Chất lỏng |
Ký hiệu (ISO 6743-5[2]) |
Vật liệu đàn hồi thích hợp |
Nhiệt độ thử nghiệm ± 1 °C |
Ví dụ về thời gian thử nghiệma ± 2 h |
|
Dầu khoáng |
TSA, TGA, TSE, TGE, TGB, TGSB, TGF, TGSE, THA, THE |
NBR 1,2 |
100 |
168 |
1000 |
HNBR 1 |
130 |
||||
FKM 2 |
150 |
||||
Este tổng hợp |
TGCE THCE |
NBR 1,2 |
60 |
168 |
1000 |
HNBR 1 |
100 |
||||
FKM 2 |
100 |
||||
Hydrocacbon tổng hợp |
TGCH THCH |
NBR 1,2 |
100 |
168 |
1000 |
HNBR 1 |
130 |
||||
FKM 2 |
150 |
||||
Este aryl phosphat |
TSD TGD |
FKM 2 |
150 |
168 |
1000 |
EPDM 1 |
130 |
||||
a Thời gian thử nghiệm 1000 h được khuyến nghị để đánh giá tính tương thích vật liệu đàn hồi của các chất lỏng gây ra sự thay đổi dài hạn đối với vật liệu đàn hồi. |
Bảng 2 - Hướng dẫn về các thay đổi có thể chấp nhận được đối với các đặc tính, theo ISO 6072
Thời gian ngâm
h
Độ trương nở thể tích lớn nhất
%
Độ co ngót thể tích lớn nhất
%
Sự thay đổi độ cứng
IRHD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Thay đổi giãn dài lớn nhất
%
168
15
- 4
± 8
- 20
- 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
- 5
± 10
- 50
- 50
5.1 Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin TST và TGA
Các chất bôi trơn loại này là dầu khoáng có chất ức chế ăn mòn và chống oxy hóa phù hợp để bôi trơn tuốc bin hơi nước và tuốc bin khí (sử dụng thông thường). Yêu cầu kỹ thuật được đưa ra trong Bảng 3.
5.2 Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin TSE và TGE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin TGB và TGSB
Các chất bôi trơn loại này là dầu khoáng hoặc dầu gốc tổng hợp có chứa chất ức chế ăn mòn và chất chống oxy hóa phù hợp. Những loại dầu này chịu được nhiệt độ cao hơn và cho thấy tính ổn định nhiệt cao hơn loại dầu TSA và TGA. Loại TGSB phải đáp ứng các yêu cầu của cả dầu TSA và TGB. Yêu cầu kỹ thuật được đưa ra trong Bảng 5.
5.4 Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin TGF và TGSE
Các chất bôi trơn này là dầu khoáng hoặc dầu gốc tổng hợp có chứa chất ức chế ăn mòn và chất chống oxy hóa phù hợp và chất phụ gia cực áp bổ sung để đáp ứng tính năng chịu tải theo yêu cầu. Các loại dầu này cần phải chịu được nhiệt độ cao hơn và thể hiện độ bền chịu nhiệt cao hơn các loại dầu TSE và TGE. Loại TGSE phải đáp ứng các yêu cầu của cả dầu TGF và TSE. Yêu cầu kỹ thuật được đưa ra trong Bảng 6.
5.5 Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin TGCH
Loại dầu này được pha chế từ dầu gốc tổng hợp là polyalphaolefin có chất ức chế ăn mòn và chất chống oxy hóa phù hợp. Loại dầu này dùng cho máy vận hành ở nhiệt độ cao, có độ bền chịu nhiệt và độ bền oxy hóa tốt hơn dầu loại TGB, và vì vậy có tuổi thọ sử dụng dài hơn. Yêu cầu kỹ thuật được đưa ra trong Bảng 7.
5.6 Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin TGCE
Loại dầu này được pha chế từ gốc este tổng hợp có chất ức chế ăn mòn và chất chống oxy hóa phù hợp. Loại dầu này được chỉ định dùng cho máy vận hành ở nhiệt độ cao trong tuốc bin khí. Những loại dầu này phải phù hợp với cấp MIL-PRF-7808L hoặc đặc tính kỹ thuật của MIL-PRF-23699 STD hoặc MIL-PRF-23699 HTS hoặc đặc tính kỹ thuật của nhà sản xuất.
5.7 Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin THA và THE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8 Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin THCH
Loại dầu này được pha chế từ polyalphaolefin và hydrocacbon tương tự, có chất phụ gia phù hợp không có chất cải thiện chỉ số độ nhớt. Loại dầu này về cơ bản thuộc loại “chấp nhận được về mặt môi trường”, nghĩa là có thể phân hủy sinh học và có độc tính thủy sinh thấp. Chúng gần tương tự các sản phẩm loại HEPR được chỉ ra trong ISO 6743-4[1] và được quy định trong ISO 15380[5]. Yêu cầu kỹ thuật được đưa ra trong Bảng 9.
5.9 Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin THCE
Loại dầu này được pha chế từ este tổng hợp, có chất phụ gia phù hợp, không có chất cải thiện chỉ số độ nhớt. Loại dầu này cần phải “chấp nhận được về mặt môi trường”, nghĩa là có thể phân hủy sinh học và có độc tính thủy sinh thấp. Chúng gần tương tự các sản phẩm loại HEES được chỉ ra trong ISO 6743-4[1] và được quy định trong ISO 15380[5]. Yêu cầu kỹ thuật được đưa ra trong Bảng 10.
5.10 Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin TSD và TGD
Loại dầu này được pha chế từ este photphat có chất phụ gia phù hợp. Loại dầu này được chỉ định cho các ứng dụng yêu cầu tính chống cháy. Yêu cầu kỹ thuật được đưa ra trong Bảng 11.
Bảng 3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin L-TSA và L-TGA
Đặc tính
Đơn vị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
32
46
68
Loại độ nhớt
-
32
46
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu
Theo đánh giá
Báo cáo
TCVN 6023 (ISO 2049)
Ngoại quan
Theo đánh giá
Trong và sáng
Quan sát bằng mắt thường
Độ nhớt động học tại 40 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- max.
mm²/s
28,8
35,2
41,4
50,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,2
74,8
ISO 3104
Chỉ số độ nhớt (min.)
90
90
90
ISO 2909
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
- 6
- 6
- 6
ISO 3016
Khối lượng riêng tại 15 °C
kg/m3
Báo cáo
ISO 12185 hoặc ISO 3675
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cốc hở
- Cốc kín
°C
186
170
186
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
186
170
ISO 2592
ISO 2719
Trị số axit tổng (max.) b
mg KOH/g
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
ISO 6618 hoặc ISO 6619 hoặc ISO 7537
Hàm lượng nước (max.)
% (m/m)
0,02
0,02
0,02
ISO 6296 hoặc ISO 12937
Độ tạo bọt (mức tạo bọt/mức ổn định) (max.) c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chu kỳ 2 °C tại 93 °C
- Chu kỳ 3 °C tại 24 °C sau 93 °C
mL/mL
mL/mL
mL/mL
450/0
50/0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450/0
50/0
450/0
450/0
50/0
450/0
ISO 6247
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
5
5
6
ISO 9120
Ăn mòn đồng (3 h tại 100 °C) (max.)
Theo đánh giá
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 2160
Các đặc tính chống ăn mòn (24 h)
Theo đánh giá
Đạt
ISO 7120 (B)
Bảng 3 (kết thúc)
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
46
68
Khử nhũ d
(thời gian tối đa để đạt 3 mL thể nhũ tại 54 °C)
min
30
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ổn định oxy hóa (bình chịu áp quay) (min.) e
min
Báo cáo
ASTM D 2272-02
Độ ổn định oxy hóa (“TOST”) f
- Trị số axit tổng tại 1000 h (max.)
- Thời gian để trị số axit tổng đạt 2 mg KOH/g (min.)
- Cặn bùn sau 1000 h (max.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
mg
0,3
3 500
200
0,3
3 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
2 500
200
ISO 4263-1
Độ ổn định oxy hóa f
- Tổng sản phẩm chứa oxy, TOP (max.)
- Cặn bùn (max.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% (m/m)
0,40
0,25
0,50
0,30
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7624
Khả năng lọc (khô) (min.)
%
85
85
85
ISO 13357-2
Khả năng lọc (ướt)
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 13357-1
Độ sạch tại giai đoạn cấp dầu g (max.)
Theo đánh giá
___/ 17 / 14
ISO 4406
a Giá trị thấp hơn có thể được thỏa thuận giữa người sử dụng cuối cùng và nhà cung cấp.
b Trong trường hợp có tranh chấp, áp dụng ISO 6618.
c Mức ổn định của bọt được ghi lại tại 300 s đối với lần đầu tiên và lần thứ ba, và tại 60 s đối với lần thứ hai.
d Chỉ áp dụng đối với TSA. Có thể xác định giới hạn thấp hơn đối với thể tích nhũ hoặc thời gian.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f Một trong hai phương pháp.
g ISO 11500[8], sử dụng máy đếm hạt tự động được hiệu chuẩn theo ISO 11171[9], là phương pháp thử được ưa dùng đối với việc đếm và đo kích cỡ các hạt.
Bảng 4 - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin L-TSE và L-TGE
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
32
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại độ nhớt
-
32
46
68
TCVN 10507 (ISO 3448)
Màu
Theo đánh giá
Báo cáo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoại quan
Theo đánh giá
Trong và sáng
Quan sát bằng mắt thường
Độ nhớt động học tại 40 °0C
- min.
- max.
mm²/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,8
35,2
41,4
50,6
61,2
74,8
ISO 3104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
90
ISO 2909
Điểm đông đặc (max.)a
°C
- 6
- 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3016
Khối lượng riêng tại 15 °C
kg/m3
Báo cáo
ISO 12185 hoặc
ISO 3675
Điểm chớp cháy (min.)
- Cốc hở
- Cốc kín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
186
170
186
170
186
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 2592
ISO 2719
Trị số axit tổng (max.) b
mg
KOH/g
0,2
0,2
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6619 hoặc ISO 7537
Hàm lượng nước (max.)
% (m/m)
0,02
0,02
0,02
ISO 6296 hoặc
ISO 12937
Độ tạo bọt (mức tạo bọt/mức ổn định) (max.) c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chu kỳ 2 °C tại 93 °C
- Chu kỳ 3 °C tại 24 °C sau 93 °C
mL/mL
mL/mL
mL/mL
450/0
50/0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450/0
50/0
450/0
450/0
50/0
450/0
ISO 6247
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
5
5
6
ISO 9120
Ăn mòn đồng (3 h tại 100 °C) (max.)
Theo đánh giá
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 2160
Bảng 4 (kết thúc)
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
32
46
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo đánh giá
Đạt
ISO 7120 (B)
Khử nhũ d
(thời gian tối đa để đạt 3 mL thể nhũ tại 54 °C)
min
30
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ổn định oxy hóa (bình chịu áp quay) (min.) e
min
Báo cáo
ASTM D 2272-02
Độ ổn định oxy hóa (“TOST”) f
- Trị số axit tổng tại 1000 h (max.)
- Thời gian để trị số axit tổng đạt 2 mg KOH/g (min.)
- Cặn bùn sau 1000 h (max.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
mg
0,3
3 500
200
0,3
3 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
2 500
200
ISO 4263-1
Khả năng lọc (khô) (min.)
%
85
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 13357-2
Khả năng lọc (ướt)
%
Đạt
ISO 13357-1
Tải trọng - thử nghiệm FZG (A/8,3/90)
Giai đoạn tải trọng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sạch tại giai đoạn cấp dầu g (max.)
Theo đánh giá
___/ 17 / 14
ISO 4406
a Giá trị thấp hơn có thể được thỏa thuận giữa người sử dụng cuối cùng và nhà cung cấp.
b Trong trường hợp có tranh chấp, áp dụng ISO 6618.
c Mức ổn định của bọt được ghi lại tại 300 s đối với lần đầu tiên và lần thứ ba, và tại 60 s đối với lần thứ hai.
d Chỉ áp dụng đối với TSA. Có thể xác định giới hạn thấp hơn đối với thể tích nhũ hoặc thời gian.
e Giá trị này được dùng trong việc theo dõi khi vận hành. Thông thường không dưới 250 min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g ISO 11500[8], sử dụng máy đếm hạt tự động được hiệu chuẩn theo ISO 11171[9], là phương pháp thử được ưa dùng đối với việc đếm và đo kích cỡ các hạt.
Bảng 5 - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin L-TGB và L-TGSB
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
32
46
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
32
46
68
TCVN 10507 (ISO 3448)
Màu
Theo đánh giá
Báo cáo
TCVN 6023 (ISO 2049)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo đánh giá
Trong và sáng
Quan sát bằng mắt thường
Độ nhớt động học tại 40 °C
- min.
- max.
mm²/s
28,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,4
50,6
61,2
74,8
ISO 3104
Chỉ số độ nhớt (min.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
90
ISO 2909
Điểm đông đặc (max.) a
°C
- 6
- 6
- 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng riêng tại 15 °C
kg/m³
Báo cáo
ISO 12185 hoặc
ISO 3675
Điểm chớp cháy (min.)
- Cốc hở
- Cốc kín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
190
200
190
200
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 2592
ISO 2719
Trị số axit tổng (max.) b
mg KOH/g
0,2
0,2
0,2
ISO 6618 hoặc ISO 6619 hoặc ISO 7537
Hàm lượng nước (max.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,02
0,02
ISO 6296 hoặc
ISO 12937
Độ tạo bọt (mức tạo bọt/mức ổn định) (max.) c
- Chu kỳ 1 °C tại 24 °C
- Chu kỳ 2 °C tại 93 °C
- Chu kỳ 3 °C tại 24 °C sau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mL/mL
mL/mL
mL/mL
450/0
50/0
450/0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50/0
450/0
45
0/0
50/0
450/0
ISO 6247
Thời gian thoát khí tại 50 °C (max.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
6
ISO 9120
Ăn mòn đồng (3 h tại 100 °C) (max.)
Theo đánh giá
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đặc tính chống ăn mòn (24 h)
Theo đánh giá
Đạt
ISO 7120 (B)
Bảng 5 (kết thúc)
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
68
Khử nhũ d
(thời gian tối đa để đạt 3 mL thể nhũ tại 54 °C)
min
30
30
30
ISO 6614
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
750
750
750
ASTM D 2272-02
Độ ổn định oxy hóa (bình chịu áp quay) (min.) e
%
85
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 2272-02
Độ ổn định oxy hóa ở nhiệt độ cao (72 h tại 175 °C)
- Thay đổi độ nhớt (max.)
- Thay đổi trị số axit (max.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
mg KOH/g
mg/cm²
Báo cáo
Báo cáo
Báo cáo
Báo cáo
Báo cáo
Báo cáo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thép
- Nhôm
- Cadimi
- Đồng
- Magie
± 0,250
± 0,250
± 0,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,250
± 0,250
± 0,250
± 0,250
± 0,250
± 0,250
± 0,250
± 0,250
± 0,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,250
Độ ổn định oxy hóa (“TOST”)
- Thời gian để trị số axit tổng đạt 2 mg KOH/g (min.)
m
3 500
3 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 500
ISO 4263-1
Khả năng lọc (khô) (min.)
%
85
85
85
ISO 13357-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Đạt
ISO 13357-1
Độ sạch tại giai đoạn cấp dầu f (max.)
Theo đánh giá
___ / 17 / 14
ISO 4406
a Giá trị thấp hơn có thể được thỏa thuận giữa người sử dụng cuối cùng và nhà cung cấp.
b Trong trường hợp có tranh chấp, áp dụng ISO 6618.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Chỉ áp dụng đối với TGBS.
e RPVOT thổi bằng nitơ được thực hiện bằng cách xử lý 300 mL dầu tại nhiệt độ 121 °C, bằng cách thổi bọt nitơ khô và sạch trong 48 h tại tốc độ 3 L/h. Kết quả được biểu thị là phần trăm của thời gian sống so với mẫu không được xử lý.
f ISO 11500[8], sử dụng máy đếm hạt tự động được hiệu chuẩn theo ISO 11171[9], là phương pháp thử được ưa dùng đối với việc đếm và đo kích cỡ các hạt.
Bảng 6 - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin L-TGF và L-TGSE
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
Loại độ nhớt
-
32
46
68
TCVN 10507 (ISO 3448)
Màu
Theo đánh giá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6023 (ISO 2049)
Ngoại quan
Theo đánh giá
Trong và sáng
Quan sát bằng mắt thường
Độ nhớt động học tại 40 °C
- min.
- max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,8
35,2
41,4
50,6
61,2
74,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3104
Chỉ số độ nhớt (min.)
90
90
90
ISO 2909
Điểm đông đặc (max.)
°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 6
- 6
ISO 3016
Khối lượng riêng tại 15 °C
kg/m³
Báo cáo
ISO 12185 hoặc ISO 3675
Điểm chớp cháy (min.)
- Cốc hở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
200
190
200
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
ISO 2592
ISO 2719
Trị số axit tổng (max.) a
mg KOH/g
0,2
0,2
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6619 hoặc ISO 7537
Hàm lượng nước (max.)
% (m/m)
0,02
0,02
0,02
ISO 6296 hoặc
ISO 12937
Độ tạo bọt (mức tạo bọt/mức ổn định) (max.) b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chu kỳ 2 °C tại 93 °C
- Chu kỳ 3 °C tại 24 °C sau 93 °C
mL/mL
mL/mL
mL/mL
50/0
50/0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50/0
50/0
50/0
50/0
50/0
50/0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian thoát khí tại 50 °C (max.)
min
5
5
6
ISO 9120
Ăn mòn đồng (3 h tại 100 °C) (max.)
Theo đánh giá
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
ISO 2160
Các đặc tính chống ăn mòn (24 h)
Theo đánh giá
Đạt
ISO 7120 (B)
Khử nhũ c (thời gian tối đa để đạt 3 mL thể nhũ tại 54 °C)
min
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
ISO 6614
Bảng 6 (kết thúc)
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
32
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ổn định oxy hóa (bình chịu áp quay) (min.)
min
750
750
750
ASTM D 2272-02
Độ ổn định oxy hóa (bình chịu áp quay) (min.) d
%
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
ASTM D 2272-02
Độ ổn định oxy hóa ở nhiệt độ cao (72 h tại 175 °C)
- Thay đổi độ nhớt (max.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thay đổi khối lượng mẫu thử kim loại
%
mg KOH/g
mg/cm²
Báo cáo
Báo cáo
Báo cáo
Báo cáo
Báo cáo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 4636 theo “quy trình thay thế 2”
- Thép
- Nhôm
- Cadimi
- Đồng
- Magie
± 0,250
± 0,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,250
± 0,250
± 0,250
± 0,250
± 0,250
± 0,250
± 0,250
± 0,250
± 0,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,250
± 0,250
Độ ổn định oxy hóa (“TOST”)
- Thời gian để trị số axit tổng đạt 2 mg KOH/g (min.)
m
3500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2500
ISO 4263-1
Khả năng lọc (khô) (min.)
%
85
85
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng lọc (ướt)
%
Đạt
ISO 13357-1
Tải trọng - thử nghiệm FZG (A/8,3/90)
Giai đoạn tải trọng gây hỏng (min.)e
Theo đánh giá
8
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 14635-1
Độ sạch tại giai đoạn cấp dầu f (max.)
Theo đánh giá
___ / 17 / 14
ISO 4406
a Trong trường hợp có tranh chấp, áp dụng ISO 6618.
b Độ ổn định của bọt được ghi lại tại 300 s đối với lần đầu tiên và lần thứ ba, và tại 60 s đối với lần thứ hai.
c Chỉ áp dụng đối với TGSE.
d RPVOT thổi bằng nitơ được thực hiện bằng cách xử lý 300 mL dầu tại nhiệt độ 121 °C, bằng cách thổi bọt nitơ khô và sạch trong 48 h tại tốc độ 3 L/h. Kết quả được biểu thị là phần trăm của thời gian sống so với mẫu không được xử lý.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f ISO 11500[8], sử dụng máy đếm hạt tự động được hiệu chuẩn theo ISO 11171[9], là phương pháp thử được ưa dùng đối với việc đếm và đo kích cỡ các hạt.
Bảng 7 - Đặc tính kỹ thuật đối với dầu tuốc bin L-TGCH
(Chất lỏng tổng hợp: các polyalphaolefin và hydrocacbon tương tự)
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
32
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
32
46
TCVN 10507 (ISO 3448)
Màu
Theo đánh giá
Báo cáo
TCVN 6023 (ISO 2049)
Ngoại quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong và sáng
Quan sát bằng mắt thường
Độ nhớt động học tại 40 °C
- min.
- max.
mm²/s
28,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,4
50,6
ISO 3104
Chỉ số độ nhớt
Báo cáo
ISO 2909
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
- 21
- 21
ISO 3016
Khối lượng riêng tại 15 °C
kg/m³
Báo cáo
ISO 12185 hoặc ISO 3675
Điểm chớp cháy cốc hở (min.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200
ISO 2592
Trị số axit tổng (max.) b
mg KOH/g
Báo cáoa
ISO 6618 hoặc ISO 6619 hoặc ISO 7537
Hàm lượng nước (max.)
% (m/m)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
ISO 6296 hoặc ISO 12937
Độ tạo bọt (mức tạo bọt/mức ổn định) (max.)
- Chu kỳ 1 °C tại 24 °C
- Chu kỳ 2 °C tại 93 °C
- Chu kỳ 3 °C tại 24 °C sau 93 °C
mL/mL
mL/mL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50/0
50/0
50/0
50/0
50/0
50/0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian thoát khí tại 50 °C (max.)
min
5
5
ISO 9120
Ăn mòn đồng (3 h tại 100 °C) (max.)
Theo đánh giá
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đặc tính chống ăn mòn (24 h)
Theo đánh giá
Đạt
ISO 7120 (B)
Khử nhũ
(thời gian tối đa để đạt 3 mL thể nhũ tại 54 °C)
min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6614
Bảng 7 (kết thúc)
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
32
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
1000
1000
ASTM D 2272-02
Độ ổn định oxy hóa (bình chịu áp quay) (min.) d
%
85
85
ASTM D 2272-02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 4636 (theo quy trình thay thế 2)
- Thay đổi độ nhớt (max.)
- Thay đổi trị số axit (max.)
%
mg KOH/g
-3; +5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3; +5
2
Độ ổn định oxy hóa (“TOST”)
- Thời gian để trị số axit tổng đạt 2 mg KOH/g (min.)
h
4000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 4263-1
Khả năng lọc (khô) (min.)
%
80
80
ISO 13357-2
Khả năng lọc (ướt)
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 13357-1
Độ sạch tại giai đoạn cấp dầu e (max.)
%
__ / 17 / 14
ISO 4406
a Được thỏa thuận giữa người sử dụng cuối cùng và nhà cung cấp.
b Trong trường hợp có tranh chấp, áp dụng ISO 6618.
c Dầu có kết quả lớn hơn 1000 min thể hiện độ chụm kém theo ASTM D 2272-02, Điều 11. Dầu loại này được mong đợi thể hiện giá trị lớn hơn 1000 min và có thể lớn hơn 1500 min.
d RPVOT thổi bằng nitơ được thực hiện bằng cách xử lý 300 mL dầu tại nhiệt độ 121 °C, bằng cách thổi bọt nitơ khô và sạch trong 48 h tại tốc độ 3 L/h. Kết quả được biểu thị là phần trăm của thời gian sống so với mẫu không được xử lý.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin L-THA và L-THE
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
68
100
150
Loại độ nhớt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
100
150
TCVN 10507 (ISO 3448)
Màu
Theo đánh giá
Báo cáo
TCVN 6023 (ISO 2049)
Ngoại quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong và sáng
Quan sát bằng mắt thường
Độ nhớt động học tại 40 °C
- min.
- max.
mm²/s
61,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,0
110,0
135
165
ISO 3104
Chỉ số độ nhớt (min.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
90
ISO 2909
Điểm đông đặc (max.)
°C
- 12
- 12
- 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng riêng tại 15 °C
kg/m³
Báo cáo
ISO 12185 hoặc ISO 3675
Điểm chớp cháy cốc hở (min.)
°C
180
200
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số axit tổng (max.) a
mg KOH/g
Báo cáo
ISO 6618 hoặc ISO 6619 hoặc ISO 7537
Hàm lượng nước (max.)
% (m/m)
0,02
0,02
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tạo bọt (mức tạo bọt/mức ổn định) (max.) c
- Chu kỳ 1 °C tại 24 °C
- Chu kỳ 2 °C tại 93 °C
- Chu kỳ 3 °C tại 24 °C sau 93 °C
mL/mL
mL/mL
mL/mL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100/0
100/0
100/0
100/0
100/0
100/0
100/0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6247
Thời gian thoát khí tại 50 °C (max.)
Thời gian thoát khí tại 75 °C (max.)
min
12
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
-
30
ISO 9120
Ăn mòn đồng (3 h tại 100 °C) (max.)
Theo đánh giá
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 2160
Các đặc tính chống ăn mòn (24 h)
Theo đánh giá
Đạt
ISO 7120 (B)
Khử nhũ (thời gian tối đa để đạt 3 mL thể nhũ tại 54 °C)
min
30
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6614
Bảng 8 (kết thúc)
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
68
100
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nước tự do (min.)
- Nhũ (max.)
- Nước trong dầu (max.)
mL
mL
mL
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
30
2
0,5
30
2
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 2711
Khử nhũ đối với THE
- Nước tự do (min.)
- Nhũ (max.)
- Nước trong dầu (max.)
mL
mL
mL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
80
1
2
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
ASTM D 2711-01a
(Phụ lục X 2)
Độ ổn định oxy hóa đối với THA (“TOST”)
- thời gian để trị số axit tổng đạt 2 mg KOH/g (min.)
h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
1 000
ISO 4263-1
Độ ổn định oxy hóa tại 95 °C đối với THE
- Độ nhớt tại 100 °C gia tăng (max.)
- Số lượng kết tủa (max.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
6
0,1
6
0,1
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 2893-04
Khả năng lọc (khô) (min.)
%
80
80
Không yêu cầu
ISO 13357-2
Khả năng lọc (ướt)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt
Không yêu cầu
ISO 13357-1
Tải trọng - thử nghiệm FZG (A/8,3/90) b
Giai đoạn tải trọng gây hỏng (min.)
Theo đánh giá
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
10
ISO 14635-1
Độ sạch tại giai đoạn phân phối c (max.)
Theo đánh giá
- / 17 / 14
ISO 4406
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Trong một số trường hợp mà có yêu cầu cực áp, sản phẩm loại CKC (xem ISO 6743-6 và ISO 12925-1) có thể được áp dụng đối với sản phẩm loại THE.
a Trong trường hợp có tranh chấp, áp dụng ISO 6618.
b Chỉ áp dụng đối với THE.
c ISO 11500 [8], sử dụng máy đếm hạt tự động được hiệu chuẩn theo ISO 11171, là phương pháp thử được ưa dùng đối với việc đếm và đo kích cỡ các hạt.
Bảng 9 - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin L-THCH - Dầu tuốc bin chấp nhận được về mặt môi trường
(Chất lỏng tổng hợp: polyalphaolefin và hydrocacbon liên quan)
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
68
100
Loại độ nhớt
-
46
68
100
TCVN 10507 (ISO 3448)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo đánh giá
Báo cáo
TCVN 6023 (ISO 2049)
Ngoại quan
Theo đánh giá
Trong và sáng
Quan sát bằng mắt thường
Độ nhớt động học tại 40 °C
- Tại -20 °C max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tại 40 °C min.
- Tại 40 °C max.
- Tại 100 °C min.
mm²/s
a
780
41,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,1
a
1 400
61,2
74,8
7,8
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,0
110,0
10
ISO 3104
Điểm đông đặc (max.)
°C
- 15
- 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3016
Khối lượng riêng tại 15 °C
kg/m³
Báo cáo
ISO 12185 hoặc
ISO 3675
Điểm chớp cháy cốc hở (min.)
°C
186
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206
ISO 2592
Trị số axit tổng (max.) b
mg KOH/g
Báo cáo a
ISO 6618 hoặc ISO 6619 hoặc ISO 7537
Hàm lượng nước (max.)
% (m/m)
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
ISO 6296 hoặc ISO 12937
Độ tạo bọt (mức tạo bọt/mức ổn định) (max.)
- Chu kỳ 1 °C tại 24 °C
- Chu kỳ 2 °C tại 93 °C
- Chu kỳ 3 °C tại 24 °C sau 93 °C
mL/mL mL/mL mL/mL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70/0
150/0
150/0
70/0
150/0
150/0
70/0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6247
Thời gian thoát khí tại 50 °C (max.)
min
10
10
14
ISO 9120
Ăn mòn đồng (3 h tại 100 °C) (max.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
ISO 2160
Các đặc tính chống ăn mòn (4 h) c
Theo đánh giá
Đạt
ISO 7120 (B)
Khử nhũ (thời gian tối đa để đạt 3 mL thể nhũ tại 54 °C)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáoa
ISO 6614
Bảng 9 (kết thúc)
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
46
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ổn định oxy hóa (“TOST”)
- thời gian để trị số axit tổng đạt 2 mg KOH/g (min.)
h
Báo cáoa
ISO 4263-1
Khả năng lọc (khô) (min.)
%
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
ISO 13357-2
Khả năng lọc (ướt)
%
Đạt
ISO 13357-1
Tải trọng - thử nghiệm FZG (A/8,3/90) b
Giai đoạn tải trọng gây hỏng (min.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
ISO 14635-1
Độc tínhd
- Độc tính cấp tính đối với cá LL50 (min.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ức chế vi khuẩn 3 h EC 50 (min.)
mg/L
mg/L
mg/L
100
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
100
100
100
100
ISO 7346-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 8192
Khả năng phân hủy sinh học (min.) e
%
60
60
60
ISO 14593 hoặc ISO
9439
Độ sạch tại giai đoạn cấp dầu g (max.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- / 17 / 14
ISO 4406
CHÚ THÍCH: Xem loại HEPR, theo ISO 6743-4 [1] và ISO 15380 [5].
a Được thỏa thuận giữa người sử dụng cuối cùng và nhà cung cấp.
b Trong trường hợp tranh chấp, áp dụng ISO 6618.
c Thời gian thử nghiệm được thay đổi từ 24 h (ISO 7120) thành 4 h và khoảng thời gian ngắn hơn hoặc dài hơn có thể được thỏa thuận.
d Chất lỏng hòa tan trong nước được thử nghiệm theo phương pháp thử được trích dẫn. Chất lỏng có tính hòa tan trong nước thấp phải được thử nghiệm sử dụng lượng nước thích hợp được chuẩn bị theo ASTM D 6081 hoặc ISO 10634.
e Không yêu cầu theo dõi giai đoạn cửa sổ 10 ngày. Một số yêu cầu của quốc gia có thể nghiêm ngặt hơn.
f ISO 11500 [8], sử dụng máy đếm hạt tự động được hiệu chuẩn theo ISO 11171, là phương pháp thử được ưa dùng đối với việc đếm và đo kích cỡ các hạt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Chất lỏng tổng hợp: Loại este tổng hợp)
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
46
68
100
Loại độ nhớt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
68
100
TCVN 10507 (ISO 3448)
Màu
Theo đánh giá
Báo cáo
TCVN 6023 (ISO 2049)
Ngoại quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong và sáng
Quan sát bằng mắt thường
Độ nhớt động học
- Tại -20 °C max.
- Tại 0 °C max.
- Tại 40 °C min.
- Tại 40 °C max.
- Tại 100 °C min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
780
41,4
50,6
6,1
a
1400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74,8
7,8
a
1500
90,0
110,0
10
ISO 3104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
- 15
- 12
- 9
ISO 3016
Khối lượng riêng tại 15 °C
kg/m³
Báo cáo
ISO 12185 hoặc ISO 3675
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
186
196
206
ISO 2592
Trị số axit tổng (max.) b
mg KOH/g
Báo cáo a
ISO 6618 hoặc ISO 6619 hoặc ISO 7537
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% (m/m)
0,02
0,02
0,02
ISO 6296 hoặc ISO 12937
Độ tạo bọt (mức tạo bọt/mức ổn định) (max.)
- Chu kỳ 1 °C tại 24 °C
- Chu kỳ 2 °C tại 93 °C
- Chu kỳ 3 °C tại 24 °C sau 93 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mL/mL
mL/mL
mL/mL
150/0
70/0
150/0
150/0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150/0
150/0
70/0
150/0
ISO 6247
Thời gian thoát không khí tại 50 °C (max.)
min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
14
ISO 9120
Ăn mòn đồng (3 h tại 100 °C) (max.)
Theo đánh giá
1
1
1
ISO 2160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo đánh giá
Đạt
ISO 7120 (B)
Bảng 10 (kết thúc)
Đặc tính
Đơn vị
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Khử nhũ
(thời gian tối đa để đạt 3 mL thể nhũ tại 54 °C)
min
Báo cáoa
ISO 6614
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- thời gian để trị số axit tổng đạt 2 mg KOH/g (min.)
h
Báo cáoa
ISO 4263-3 c
Độ ổn định oxy hóa thử nghiệm Baader 72 h tại 110 °C
Độ nhớt tại 40 °C tăng (max.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
20
DIN 51554-3
Khả năng lọc (khô) (min.) d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
80
80
ISO 13357-2
Tải trọng - thử nghiệm FZG (A/8,3/90) b
Giai đoạn tải trọng gây hỏng (min.)
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
ISO 14635-1
Độc tính e
- Độc tính cấp tính đối với cá LL50 (min.)
- Độc tính cấp tính Daphnia EC 50 (min.)
- Ức chế vi khuẩn 3 h EC 50 (min.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
mg/L
mg/L
100
100
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
100
100
ISO 7346-2
ISO 6341
ISO 8192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
60
60
60
ISO 14593 hoặc ISO 9439
Độ sạch tại giai đoạn cấp dầu g (max.)
Theo đánh giá
- / 17 / 14
ISO 4406
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Được thỏa thuận giữa người sử dụng cuối cùng và nhà cung cấp.
b Trong trường hợp tranh chấp, áp dụng ISO 6618.
c Thử nghiệm độ ổn định oxy hóa được thực hiện không có nước.
d ISO 13357-2 thông thường áp dụng đối với dầu khoáng; tính tương thích giữa chất lỏng và màng phải được kiểm tra trước khi thử nghiệm.
e Chất lỏng hòa tan trong nước được thử nghiệm theo phương pháp thử được trích dẫn. Chất lỏng có tính hòa tan trong nước thấp phải được thử nghiệm sử dụng lượng nước thích hợp được chuẩn bị theo ASTM D 6081 hoặc ISO 10634.
f Không yêu cầu theo dõi giai đoạn cửa sổ 10 ngày. Một số yêu cầu của quốc gia có thể nghiêm ngặt hơn.
g ISO 11500 [8], sử dụng máy đếm hạt tự động được hiệu chuẩn theo ISO 11171, là phương pháp thử được ưa dùng đối với việc đếm và đo kích cỡ các hạt.
Bảng 11 - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu tuốc bin L-TSD và L-TGD
(Este phosphat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
32
46
Loại độ nhớt
-
32
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu
Theo đánh giá
Báo cáo
TCVN 6023 (ISO 2049)
Ngoại quan
Theo đánh giá
Trong và sáng
Quan sát bằng mắt thường
Độ nhớt động học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tại 40 °C min.
- Tại 40 °C max.
mm²/s
2000
28,8
35,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,4
50,6
ISO 3104
Điểm đông đặc
°C
- 15
- 15
ISO 3016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m³
1 200
1 200
ISO 12185 hoặc ISO 3675
Điểm cháy (min.)
°C
300
300
ISO 2592
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
700
700
ISO 20823
Tính bền ngọn lửa bấc (max.)
s
10
10
ISO 14935
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg KOH/g
0,1
0,1
ISO 6618 hoặc ISO 6619 hoặc ISO 7537
Hàm lượng nước (max.)
% (m/m)
0,10
0,10
TCVN 3171 (ISO 760) hoặc ISO 20764
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chu kỳ 1 °C tại 24 °C
- Chu kỳ 2 °C tại 93 °C
- Chu kỳ 3 °C tại 24 °C sau 93 °C
mL/mL
mL/mL
mL/mL
150/0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150/0
150/0
30/0
150/0
ISO 6247
Thời gian thoát khí tại 50 °C (max.)
min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
ISO 9120
Ăn mòn đồng (3 h tại 100 °C) (max.)
Theo đánh giá
1
1
ISO 2160
Bảng 11 (kết thúc)
Đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại độ nhớt
Phương pháp thử
32
46
Khử nhũ
(thời gian tối đa để đạt 3 mL thể nhũ tại 54 °C)
min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
ISO 6614
Độ ổn định oxy hóa
- Trị số axit (max.)
- Thay đổi khối lượng Fe (max.)
- Thay đổi khối lượng Cu (max.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg
mg
1,5
1,0
2,0
1,5
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 14832
Độ ổn định thủy phân
- Trị số axit (max.)
mg KOH/g
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 14833
Độ sạch tại giai đoạn cấp dầu b (max.)
%
- / 17 / 14
ISO 4406
a Trong trường hợp có tranh chấp, áp dụng ISO 6618.
b ISO 11500 [8], sử dụng máy đếm hạt tự động được hiệu chuẩn theo ISO 11171[9], là phương pháp thử được ưa dùng đối với việc đếm và đo kích cỡ các hạt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 6743-4, Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Classification - Part 4: Family H (Hydraulic systems) [Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 4: Họ H (hệ thống thủy lực)].
[2] ISO 6743-5:2006, Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Classification - Part 5: Family T (Turbines) ) [Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 5: Họ T (tuốc bin)].
[3] ISO 6743-6, Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Classification - Part 6: Family C (Gears) ) [Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 6: Họ C (Bánh răng)].
[4] ISO 12925-1, Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Family C (Gears) - Part 1: Specifications for lubricants for enclosed gear systems (incl. ISO 12925-1:1996/ Cor 1:2002) [Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ C (Bánh răng) - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất bôi trơn cho hệ thống bánh răng đóng kín (bao gồm ISO 12925-1:1996/Cor 1:2002)].
[5] ISO 15380, Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Family H (Hydraulic) - Specifications for categories HETG, HEPG, HEES and HEPR [Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ H (hệ thống thủy lực) - Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại HETG, HEPG, HEES và HEPR].
[6] MIL-PRF-7808L, Lubricating oil, Aircraft turbine engine, synthetic base (Dầu bôi trơn, động cơ tuốc bin tàu bay, thành phần tổng hợp).
[7] MIL-PRF-7808L, Lubricating oil, Aircraft turbine engine, synthetic base, NATO code number 0-156 (Dầu bôi trơn, động cơ tuốc bin tàu bay, thành phần tổng hợp, mã NATO số 0-156).
[8] ISO 11500, Hydraulic fluid power - Determination of particulate contamination by automatic counting using the light extinction principle (incl. ISO 11500:1997/Cor 1:1998) [Năng lượng thủy lực - Xác định nhiễm bẩn dạng hạt bằng đếm tự động sử dụng nguyên tắc độ tắt sáng (bao gồm ISO 11500:1997/Cor 1:1998).
[9] ISO 11171, Hydraulic fluid power - Calibration of automatic particle counter for liquids (Năng lượng thủy lực - Hiệu chuẩn máy đếm hạt tự động đối với chất lỏng).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng.
2) TCVN 2693 (ASTM D 93) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Penski-Martens.
3) TCVN 6019 (ASTM D 2270) Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 °C và 100 °C.
4) TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc.
5) TCVN 3171 (ASTM D 445) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực).
6) TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
7) TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc tỷ trọng API - Phương pháp tỷ trọng kế.
8) TCVN 2695 (ASTM D 974) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit và kiềm - Phương pháp chuẩn độ bằng chỉ thị màu.
9) TCVN 3182 (ASTM D 6304) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10508:2014 (ISO 8068:2006) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ T (tuốc bin) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu bôi trơn cho tuốc bin
Số hiệu: | TCVN10508:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10508:2014 (ISO 8068:2006) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ T (tuốc bin) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu bôi trơn cho tuốc bin
Chưa có Video