Độ bền nhiệt sơ bộ, 0C |
Mức độ nâng nhiệt, 0C |
đến 200 |
10 |
quá 200 đến 400 |
20 |
quá 400 đến 600 |
30 |
quá 600 đến 800 |
40 |
quá 800 đến 1000 |
50 |
lớn hơn 1000 |
50 |
Ghi kết quả thí nghiệm theo mẫu ghi ở bảng 2.
Bảng 2
Số thứ tự
Nhiệt độ lò t (0C)
Nhiệt độ nước t’ (0C)
Hiệu số nhiết độ Dt = t – t’
Số mẫu bị nứt vỡ ở
nhiệt độ t
n
n. Dt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
t1, t2 … tm – nhiệt độ lò, tính bằng 0C;
t’1, t’2 ... t’m – nhiệt độ nước lạnh, tính bằng 0C;
n1, n2 … nm – số mẫu bị nứt vỡ trong mỗi lần nâng nhiệt độ;
Dt1, Dt2 … Dtm – độ bền xung nhiệt của mẫu, tính bằng 0C;
Dt1 = t1 – t’1, Dt2 = t2 – t’2, … Dtm = tm – t’m
n 1 + n2 + …..+ nm – tổng số mẫu đem thí nghiệm.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1045:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền xung nhiệt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1045:1971 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 09/07/1971 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1045:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền xung nhiệt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video