Biên độ rung |
0 mm đến 30 mm |
Tần suất rung |
2 Hz đến 15 Hz (sinusoidal) |
Xung áp lực |
0 MPa đến 0,5 MPa (0 bar đến 5 bar) |
Khoảng thời gian chu trình xung áp lực |
1 s đến 300 s |
Khoảng thời gian tăng và giảm áp lực |
1 s đến 300 s |
Nhiệt độ chất lỏng thử nghiệm |
- 20 °C đến + 130 °C (dung sai ± 3 °C) |
Tốc độ dòng chất lỏng thử nghiệm |
5 L/min đến 250 L/min |
Nhiệt độ môi trường |
- 20 °C đến + 180 °C |
Ghép nối ống/hệ ống vào bộ góp theo ISO 6162-1 đối với các ống/hệ ống có đường kính trong từ 10 mm đến 70 mm
Số lượng mẫu thử
2 đến 6
C.2. Mẫu thử
Phải thử nghiệm ít nhất hai mẫu thử.
C.3. Ổn định các ống/hệ ống thử nghiệm
Không được thực hiện thử nghiệm ống/hệ ống mới sản xuất sau khoảng thời gian 24 h. Các mẫu thử phải được ổn định tại nhiệt độ và độ ẩm tiêu chuẩn [xem TCVN 1592 (ISO 23529)) trong thời gian ít nhất là 3 h trước khi thử nghiệm. Thời gian ổn định có thể được coi là một phần trong khoảng thời gian 24 h sau khi ống/hệ ống được sản xuất.
C.4. Cách tiến hành
C.4.1. Gắn các mẫu thử vào cơ cấu ống nối và gắn mỗi cụm vào thiết bị thử nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên độ rung
8 mm
Tần suất rung
10 Hz
Xung áp lực
0,07 MPa đến 0,20 MPa (0,7 bar đến 2 bar) đối với các ống
0,01 MPa đến 0,06 MPa (0,1 bar đến 0,6 bar) đối với hệ ống
Tần suất của chu trình xung áp lực
30 s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2-etandiol/nước (50/50 tính theo thể tích)
Nhiệt độ chất lỏng thử nghiệm
100 °C (dạng 1), 125 °C (các dạng 2, 3 và 4)
Tốc độ dòng chất lỏng thử nghiệm
20 L/min
Nhiệt độ môi trường
100 °C (dạng 1), 125 °C (dạng 2), 150 °C (dạng 3), 175 °C (dạng 4)
Thời gian thử nghiệm
250 h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.1 - Các hướng rung của mẫu thử
Bảng D.1 - Ống theo TCVN 10524:2014 (ISO 4081:2010), Điều 5
a
x
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
x
d
NA
e
x
f
x
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
x
i
x
J
x
k
x
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
z1a
x
z2a
x
x Phải được thực hiện.
NA Không áp dụng.
a z1, z2,..., v.v... có nghĩa là các thử nghiệm bổ sung theo quy định của OEM.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.1 - Thử nghiệm điển hình
Thử
nghiệm
(xem Điều 5)
Tất cả các dạng
a
x
b
x
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
x
e
x
f
x
g
x
h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
x
j
x
k
x
l
x
x Phải được thực hiện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng F.1 - Thử nghiệm thường xuyên
Thử nghiệm
Khả năng áp dụng
Kích thước
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
NA
b
NA
c
NA
d
NA
e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f
NA
g
NA
h
NA
i
NA
j
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k
NA
l
NA
x Phải được thực hiện.
NA Không áp dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thử nghiệm nghiệm thu sản xuất được thực hiện trên mỗi mẻ hoặc 10 mẻ theo chỉ dẫn trong Bảng G.1. Mỗi mẻ cán được quy định dùng cho sản xuất tối đa 1000 m ống hoặc hệ ống.
Bảng G.1 - Thử nghiệm nghiệm thu sản xuất
Thử nghiệm
Cho một mẻ
Cho 10 mẻ
Kích thước
x
x
Tính đồng tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Thử nghiệm trong Điều 5:
a
x
x
b
x
x
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
d
x
x
e
x
x
f
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
NA
x
h
NA
x
i
NA
NA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
k
NA
x
l
NA
x
x Phải được thực hiện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Phân loại
4. Kích cỡ và dung sai
5. Yêu cầu về tính năng đối với ống và hệ ống
6. Tần suất thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (qui định) Thử nghiệm giãn nở
Phụ lục B (qui định) Khả năng chịu nhiễm bẩn bề mặt bởi dầu động cơ
Phụ lục C (qui định) Thử nghiệm áp suất, rung lắc và nhiệt độ
Phụ lục D (tham khảo) Ví dụ về dạng ống hoặc hệ ống không tiêu chuẩn được quy định bởi nhà sản xuất thiết bị chính hãng (OEM) bằng cách sử dụng ma trận
Phụ lục E (qui định) Dạng thử nghiệm
Phụ lục F (qui định) Thử nghiệm thường xuyên
Phụ lục G (tham khảo) Thử nghiệm chấp nhận sản phẩm
1) Đã được thay thế bằng ISO 10619-1:2011.
2) Đã được thay thế bằng ISO 10619-2:2011.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10524:2014 (ISO 4081:2010) về Ống và hệ ống cao su dùng trong hệ thống làm mát động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN10524:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10524:2014 (ISO 4081:2010) về Ống và hệ ống cao su dùng trong hệ thống làm mát động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video