ống);
e) kích thước danh nghĩa;
f) áp suất làm việc lớn nhất [tính bằng megapascal và bar, với các đơn vị được chỉ định, ví dụ 1 MPa (10 bar)];
g) quý và năm sản xuất.
VÍ DỤ: Tên nhà sản xuất hoặc thương hiệu/nhận dạng sản phẩm/TCVN 10526:2014 (ISO 4641:2010)/dạng 3/kích cỡ 250/1 MPa (10 bar)/Q2-2010
10.2. Cấu kiện ống
Mối nối/đầu nối phải được ghi nhãn cố định với ít nhất thông tin sau đây:
a) tên hoặc nhận dạng của nhà sản xuất/lắp ráp cấu kiện ống ;
b) áp suất làm việc lớn nhất của cấu kiện ống [tính bằng megapascal và bar, với các đơn vị được chỉ định, ví dụ 1 MPa (10 bar)];
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) tên hoặc logo của nhà sản xuất mối nối;
e) (tùy chọn) nhận dạng vật liệu của mối nối/đầu nối (nếu bên mua yêu cầu).
VÍ DỤ: Tên nhà sản xuất/1 MPa (10 bar)/12/10 + logo của nhà sản xuất mối nối và nhận dạng vật liệu
11. Báo cáo thử nghiệm/chứng nhận
Khi có yêu cầu của bên mua, nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng phải cung cấp báo cáo thử nghiệm hoặc chứng nhận thử nghiệm với mỗi chiều dài ống hoặc lô ống cung cấp cho bên mua.
Bao gói và bảo quản phải theo ISO 8331.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên
Bảng A.1 đưa ra các thử nghiệm được thực hiện đối với thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên theo quy định trong Điều 9.
Bảng A.1 - Thử nghiệm được thực hiện đối với thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên
Đặc tính
Thử nghiệm điển hình
Thử nghiệm thường xuyên
Thử nghiệm hỗn hợp
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chịu già hóa
x
N.A.
Thử nghiệm ống
Độ bám dính
x
N.A.
Độ bền đối với ôzôn (lớp bọc)
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền uốn
x
N.A.
Độ uốn ở nhiệt độ thấp
x
N.A.
Đường kính bên trong
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
N.A.
Độ dày của lớp bọc
x
N.A.
Độ bền hút
x
x
Độ bền chịu áp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Độ chênh lệch chiều dài ở áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ chênh lệch đường kính ngoài ở áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ bền phá vỡ
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm cấu kiện ống
Chiều dài cấu kiện
x
x
Độ bền hút
x
x
Độ bền chịu áp
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chênh lệch chiều dài ở áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ chênh lệch đường kính ngoài ở áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ bền phá vỡ
x
N.A.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A. Thử nghiệm không khả dụng.
Bảng B.1 đưa ra đề nghị tần suất thử nghiệm sản xuất (xem Điều 9), được thực hiện trên lô hàng hoặc mỗi 10 lô hàng như được nêu trong bảng.
Lô hàng được quy định hoặc là 500 m ống hoặc 10 000 kg hỗn hợp lớp lót và/hoặc lớp bọc.
Bảng B.1 - Tần suất thử nghiệm được khuyến cáo
Đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên mỗi lô hàng
Trên mỗi 10 lô hàng
Thử nghiệm hỗn hợp
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt
x
N.A.
Khả năng chịu già hóa
N.A.
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bám dính
x
N.A.
Độ bền đối với ôzôn (lớp bọc)
N.A.
x
Độ bền uốn
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A.
x
Đường kính bên trong
x
N.A.
Độ dày của lớp lót
Xa
N.A.
Độ dày của lớp bọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A.
Chiều dài ống
N.A.
N.A.
Độ bền hút
x
x
Độ bền chịu áp
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chênh lệch chiều dài ở áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ chênh lệch đường kính ngoài ở áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ bền phá vỡ
N.A.
N.A.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A. Thử nghiệm không khả dụng.
a Kiểm tra một lần trên một lô sản xuất ống.
Các ống có thể được lắp với các dạng khớp nối sau đây để tạo thành các cấu kiện ống:
- được gắn sẵn (chỉ các trường hợp đặc biệt );
- được kẹp;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- được đóng đai.
Đầu nối có thể có dạng nối sau đây:
- tháo nhanh/ghép nhanh;
- ren vít;
- mặt bích;
- rắc co;
- dạng đặc biệt (khóa cam, Storz, dạng vấu kẹp, v.v...).
Hướng dẫn về các dạng mối nối được nêu trong ISO/TR 17784.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 10619-1, Rubber and plastics hoses and tubing - Measurement of flexibility and stiffness - Part 1: Bending tests at ambient temperature (Ống và hệ ống cao su và chất dẻo - Phép đo độ dẻo và độ cứng - Phần 1: Thử nghiệm uốn ở nhiệt độ môi trường).
[2] ISO 10619-2 Rubber and plastics hoses and tubing - Measurement of flexibility and stiffness - Part 2: Bending tests at sub-ambient temperatures (Ống và hệ ống cao su và chất dẻo - Phép đo độ dẻo và độ cứng - Phần 2: Thử nghiệm uốn tại nhiệt độ dưới nhiệt độ môi trường).
[3] ISO 10619-3, Rubber and plastics hoses and tubing - Measurement of flexibility and stiffness - Part 3: Bending tests at high and low temperatures ( Ống và hệ ống cao su và chất dẻo - Phép đo độ dẻo và độ cứng - Phần 3: Thử nghiệm uốn tại nhiệt độ cao và nhiệt độ thấp).
[4] ISO/TR 17784, Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Guide for use by purchasers, assemblers, installers and operating personnel (Ống và cấu kiện ống cao su và chất dẻo - Hướng dẫn sử dụng bởi các bên muas, bên lắp ráp, bên lắp đặt và người vận hành).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Phân loại
5. Khớp nối và đầu nối
6. Vật liệu và kết cấu
7. Kích thước và dung sai
8. Đặc tính vật lý
9. Tần suất thử nghiệm
10. Ghi nhãn
11. Báo cáo thử nghiệm/chứng nhận
12. Bao gói và bảo quản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (tham khảo) Thử nghiệm sản xuất
Phụ lục C (tham khảo) Khớp nối và đầu nối
Thư mục tài liệu tham khảo
1) Đã được thay thế bằng ISO 10619-1:2011.
2) Đã được thay thế bằng ISO 10619-2:2011.
3) Đã được thay thế bằng ISO 10619-1.
4) Đã được thay thế bằng ISO 10619-2.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2014 (ISO 4641:2010) về Ống và cấu kiện ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN10526:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2014 (ISO 4641:2010) về Ống và cấu kiện ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video