Chất lỏng |
Thành phần |
Hàm lượng % (theo thể tích) |
A B
C
D
E F |
2,2,4-Trimetylpentan 2,2,4-Trimetylpentan Toluen 2,2,4-Trimetylpentan Toluen 2,2,4-Trimetylpentan Toluen Toluen Parafin mạch thẳng (C12 đến C18) 1-Metylnaphtalen |
100 70 30 50 50 60 40 100 80 20 |
CHÚ THÍCH Chất lỏng B, C và D mô phỏng các loại nhiên liệu được dẫn xuất từ dầu mỏ không chứa các hợp chất oxy. Chất lỏng F mô phỏng nhiên liệu điêzen, dầu đốt gia dụng và các loại dầu đốt lò nhẹ tương tự. |
Bảng A.2 – Nhiên liệu mô phỏng chuẩn chứa các hợp chất oxy (ancol)
Chất lỏng
Thành phần
Hàm lượng
% (theo thể tích)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2,2,4-Trimetylpentan
Toluen
Đi-isobutylen
Etanol
2,2,4-Trimetylpentan
Toluen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etanol
Metanol
Nước
2,2,4-Trimetylpentan
Toluen
Etanol
Metanol
2,2,4-Trimetylpentan
Toluen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2,4-Trimetylpentan
Iso-octan
Metyl tert-butyl ete
Etanol
Metanol
30
50
15
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,25 a
12,68 a
4,22 a
15,00
0,50
45
45
7
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,5
15
43
43
10
2
2
a Tổ hợp bốn thành phần này tương đương với 84,5 % (theo thể tích) của chất lỏng 1 ở trên.
A.2. Các loại dầu chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1.1. Dầu số 1 (ASTM oil No.1)
Đây là dầu “tăng thể tích thấp” gồm hỗn hợp được kiểm soát chặt chẽ về thành phần các dầu khoáng gồm một chiết xuất dung môi, cặn đã được xử lý hóa học tách parafin và dầu trung tính.
A.2.1.2. Dầu số 2 (IRM 902)
Đây là dầu “tăng thể tích trung bình” thu được bằng cách chiết xuất dung môi và bằng axit và xử lý sét của sản phẩm chưng cất có độ nhớt cao từ dầu thô naphtenic (Gulf Coastal) được lựa chọn.
A.2.1.3. Dầu số 3 (IRM 903)
Đây là dầu “tăng thể tích cao” gồm hỗn hợp hai phân đoạn được kiểm soát chặt chẽ về thành phần dầu bôi trơn thu được bằng chưng cất chân không dầu thô naphtenic (Gulf Coastal) được lựa chọn.
A.2.1.4. Mục đích sử dụng
Các loại dầu chuẩn này là đại diện cho các loại dầu khoáng ít phụ gia. Các loại dầu chuẩn cho dầu nhiều phụ gia hoặc dầu tổng hợp đang được chuẩn bị.
A.2.2. Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi các dầu chuẩn được yêu cầu làm chất lỏng thử, chỉ sử dụng dầu của nhà cung cấp được công nhận cho mục đích tham khảo và phải sử dụng được cho mục đích chung. Tuy nhiên, trong trường hợp không có sẵn các loại dầu này, có thể sử dụng các loại dầu thay thế cho phép thử thường xuyên, miễn là chúng phù hợp với các yêu cầu của Bảng 3 và cũng cho kết quả tương tự với kết quả nhận được đối với các dầu chuẩn khi thử cao su có thành phần giống với các loại được sử dụng cho phép thử thường xuyên.
Bảng A.3 – Yêu cầu đối với các loại dầu chuẩn
Tính chất
Các yêu cầu
Phương pháp thử
Dầu số 1
Dầu số 2
Dầu số 3
Điểm anilin, oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93 ± 3
70 ± 1
33 ± 1 b
163
0,921 ± 0,006
0,880 ± 0,005
ISO 2977
ISO 3104
ISO 2592
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhớt động học, m2/s (x 10 –6)
20 ± 1 a
20 ± 1 a
Điểm bắt cháy, oC, min
243
240
Khối lượng riêng tại 15 oC, g/cm3
0,886 ± 0,002
0,933 ± 0,006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,865 ± 0,005
Hàm lượng naphten, CN, %
-
≥ 35
≥ 40
Hàm lượng parafin, CP, %
-
≤ 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Đo tại 99 oC
b Đo tại 37,8 oC.
Bảng A.4 – Tính chất điển hình của các loại dầu chuẩn
Tính chất
Các yêu cầu
Phương pháp thử
Dầu số 1
Dầu số 2
Dầu số 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
- 12
- 31
ISO 3016
Chỉ số khúc xạ tại 20 oC
1,4860
1,5105
1,5026
ISO 5661
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
12
14
Hàm lượng lưu huỳnh, %
0,3
0,3
0,3
ISO 5282
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 và A.4 nêu các yêu cầu và các tính chất của các dầu tham chiếu, nhưng thông số tới hạn là sự ảnh hưởng của các dầu đến các tính chất vật lý của cao su sau khi ngâm. Một số phép thử đã chỉ ra rằng ảnh hưởng của các dầu “mới” Số 2 và Số 3 có thể ít nghiêm trọng hơn so với ảnh hưởng của các dầu “cũ”. Do đó, nếu phép thử qui định được tiến hành với các dầu chuẩn “cũ” Số 2 và Số 3, nên thực hiện chương trình thử nghiệm so sánh trực tiếp tác động của các dầu chuẩn“cũ” so với dầu chuẩn“mới” trên các hợp chất và các sản phẩm cụ thể.
A.3. Các chất lỏng làm việc mô phỏng
A.3.1. Chất lỏng 101
Chất lỏng 101 được dùng để mô phỏng các dầu bôi trơn loại đieste tổng hợp. Đây là hỗn hợp gồm
99,5 % (khối lượng) của đi-2-etylhexyl sebacat và 0,5 % (khối lượng) của phenolthiazin.
A.3.2. Chất lỏng 102
Chất lỏng 102 dùng để mô phỏng một số dầu thủy lực áp suất cao.
Đây là hỗn hợp gồm 95 % (khối lượng) của dầu Số 1 và 5 % (khối lượng) phụ gia dầu hợp chất hydrocacbon có chứa từ 29,5 % đến 33 % (khối lượng) lưu huỳnh, 1,5 % đến 2 % (khối lượng) photpho và 0,7 % (khối lượng) nitơ. Phụ gia thích hợp được bán sẵn trên thị trường.
A.3.3. Chất lỏng 103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4. Thuốc thử hóa học
Thực hiện các phép thử với thuốc thử hóa học phải sử dụng cùng các loại hóa chất ở cùng nồng độ như được sử dụng trong sản phẩm. Đối với mục đích chung, khi chưa có các qui định, có thể sử dụng danh mục các thuốc thử hóa học trong ISO 175.
Nên sử dụng nhiệt độ thử T được nêu trong Bảng B.1. Dung sai của các nhiệt độ này là T ± 2oC. Tất cả các giá trị được tính bằng oC.
Bảng B.1 – Nhiệt độ thử được khuyến nghị
-70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
-25
-10
0
+20
+23
+27
+ 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+85
+100
+125
+175
+200
+225
+250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 175, Plastics - Methods of test for the determination of the effects of immersion in liquid chemicals
[2] TCVN 8833, Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Phép thử lão hóa nhanh
[3] TCVN 9549, Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định lực kéo đứt và độ giãn dài khi đứt
[4] TCVN 7837-2 (ISO 2286-2), Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định đặc tính cuộn – Phần 2: Phương pháp xác định khối lượng tổng trên đơn vị diện tích, khối lượng trên đơn vị diện tích của lớp tráng phủ và khối lượng trên đơn vị diện tích của vải nền
[5] TCVN 7837-3 (ISO 2286-3), Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định đặc tính cuộn – Phần 3: Phương pháp xác định độ dày
[6] TCVN 9550 (ISO 2411), Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định độ bền kết dính của lớp tráng phủ
[7] ISO 2592, Determination of flash and fire points - Cleveland open cup method
[8] TCVN 3173 (ISO 2977), Sản phẩm dầu mỏ và dung môi hyđrocacbon. Xác định điểm anilin và điểm anilin hỗn hợp
[9] TCVN 3753 (ISO 3016), Sản phẩm dầu mỏ. Xác định điểm đông đặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động học
[11] ISO 3675, Crude petroleum and liquid petroleum products -- Laboratory determination of density
- Hydrometer method
[12] TCVN 10501-1(ISO 4674-1), Vải tráng phủ cao su và chất dẻo – Xác định độ bền xé – Phần 1: Phương pháp xé với tốc độ không đổi
[13] TCVN 10501-2 (ISO 4674-2), Vải tráng phủ cao su và chất dẻo – Xác định độ bền xé – Phần 2: Phương pháp con lắc đầu đạn
[14] TCVN 9551 (ISO 4675), Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Phép thử uốn ở nhiệt độ thấp
[15] ISO 5282, Aromatic hydrocarbons – Determination of sulphur content -- Pitt-Ruprecht reduction and spectrophotometric method
[16] ISO 5661, Petroleum products – Hydrocarbon liquids - Determination of refractive index
[17] EN 1875-3, Rubber- or plastics-coated fabrics - Determination of tear strength - Part 3 –
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[18] EN 1876-2, Rubber- or plastics-coated fabrics. Low temperature tests. Impact test on loop.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10503:2014 (ISO 6450:2005) về Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền với các chất lỏng
Số hiệu: | TCVN10503:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10503:2014 (ISO 6450:2005) về Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền với các chất lỏng
Chưa có Video