Kiểu ống quấn dây |
Kích thước |
|||||||||||||||
d1 |
d2 |
d3b |
d4 |
d5c |
d6e |
L1 |
L2 |
aa |
t1 Nhỏ nhất |
z |
y |
e1 |
r |
|||
Danh nghĩa |
Dung sai |
Danh nghĩa |
Dung sai |
|||||||||||||
40 50 63 |
40 50 63 |
25 32 40 |
11 11 11 |
+0,15 +0,15 +0,15 |
15 15 15 |
- - - |
1,5 1,5 2 |
50 50 63 |
38 38 49 |
±0,10 ±0,15 ±0,15 |
0,75 0,75 1,0 |
14 16 18 |
0,4 0,4 0,4 |
0,08 0,08 0,15 |
- - - |
1 1 1,6 |
80 100 125 |
80 100 125 |
50 63 80 |
16 16 16 |
+0,20 +0,20 +0,20 |
24 24 24 |
7 7 7 |
2 2 3 |
80 100 125 |
64 80 100 |
±0,15 ±0,20 ±0,20 |
1,0 1,0 1,5 |
20 22 25 |
0,6 0,6 0,6 |
0,15 0,20 0,20 |
20 20 20 |
2 2 3 |
160 200 250 |
160 200 250 |
100 125 160 |
22 22 22 |
+0,20 +0,20 +0,20 |
34 34 34 |
13 13 13 |
3 3 4 |
160 200 200 |
128 160 160 |
±0,20 ±0,30 ±0,40 |
1,5 1,5 2,0 |
28 32 36 |
0,6 0,6 1,0 |
0,30 0,30 0,40 |
32 32 32 |
3 4 5 |
355 500 710 1000 |
355 500 710 1000 |
224 315 500 800 |
36 36 51 51 |
+0,50 +0,50 +0,50 +0,50 |
60 60 80 80 |
26 26 26 26 |
5 10 15 26 |
200 250 250 250 |
160 180 180 180 |
±0,40 ±0,50 ±0,80 ±1,00 |
2,5 5,0 7,5 13 |
40 40 45 50 |
1,2 1,6 2,0 3,0 |
0,5 0,7 1,0 1,5 |
80 80 140 140 |
5 5 6 6 |
a Có thể đặt hàng ống quấn dây không có lỗ theo thỏa thuận giữa nhà cung ứng và người mua. Nếu muốn có lỗ d6, số lượng và vị trí của lỗ d6 phải theo thỏa thuận. b Đối với kiểu ống quấn dây 250 và 710, có thể sử dụng đường kính của lỗ ở giữa d3 là mm theo thỏa thuận giữa nhà cung ứng và người mua. c Số lỗ d5 dùng cho kiêu ống quấn dây 80 và 100: tối thiểu là mỗi phía 1 lỗ. Số lỗ d5 dùng cho kiêu ống quấn dây từ 125 trở lên: tối thiểu là mỗi phía 2 lỗ. Đối với kiểu ống quấn dây 80 và 100, có thể thiết kế lỗ d5 là lỗ lửng |
Các yêu cầu được quy định trong đơn đặt hàng của người mua.
Hình 1 – Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Kích thước
4. Vật liệu
Bảng 1
Hình 1 – Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-2-1:2014 (IEC 60264-2-1:1989, With Amendment 1:2003) về Bao gói của dây quấn - Phần 2-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN10520-2-1:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-2-1:2014 (IEC 60264-2-1:1989, With Amendment 1:2003) về Bao gói của dây quấn - Phần 2-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Kích thước cơ bản
Chưa có Video