Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Chiều dày danh nghĩa

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

Dưới

Trên

Dưới

Trên

Dưới

Trên

Dưới

Trên

3 ≤ t < 5

-0,3

+0,7

-0,3

+0,7

0

+1,0

-0,5

+0,5

5 ≤ t < 8

-0,4

+0,8

-0,3

+0,9

0

+1,2

-0,6

+0,6

8 ≤ t < 15

-0,5

+0,9

-0,3

+1,1

0

+1,4

-0,7

+0,7

15 ≤ t < 25

-0,6

+1,0

-0,3

+1,3

0

+1,6

-0,8

+0,8

25 ≤ t < 40

-0,7

+1,3

-0,3

+1,7

0

+2,0

-1,0

+1,0

40 ≤ t < 80

-0,9

+1,7

-0,3

+2,3

0

+2,6

-1,3

+1,3

80 ≤ t < 150

-1,1

+2,1

-0,3

+2,9

0

+3,2

-1,6

+1,6

150 ≤ t < 250

-1,2

+2,4

-0,3

+3,3

0

+3,6

-1,8

+1,8

250 ≤ t ≤ 400

-1,3

+3,5

-0,3

+4,5

0

+4,8

-2,4

+2,4

CHÚ THÍCH: Các dung sai chiều dày này không áp dụng cho các vùng được mài cục bộ.

A.2 Dung sai chiều rộng

Đối với dung sai chiều rộng, áp dụng Bảng A.2.

Bảng A.2 - Dung sai chiều rộng

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày danh nghĩa,
t

Dung sai

Dưới

Trên

t < 40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+20

40 ≤ t < 150

0

+25

150 ≤ t ≤ 400

0

+30

A.3 Dung sai chiều dài

Đối với dung sai chiều dài, áp dụng Bảng A.3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dài danh nghĩa,
l

Dung sai

Dưới

Trên

600 ≤ l < 4 000

0

+20

4 000 ≤ l < 6 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+30

6 000 ≤ l < 8 000

0

+40

8 000 ≤ l < 10 000

0

+50

10 000 ≤ l < 15 000

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 000 ≤ l ≤ 20 000a

0

+100

a Dung sai của các thép tấm có chiều dài danh nghĩa > 20 000 mm phải được thỏa thuận tại thời điểm hỏi đặt hàng và đặt hàng [xem Điều 4.2, tùy chọn c)]

A.4 Dung sai bình thường của độ phẳng (loại N)

Các loại thép phù hợp với Bảng A.4 được quy định như sau:

- Thép loại L: Các sản phẩm có giới hạn chảy nhỏ nhất quy định Re ≤ 460 MPa, không tôi hoặc không tôi và ram;

- Thép loại H: Các sản phẩm có giới hạn chảy nhỏ nhất quy định Re > 460 MPa, và/hoặc tất cả các loại sản phẩm được tôi và được tôi và ram.

Bảng A.4 - Dung sai bình thường của độ phẳng (loại N)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày danh nghĩa
t

Thép loại L

Thép loại H

Chiều dài đo a

1000

2000

4000

1000

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 ≤ t < 5

9

14

28

12

17

34

5 ≤ t < 8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

11

15

30

8 ≤ t < 15

7

11

22

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

15 ≤ t < 25

7

10

20

10

13

26

25 ≤ t < 40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

18

9

12

24

40 ≤ t < 250

5

8

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

24

250 ≤ t < 400

6

9

18

9

13

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.5 Dung sai đặc biệt của độ phẳng (loại S)

Các loại thép phù hợp với Bảng A.5 được quy định như sau:

- Thép loại L: Các sản phẩm có giới hạn chảy nhỏ nhất quy định Re ≤ 460 MPa, không tôi hoặc không tôi và ram;

- Thép loại H: Các sản phẩm có giới hạn chảy nhỏ nhất quy định Re > 460 MPa, và/hoặc tất cả các loại sản phẩm được tôi và được tôi và ram.

Bảng A.5 - Dung sai đặc biệt của độ phẳng (loại S)

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày danh nghĩa
t

Thép loại L

Thép loại H

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

2000

4000

1000

2000

4000

3 ≤ t < 5

5

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

14

28

5 ≤ t < 8

5

10

20

7

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 ≤ t < 15

3

6

16

7

12

24

15 ≤ t < 25

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

7

11

22

25 ≤ t < 40

3

6

12

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

40 ≤ t < 250

3

6

12

6

10

20

250 ≤ t < 400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

14

7

11

22

a Sử dụng chiều dài đo 1000 mm khi bước sóng ≤ 1000 mm.

 

PHỤ LỤC B

(Quy định)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1 Dung sai chiều dày (loại D)

Đối với dung sai chiều dày (loại D) áp dụng Bảng B.1.

Bảng B.1 - Phạm vi dung sai chiều dày (loại D)

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày danh nghĩa
t

Chiều rộng danh nghĩa, w

w < 2000

2000 ≤ w < 4000

4000 ≤ w

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên

Dưới

Trên

Dưới

Trên

4 ≤ t < 5

- 0,60

+ 0,60

- 0,65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

5 ≤ t < 8

- 0,60

+ 0,60

- 0,75

+ 0,75

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 0,65

+ 0,65

- 0,80

+ 0,80

- 0,90

+ 0,90

15 ≤ t < 25

- 0,75

+ 0,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 0,95

- 1,10

+ 1,10

25 ≤ t < 40

- 0,80

+ 0,80

- 1,00

+ 1,00

- 1,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40 ≤ t < 80

- 1,00

+ 1,00

- 1,20

+ 1,20

- 1,40

+ 1,40

80 ≤ t < 150

- 1,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 1,60

+ 1,60

- 1,80

+ 1,80

150 ≤ t < 250

- 1,80

+ 1,80

- 1,95

+ 1,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 2,10

250 ≤ t ≤ 400

- 2,00

+ 2,00

- 2,20

+ 2,20

- 2,40

+ 2,40

B.2 Dung sai chiều dày (các loại A, B và C)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng B.2 - Phạm vi dung sai chiều dày (các loại A, B và C)

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày danh nghĩa
t

Chiều rộng danh nghĩa, w

w < 2000

2000 ≤ w < 4000

4000 ≤ w

Loại A

Loại B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại A

Loại B

Loại C

Loại A

Loại B

Loại C

Dưới

Trên

Dưới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dưới

Trên

Dưới

Trên

Dưới

Trên

Dưới

Trên

Dưới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dưới

Trên

Dưới

Trên

4 ≤ t < 5

- 0,40

+ 0,80

- 0,30

+0, 90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 1,20

- 0,45

+ 0,85

- 0,30

+ 1,00

0

+ 1,30

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

5 ≤ t <8

- 0,40

+ 0,80

- 0,30

+ 0,90

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 0,50

+ 1,00

- 0,30

+ 1,20

0

+ 1,50

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

8 ≤ t < 15

- 0,45

+ 0,85

- 0,30

+ 1,00

0

+ 1,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 1,10

- 0,30

+ 1,30

0

+ 1,60

- 0,60

+ 1,20

- 0,3

+ 1,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 1,80

15 ≤ t < 25

- 0,50

+ 1,00

- 0,30

+ 1,20

0

+ 1,50

- 0,65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 0,30

+ 1,60

0

+ 1,90

- 0,70

+ 1,50

- 0,3

+ 1,90

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25 ≤ t < 40

- 0,55

+ 1,05

- 0,30

+ 1,30

0

+ 1,60

- 0,65

+ 1,35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 1,70

0

+ 2,00

- 0,80

+ 1,60

- 0,3

+ 2,10

0

+ 2,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 0,65

+ 1,35

- 0,30

+ 1,70

0

+ 2,00

- 0,80

+ 1,60

- 0,30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

+ 2,40

- 0,90

+ 1,90

- 0,3

+ 2,50

0

+ 2,80

80 ≤ t < 150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 1,90

- 0,30

+ 2,50

0

+ 2,80

- 1,05

+ 2,15

- 0,30

+ 2,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 3,20

- 1,20

+ 2,40

- 0,3

+ 3,30

0

+ 3,60

150 ≤ t < 250

- 1,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 0,30

+ 3,30

0

+ 3,60

- 1,30

+ 2,60

- 0,30

+ 3,60

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 1,40

+ 2,80

- 0,3

+ 3,90

0

+ 4,20

250 ≤ t ≤400

- 1,30

+ 2,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 3,70

0

+ 4,00

- 1,45

+ 2,95

- 0,30

+ 4,10

0

+ 4,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 3,20

- 0,3

+ 4,40

0

+ 4,80

Phía dương (+) hoặc phía âm (-) của các dung sai chiều rộng được cho trong bảng này có thể được giới hạn theo yêu cầu. Trong tất cả các trường hợp tổng các sai lệch giới hạn phải bằng các dung sai được cho trong Bảng B.1.

 

B.3 Dung sai chiều rộng

Đối với dung sai chiều rộng áp dụng Bảng B.3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimet

Chiều rộng danh nghĩa,
w

Dung sai

Dưới

Trên

600 ≤ w < 2000

0

+ 15

2000 ≤ w < 3000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 20

w ≥ 3000

0

+ 25

B.4 Dung sai chiều dài

Đối với dung sai chiều dài, áp dụng Bảng B.4.

Bảng B.4 - Dung sai chiều dài

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dài danh nghĩa,
l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dưới

Trên

600 ≤ l < 4 000

0

+ 20

4 000 ≤ l < 6 000

0

+ 30

6 000 ≤ l < 8 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 40

8 000 ≤ l < 10 000

0

+ 50

10 000 ≤ l < 15 000

0

+ 75

15 000 ≤ l < 20 000

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 000 < l

0

+ (5/1 000) x l

B.5 Dung sai độ phẳng

Đối với dung sai độ phẳng, áp dụng Bảng B.5.

Bảng B.5 - Các thay đổi cho phép với một bề mặt phẳng (dung sai bình thường)

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày

Chiều dài đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4000

Chiều rộng

Chiều rộng

w < 2000

2000 ≤ w

w < 2000

2000 ≤ w < 3000

3000 ≤ w

4 ≤ t < 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

26

-

-

5 ≤ t < 8

13

21

22

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 ≤ t < 15

12

16

12

16

24

15 ≤ t < 25

12

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

22

25 ≤ t < 40

9

13

9

13

19

40 ≤ t < 80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

8

11

16

80 ≤ t < 150

8

10

8

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150 ≤ t < 250

10

15

10

15

20

250 ≤ t < 350

20

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

20

350 ≤ t ≤ 400

25

25

25

25

25

Đối với các thép tấm được quy định đến giới hạn chảy cao hơn 450 MPa hoặc các sản phẩm được tôi và ram, các thay đổi cho phép bằng 1,5 lần các lương thay đổi trong bảng này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ASTM A6, M, Specification for General Requirements for Rolled Structural Steel Bars, Plate, Shapes, and Sheet Piling (Điều kiện kỹ thuật cho các yêu cầu chung đối với các thép kết cấu được cán dạng thanh, tấm, thép hình và thép làm van).

[2] EN 10029, Hot rolled steel plates 3 mm thick or above - Tolerances on dimensions and shape and dimentions (Thép tấm cán nóng có chiều dày 3 mm hoặc lớn hơn - Dung sai hình dạng và kích thước).

[3] JIS G 3193, Dimentions, mass and permissible variations of hot rolled stell plates, sheets and trips (Kích thước, khối lượng và các thay đổi cho phép của thép tấm, thép lá và thép dải cán nóng).

[4] TCVN 9986-1:2013 (ISO 630-1: 2011) Thép kết cấu - Phần 1: Điều kiện kiện thuật chung khi cung cấp sản phẩm thép cán nóng

[5] TCVN 9986-2:2013 (ISO 630-2: 2011) Thép kết cấu - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu công dụng chung

[6] TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3: 2012) Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp các thép kết cấu hạt mịn.

[7] TCVN 9986-4:2014 (ISO 630-4: 2012) Thép kết cấu - Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp các thép tấm kết cấu có giới hạn chảy cao, được tôi và ram.

[8] ISO 630-5, Structural steels - Part 5: Technical Delivery conditions for structural steels with improved atmospheric corrosion resistance (Thép kết cấu - Phần 5: Điều kiện kỹ thuật cho cung cấp các thép kết cấu có độ bền chịu ăn mòn trong khí quyển nâng cao).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[10] ISO 683-2, Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 2: Alloy steels for quenching and tempering (Thép xử lý nhiệt được, thép hợp kim và thép tự động - Phần 2: Các thép hợp kim dùng cho tôi và ram).

[11] ISO 683-10, Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 10: Wrought nitriding steels (Thép xử lý nhiệt được, thép hợp kim và thép tự động - Phần 10: Thép gia công áp lực thấm nitơ).

[12] ISO 683-11, Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 11: Case-hardening steels (Thép xử lý nhiệt được, thép hợp kim và thép tự động - Phần 11: Thép thấm cacbon).

[13] TCVN 9985 -1(ISO 9328-1) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1 : Yêu cầu chung

[14] TCVN 9985-2(ISO 9328-2) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 2 : Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao.

[15] TCVN 9985-3(ISO 9328-3) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa

[16] TCVN 9985-4(ISO 9328-4) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim niken với các tính chất quy định ở nhiệt độ thấp

[17 TCVN 9985-5 (ISO 9328-5) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt

[18] TCVN 9985-6(ISO 9328-6) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10351:2014 (ISO 7452:2013) về Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng

Số hiệu: TCVN10351:2014
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [11]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10351:2014 (ISO 7452:2013) về Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…