Bước |
Hình minh họa |
Quá trình quan sát/chú dẫn |
Bước 1 |
|
Xác định khối lượng khô Xem 4.1.1 CHÚ DẪN 1 UO2 dạng viên 2 Lỗ xốp hở 3 Lỗ xốp kín 4 Etanol 5 Bi thử nghiệm md khối lượng khô của viên trong không khí mT khối lượng bao bì |
|
Quá trình thấm Xem 4.1.2 CHÚ DẪN 1 Etanol 2 Áp suất hơi của etanol 3 Mặt bích 4 Không khí 5 Áp suất: 1Pa ≤p≤10 Pa 6 Bơm chân không |
|
Bước 3 |
|
Hiệu chỉnh các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng. Xem 4.1.3 CHÚ DẪN 1 Áp suất khí quyển t1 Nhiệt độ chất lỏng tR Nhiệt độ phòng |
Bước 4 |
|
Xác định khối lượng riêng của etanol Xem 4.1.4
CHÚ DẪN m1 khối lượng của viên bi thử nghiệm m2 khối lượng được đọc giá trị cân bằng khi bi thử nghiệm ngâm trong etanol mT khối lượng bao bì |
Bước 5 |
|
|
Bước 6 |
|
Xác định khối lượng bão hòa ms Xem 4.1.5 CHÚ DẪN ms khối lượng của viên và etanol ngấm trong các lỗ xốp mT khối lượng bao bì |
Bước 7 |
|
Xác định khối lượng ngấm mi Xem 4.1.6 CHÚ DẪN mi khối lượng đọc khi cân thăng bằng của mẫu ngập trong etanol mT khối lượng bao bì |
Bước 8 |
|
Kiểm soát khối lượng trong không khí Xem 4.1.1 CHÚ DẪN md khối lượng của viên khô trong không khí mT khối lượng bao bì |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10235:2013 (ISO 9278:2008) về Năng lượng hạt nhân - Urani dioxit dạng viên - Xác định khối lượng riêng và phần thể tích các lỗ xốp hở và lỗ xốp kín
Số hiệu: | TCVN10235:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10235:2013 (ISO 9278:2008) về Năng lượng hạt nhân - Urani dioxit dạng viên - Xác định khối lượng riêng và phần thể tích các lỗ xốp hở và lỗ xốp kín
Chưa có Video