Dung tích danh định |
Sai số hệ thống cho phép lớn nhất |
Sai số ngẫu nhiên cho phép lớn nhất |
||
ml |
± % |
± µl a |
± % b |
± µl c |
≤1 |
0,5 |
6,0 |
0,1 |
1,0 |
2 |
0,5 |
10 |
0,1 |
2,0 |
5 |
0,3 |
15 |
0,1 |
5,0 |
10 |
0,2 |
20 |
0,07 |
7,0 |
20 |
0,2 |
40 |
0,07 |
14 |
25 |
0,2 |
50 |
0,07 |
17,5 |
50 |
0,2 |
100 |
0,05 |
25 |
100 |
0,2 |
200 |
0,03 |
30 |
a Biểu thị độ lệch của giá trị trung bình của phép đo mười lần dung tích danh định hoặc dung tích được chọn [xem TCVN 10505-6:2015 (ISO 8655-6:2002), 8.4]. b Biểu thị hệ số biến thiên của phép đo mười lần [xem TCVN 10505-6:2015 (ISO 8655-6:2002), 8.5]. c Biểu thị độ lệch chuẩn lặp lại của phép đo mười lần [xem TCVN 10505-6:2015 (ISO 8655-6:2002), 8.5]. |
Bảng 2 - Sai số cho phép lớn nhất đối với buret pittông vận hành thủ công
Dung tích danh định
Sai số hệ thống cho phép lớn nhất
Sai số ngẫu nhiên cho phép lớn nhất
ml
± %
± µl a
± % b
± µl c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
6,0
0,1
1,0
2
0,5
10
0,1
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
15
0,1
5,0
10
0,3
30
0,1
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
40
0,1
20
25
0,2
50
0,1
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
100
0,1
50
100
0,2
200
0,1
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Biểu thị hệ số biến thiên của phép đo mười lần [xem TCVN 10505-6:2015 (ISO 8655-6:2002), 8.5].
c Biểu thị độ lệch chuẩn lặp lại của phép đo mười lần [xem TCVN 10505-6:2015 (ISO 8655-6:2002), 8.5].
7. Thông tin cho người sử dụng
Mỗi buret pittông phải được kèm theo thông tin cho người sử dụng phù hợp với TCVN 10505-6:2015 (ISO 8655-6:2002), Điều 6. Hướng dẫn sử dụng phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:
a) điều chỉnh (Ex) và nhiệt độ chuẩn (20 °C hoặc 27 °C);
b) dung tích danh định; khi không thực hiện được [xem 8.1 a)], thông tin phải được cung cấp để xác định chính xác dung tích danh định từ các dấu trên bộ hoặc môđun phù hợp;
c) thể tích nhỏ nhất có thể được xả tuân theo sai số cho phép lớn nhất theo Điều 6;
d) thao tác chính xác;
e) thông tin về việc bảo dưỡng, làm sạch và bảo trì buret pittông;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nên bao gồm thêm thông tin sau:
g) Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên của phép đo với việc tham chiếu các qui trình thử bởi người sử dụng trong tiêu chuẩn này và trong TCVN 10505-6 (ISO 8655-6) (nếu được bao gồm, sai số của phép đo phải được qui định đối với thể tích danh định, 50 % thể tích danh định và thể tích xả nhỏ nhất tuân theo sai số tuyệt đối cho phép lớn nhất được qui định trong tiêu chuẩn này đối với dung tích danh định.
Nếu có yêu cầu, phải cung cấp các thông tin về mục đích và qui trình điều chỉnh bởi người sử dụng.
8. Ghi nhãn
Các thông tin sau đây phải được ghi nhãn bền trên mỗi buret pittông:
a) Dung tích danh định, mà tại đó không thực hiện được do thiết kế môđun thì môđun thể tích phải được đánh dấu dung tích danh định hoặc thông tin để nhận được dung tích danh định từ thông tin cho người sử dụng [xem Điều 7, mục b)];
b) tên và/hoặc thương hiệu của nhà cung cấp;
c) tên dụng cụ của nhà cung cấp;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) số seri của buret pittông;
Thông tin sau tốt nhất cũng phải được ghi nhãn bền:
f) chữ viết tắt “Ex” và nhiệt độ chuẩn “20 °C hoặc 27 °C”;
g) viện dẫn tiêu chuẩn này;
Dấu phù hợp có thể được gắn tại vị trí phù hợp trên mỗi buret pittông.
8.2. Bộ phận thay đổi (nếu sử dụng)
Các thông tin sau phải được in bền hoặc dán nhãn lên mỗi bộ phận thay đổi được:
a) tên và/hoặc thương hiệu của nhà cung cấp;
b) dung tích danh định [xem 8.1 a)];
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) số seri.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] IEC 61010-1, Safety requirements for electrical equipment for measurement, control, and laboratory use - Part 1: General requirements
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10505-3:2015 (ISO 8655-3:2002) về Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pittông - Phần 3: Buret pittông
Số hiệu: | TCVN10505-3:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10505-3:2015 (ISO 8655-3:2002) về Dụng cụ đo thể tích có cơ cấu pittông - Phần 3: Buret pittông
Chưa có Video