Chiều dày danh nghĩa |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
||||
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
|
3 ≤ t < 5 |
-0,3 |
+0,7 |
-0,3 |
+0,7 |
0 |
+1,0 |
-0,5 |
+0,5 |
5 ≤ t < 8 |
-0,4 |
+0,8 |
-0,3 |
+0,9 |
0 |
+1,2 |
-0,6 |
+0,6 |
8 ≤ t < 15 |
-0,5 |
+0,9 |
-0,3 |
+1,1 |
0 |
+1,4 |
-0,7 |
+0,7 |
15 ≤ t < 25 |
-0,6 |
+1,0 |
-0,3 |
+1,3 |
0 |
+1,6 |
-0,8 |
+0,8 |
25 ≤ t < 40 |
-0,7 |
+1,3 |
-0,3 |
+1,7 |
0 |
+2,0 |
-1,0 |
+1,0 |
40 ≤ t < 80 |
-0,9 |
+1,7 |
-0,3 |
+2,3 |
0 |
+2,6 |
-1,3 |
+1,3 |
80 ≤ t < 150 |
-1,1 |
+2,1 |
-0,3 |
+2,9 |
0 |
+3,2 |
-1,6 |
+1,6 |
150 ≤ t < 250 |
-1,2 |
+2,4 |
-0,3 |
+3,3 |
0 |
+3,6 |
-1,8 |
+1,8 |
250 ≤ t ≤ 400 |
-1,3 |
+3,5 |
-0,3 |
+4,5 |
0 |
+4,8 |
-2,4 |
+2,4 |
CHÚ THÍCH: Các dung sai chiều dày này không áp dụng cho các vùng được mài cục bộ. |
A.2 Dung sai chiều rộng
Đối với dung sai chiều rộng, áp dụng Bảng A.2.
Bảng A.2 - Dung sai chiều rộng
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày danh
nghĩa,
t
Dung sai
Dưới
Trên
t < 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+20
40 ≤ t < 150
0
+25
150 ≤ t ≤ 400
0
+30
A.3 Dung sai chiều dài
Đối với dung sai chiều dài, áp dụng Bảng A.3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dài danh
nghĩa,
l
Dung sai
Dưới
Trên
600 ≤ l < 4 000
0
+20
4 000 ≤ l < 6 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+30
6 000 ≤ l < 8 000
0
+40
8 000 ≤ l < 10 000
0
+50
10 000 ≤ l < 15 000
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 000 ≤ l ≤ 20 000a
0
+100
a Dung sai của các thép tấm có chiều dài danh nghĩa > 20 000 mm phải được thỏa thuận tại thời điểm hỏi đặt hàng và đặt hàng [xem Điều 4.2, tùy chọn c)]
A.4 Dung sai bình thường của độ phẳng (loại N)
Các loại thép phù hợp với Bảng A.4 được quy định như sau:
- Thép loại L: Các sản phẩm có giới hạn chảy nhỏ nhất quy định Re ≤ 460 MPa, không tôi hoặc không tôi và ram;
- Thép loại H: Các sản phẩm có giới hạn chảy nhỏ nhất quy định Re > 460 MPa, và/hoặc tất cả các loại sản phẩm được tôi và được tôi và ram.
Bảng A.4 - Dung sai bình thường của độ phẳng (loại N)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày danh
nghĩa
t
Thép loại L
Thép loại H
Chiều dài đo a
1000
2000
4000
1000
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 ≤ t < 5
9
14
28
12
17
34
5 ≤ t < 8
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
11
15
30
8 ≤ t < 15
7
11
22
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
15 ≤ t < 25
7
10
20
10
13
26
25 ≤ t < 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
18
9
12
24
40 ≤ t < 250
5
8
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
24
250 ≤ t < 400
6
9
18
9
13
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5 Dung sai đặc biệt của độ phẳng (loại S)
Các loại thép phù hợp với Bảng A.5 được quy định như sau:
- Thép loại L: Các sản phẩm có giới hạn chảy nhỏ nhất quy định Re ≤ 460 MPa, không tôi hoặc không tôi và ram;
- Thép loại H: Các sản phẩm có giới hạn chảy nhỏ nhất quy định Re > 460 MPa, và/hoặc tất cả các loại sản phẩm được tôi và được tôi và ram.
Bảng A.5 - Dung sai đặc biệt của độ phẳng (loại S)
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày danh
nghĩa
t
Thép loại L
Thép loại H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
2000
4000
1000
2000
4000
3 ≤ t < 5
5
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
14
28
5 ≤ t < 8
5
10
20
7
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 ≤ t < 15
3
6
16
7
12
24
15 ≤ t < 25
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
7
11
22
25 ≤ t < 40
3
6
12
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
40 ≤ t < 250
3
6
12
6
10
20
250 ≤ t < 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
14
7
11
22
a Sử dụng chiều dài đo 1000 mm khi bước sóng ≤ 1000 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Dung sai chiều dày (loại D)
Đối với dung sai chiều dày (loại D) áp dụng Bảng B.1.
Bảng B.1 - Phạm vi dung sai chiều dày (loại D)
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày danh
nghĩa
t
Chiều rộng danh nghĩa, w
w < 2000
2000 ≤ w < 4000
4000 ≤ w
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
Dưới
Trên
Dưới
Trên
4 ≤ t < 5
- 0,60
+ 0,60
- 0,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
5 ≤ t < 8
- 0,60
+ 0,60
- 0,75
+ 0,75
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,65
+ 0,65
- 0,80
+ 0,80
- 0,90
+ 0,90
15 ≤ t < 25
- 0,75
+ 0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,95
- 1,10
+ 1,10
25 ≤ t < 40
- 0,80
+ 0,80
- 1,00
+ 1,00
- 1,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 ≤ t < 80
- 1,00
+ 1,00
- 1,20
+ 1,20
- 1,40
+ 1,40
80 ≤ t < 150
- 1,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,60
+ 1,60
- 1,80
+ 1,80
150 ≤ t < 250
- 1,80
+ 1,80
- 1,95
+ 1,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 2,10
250 ≤ t ≤ 400
- 2,00
+ 2,00
- 2,20
+ 2,20
- 2,40
+ 2,40
B.2 Dung sai chiều dày (các loại A, B và C)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.2 - Phạm vi dung sai chiều dày (các loại A, B và C)
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày danh
nghĩa
t
Chiều rộng danh nghĩa, w
w < 2000
2000 ≤ w < 4000
4000 ≤ w
Loại A
Loại B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại A
Loại B
Loại C
Loại A
Loại B
Loại C
Dưới
Trên
Dưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới
Trên
Dưới
Trên
Dưới
Trên
Dưới
Trên
Dưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới
Trên
Dưới
Trên
4 ≤ t < 5
- 0,40
+ 0,80
- 0,30
+0, 90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,20
- 0,45
+ 0,85
- 0,30
+ 1,00
0
+ 1,30
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
5 ≤ t <8
- 0,40
+ 0,80
- 0,30
+ 0,90
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,50
+ 1,00
- 0,30
+ 1,20
0
+ 1,50
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
8 ≤ t < 15
- 0,45
+ 0,85
- 0,30
+ 1,00
0
+ 1,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,10
- 0,30
+ 1,30
0
+ 1,60
- 0,60
+ 1,20
- 0,3
+ 1,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,80
15 ≤ t < 25
- 0,50
+ 1,00
- 0,30
+ 1,20
0
+ 1,50
- 0,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,30
+ 1,60
0
+ 1,90
- 0,70
+ 1,50
- 0,3
+ 1,90
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 ≤ t < 40
- 0,55
+ 1,05
- 0,30
+ 1,30
0
+ 1,60
- 0,65
+ 1,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,70
0
+ 2,00
- 0,80
+ 1,60
- 0,3
+ 2,10
0
+ 2,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,65
+ 1,35
- 0,30
+ 1,70
0
+ 2,00
- 0,80
+ 1,60
- 0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+ 2,40
- 0,90
+ 1,90
- 0,3
+ 2,50
0
+ 2,80
80 ≤ t < 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,90
- 0,30
+ 2,50
0
+ 2,80
- 1,05
+ 2,15
- 0,30
+ 2,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 3,20
- 1,20
+ 2,40
- 0,3
+ 3,30
0
+ 3,60
150 ≤ t < 250
- 1,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,30
+ 3,30
0
+ 3,60
- 1,30
+ 2,60
- 0,30
+ 3,60
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,40
+ 2,80
- 0,3
+ 3,90
0
+ 4,20
250 ≤ t ≤400
- 1,30
+ 2,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 3,70
0
+ 4,00
- 1,45
+ 2,95
- 0,30
+ 4,10
0
+ 4,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 3,20
- 0,3
+ 4,40
0
+ 4,80
Phía dương (+) hoặc phía âm (-) của các dung sai chiều rộng được cho trong bảng này có thể được giới hạn theo yêu cầu. Trong tất cả các trường hợp tổng các sai lệch giới hạn phải bằng các dung sai được cho trong Bảng B.1.
B.3 Dung sai chiều rộng
Đối với dung sai chiều rộng áp dụng Bảng B.3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimet
Chiều rộng danh
nghĩa,
w
Dung sai
Dưới
Trên
600 ≤ w < 2000
0
+ 15
2000 ≤ w < 3000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 20
w ≥ 3000
0
+ 25
B.4 Dung sai chiều dài
Đối với dung sai chiều dài, áp dụng Bảng B.4.
Bảng B.4 - Dung sai chiều dài
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dài danh
nghĩa,
l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới
Trên
600 ≤ l < 4 000
0
+ 20
4 000 ≤ l < 6 000
0
+ 30
6 000 ≤ l < 8 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 40
8 000 ≤ l < 10 000
0
+ 50
10 000 ≤ l < 15 000
0
+ 75
15 000 ≤ l < 20 000
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 000 < l
0
+ (5/1 000) x l
B.5 Dung sai độ phẳng
Đối với dung sai độ phẳng, áp dụng Bảng B.5.
Bảng B.5 - Các thay đổi cho phép với một bề mặt phẳng (dung sai bình thường)
Kích thước tính bằng milimet
Chiều dày
Chiều dài đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4000
Chiều rộng
Chiều rộng
w < 2000
2000 ≤ w
w < 2000
2000 ≤ w < 3000
3000 ≤ w
4 ≤ t < 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
26
-
-
5 ≤ t < 8
13
21
22
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 ≤ t < 15
12
16
12
16
24
15 ≤ t < 25
12
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
22
25 ≤ t < 40
9
13
9
13
19
40 ≤ t < 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
8
11
16
80 ≤ t < 150
8
10
8
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 ≤ t < 250
10
15
10
15
20
250 ≤ t < 350
20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
350 ≤ t ≤ 400
25
25
25
25
25
Đối với các thép tấm được quy định đến giới hạn chảy cao hơn 450 MPa hoặc các sản phẩm được tôi và ram, các thay đổi cho phép bằng 1,5 lần các lương thay đổi trong bảng này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ASTM A6, M, Specification for General Requirements for Rolled Structural Steel Bars, Plate, Shapes, and Sheet Piling (Điều kiện kỹ thuật cho các yêu cầu chung đối với các thép kết cấu được cán dạng thanh, tấm, thép hình và thép làm van).
[2] EN 10029, Hot rolled steel plates 3 mm thick or above - Tolerances on dimensions and shape and dimentions (Thép tấm cán nóng có chiều dày 3 mm hoặc lớn hơn - Dung sai hình dạng và kích thước).
[3] JIS G 3193, Dimentions, mass and permissible variations of hot rolled stell plates, sheets and trips (Kích thước, khối lượng và các thay đổi cho phép của thép tấm, thép lá và thép dải cán nóng).
[4] TCVN 9986-1:2013 (ISO 630-1: 2011) Thép kết cấu - Phần 1: Điều kiện kiện thuật chung khi cung cấp sản phẩm thép cán nóng
[5] TCVN 9986-2:2013 (ISO 630-2: 2011) Thép kết cấu - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu công dụng chung
[6] TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3: 2012) Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp các thép kết cấu hạt mịn.
[7] TCVN 9986-4:2014 (ISO 630-4: 2012) Thép kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp các thép tấm kết cấu có giới hạn chảy cao, được tôi và ram.
[8] ISO 630-5, Structural steels - Part 5: Technical Delivery conditions for structural steels with improved atmospheric corrosion resistance (Thép kết cấu - Phần 5: Điều kiện kỹ thuật cho cung cấp các thép kết cấu có độ bền chịu ăn mòn trong khí quyển nâng cao).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] ISO 683-2, Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 2: Alloy steels for quenching and tempering (Thép xử lý nhiệt được, thép hợp kim và thép tự động - Phần 2: Các thép hợp kim dùng cho tôi và ram).
[11] ISO 683-10, Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 10: Wrought nitriding steels (Thép xử lý nhiệt được, thép hợp kim và thép tự động - Phần 10: Thép gia công áp lực thấm nitơ).
[12] ISO 683-11, Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 11: Case-hardening steels (Thép xử lý nhiệt được, thép hợp kim và thép tự động - Phần 11: Thép thấm cacbon).
[13] TCVN 9985 -1(ISO 9328-1) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1 : Yêu cầu chung
[14] TCVN 9985-2(ISO 9328-2) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 2 : Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao.
[15] TCVN 9985-3(ISO 9328-3) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa
[16] TCVN 9985-4(ISO 9328-4) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim niken với các tính chất quy định ở nhiệt độ thấp
[17 TCVN 9985-5 (ISO 9328-5) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt
[18] TCVN 9985-6(ISO 9328-6) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10351:2014 (ISO 7452:2013) về Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng
Số hiệu: | TCVN10351:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10351:2014 (ISO 7452:2013) về Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng
Chưa có Video