A |
Mạch vòng thử |
5 |
Bộ đo lưu lượng |
B |
Mạch vòng làm sạch |
6 |
Thiết bị đo muội than |
1 |
Bể chứa có bộ gia nhiệt được kiểm soát kiểu nhiệt tĩnh |
7 |
Áp kế |
2 |
Bơm thử có tốc độ biến thiên |
8 |
Thiết bị khử muội than (lọc hoặc ly tâm) |
3 |
Van tiết lưu |
9 |
Đo nhiệt độ |
4 |
Van ba ngả |
10 |
Bộ lọc khử sạch hệ thống |
|
|
11 |
Bể chứa chất phun gây ô nhiễm |
Hình 1 - Sơ đồ bố trí thiết bị thử cho các bộ lọc ly tâm và bộ lọc có đường tránh
5.2. Sơ đồ thử bộ lọc
Bao gồm các bộ phận như sau:
5.2.1. Bể chứa (1), có đáy hình nón, có góc không lớn hơn 90°;
5.2.2. Bơm dầu (2), không tạo ra các xung lưu lượng lớn;
5.2.3. Thiết bị, là bộ phận để điều tiết khử một lớp, khử nhiều lớp, khử ly tâm và các thiết bị khử muội than khác, có thể được loại bỏ hoặc thay thế bằng tiết diện thẳng của ống;
5.2.4. Bộ lọc làm sạch hệ thống (10), có thể cung cấp mức ô nhiễm ban đầu của hệ thống nhỏ hơn 25 mg/l, theo Phụ lục A;
5.2.5. Bộ đo muội than liên tục (6), có thể đo muội than lớn nhất là 6 wt %;
5.2.6. Van áp lực, phù hợp với ISO 3968;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.8. Phân tích tỷ trọng nhiệt (TGA), hoặc sử dụng dụng cụ đo liên tục có khả năng đo muội than;
5.3. Bộ đếm thời gian, có khả năng đo được thời gian giờ và phút;
5.4. Hệ thống phun chất gây ô nhiễm, có khả năng bơm muội than ở một tỷ trọng và lưu lượng không đổi. Bao gồm bể chứa (11), bơm và bộ đo lưu lượng bơm.
6.1. Chất ô nhiễm để thử
Chất ô nhiễm phải có nền các bon và phù hợp với đặc tính kỹ thuật được cho trong Phụ lục B. Muội than ô nhiễm dùng để thử nên được cung cấp bởi nhà cung cấp được chứng nhận.
6.2. Chất lỏng để thử
6.2.1. Ứng dụng cho động cơ hạng nặng
Dầu phải có độ nhớt động học 14,4 mm2/s ± 1,9 mm2/s tại 100 °C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu phải có độ nhớt động học 10,9 mm2/s ± 1,6 mm2/s tại 100 °C.
7. Độ chính xác của các thiết bị đo và các thay đổi về điều kiện thử
Các thiết bị đo phải có khả năng đo được với mức chính xác cho trong Bảng 1. Cột cuối cùng trong bảng chỉ các giới hạn của điều kiện thử phải được duy trì.
Bảng 1 - Độ chính xác của thiết bị đo và thay đổi về điều kiện thử
Thông số thử
Đơn vị
Độ chính xác của phép đo
Thay đổi về điều kiện thử cho phép
Lưu lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2%
± 5%
Áp suất
kPa
± 5%
± 10 %
Nhiệt độ
°C
± 2%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích
I
± 5%
± 10%
Quá trình chuẩn này nhằm làm tăng độ tin cậy của phép thử và hệ thống bơm để duy trì các điều kiện hoạt động không đổi, đặc biệt là nồng độ muội than ngược của phép thử thiết bị khử muội than.
1) Chuẩn sơ đồ thử bộ lọc ở lưu lượng nhỏ nhất tại đó vòng tuần hoàn được hoạt động.
2) Lắp một đoạn ống tiết diện thẳng ở vị trí thiết bị khử muội than trong quá trình chuẩn.
3) Thực hiện chuẩn hệ thống tại mức ô nhiễm được khuyến cáo đối với dòng lưu lượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5) Kiểm tra lượng muội than bằng cách sử dụng phép phân tích tỷ trọng nhiệt hoặc bằng các kỹ thuật đã được chứng nhận khác.
6) Đổ vào thiết bị thử nghiệm 12 I dầu sạch và cho dầu tuần hoàn với lưu lượng 2 l/min cho tới khi nhiệt độ hoạt động được ổn định.
7) Bơm chất ô nhiễm để thử với lưu lượng 4 ml/min.
8) Ghi lại lượng muội than trong mỗi 4 h.
9) Thực hiện bước 5 trong 52 h và vẽ đồ thị của dữ liệu thử tính toán trong Phụ lục E.
10) Nồng độ muội than duy trì ở mức ± 10 % của giới hạn phần trăm khối lượng muội than dự đoán trong quá trình chuẩn.
9. Quy trình thử chạy qua nhiều lần
Bao gồm các bước sau:
1) Lắp thiết bị khử muội than vào thiết bị thử như Hình 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Tổng thể tích tuần hoàn bao gồm các te, đường ống và bộ chứa khử muội than.
4) Xác định lượng muội than.
5) Đảm bảo rằng dầu thử đáp ứng được các yêu cầu trong Phụ lục C.
6) Bơm tuần hoàn dầu thử qua bộ lọc khử sạch hệ thống cho tới khi mức tỷ trọng nhỏ hơn 25 mg/l, được xác định theo Phụ lục A.
7) Bơm tuần hoàn dầu thử cho tới khi nhiệt độ trong các te đạt 105 °C.
8) Cho thêm một lượng tối thiểu 14,5 I chất gây ô nhiễm vào bể chứa chất phun gây ô nhiễm (11), bơm tuần hoàn và gia nhiệt tới ít nhất là 80 °C.
9) Đi vòng qua bộ lọc làm sạch.
10) Điều chỉnh thể tích bể chứa (1) theo Điều 9, bước 2.
11) Điều chỉnh van tiết lưu (3) để đạt được yêu cầu về lưu lượng và áp suất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Tiết diện đoạn đường tránh B được sử dụng để điều chỉnh lưu lượng vá áp suất hệ thống phù hợp với yêu cầu của các thông số thử.
13) Đối với thiết bị khử muội than ly tâm, điều chỉnh áp suất ngược tới 345 kPa hoặc theo người sử dụng và ghi lại.
14) Bắt đầu thử.
15) Chiết mẫu ban đầu và coi là mẫu chuẩn/ kiểm tra.
16) Bắt đầu bơm than bùn ở lưu lượng 4 ml/min.
17) Nếu sử dụng phương pháp phân tích tỷ trọng nhiệt, lấy mẫu sau 4 h và cứ mỗi 4 h sau đó trước thiết bị khử muội than và xác định lượng muội than.
18) Phải đo muội than trong quá trình chạy thử nghiệm liên tục ít nhất mỗi 30 min.
19) Dừng phép thử sau 52 h nếu thiết bị khử muội than đạt được độ chênh áp giới hạn theo xác định của người sử dụng hoặc nếu lưu lượng giảm tới hơn 50 % lưu lượng ban đầu.
20) Vẽ đồ thị phần trăm khối lượng muội than trong các te theo giờ, theo Phụ lục D.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp xác định độ sạch của dầu
Bao gồm các bước:
1) Dùng 250 ml dầu thử;
2) Làm khô các bộ lọc màng dày 5 mm trong lò sấy ở 70 °C;
3) Cân bộ lọc, làm tròn 0,1 mg;
4) Lọc dầu theo ISO 4405;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số kỹ thuật của than bùn thử
Bao gồm:
1) Mô tả: chất rắn màu đen không kết tinh.
2) Thành phần: các bon và kim loại.
3) Phân loại kích thước hạt: kích thước hạt trung bình của than bùn 0,2 mm ± 0,1 mm.
4) Phần trăm khối lượng: lượng muội than là 16 wt % ± 1 wt %, xác định theo phương pháp phân tích tỷ trọng nhiệt (TGA).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Hàm lượng kim loại: hàm lượng kim loại là 30 ppm hoặc nhỏ hơn.
C.1. Đối với ứng dụng cho động cơ hạng nặng, dầu thử phải thỏa mãn tiêu chuẩn Global DHD- 1:2001 độ nhớt 15W-40 hoặc tiêu chuẩn hiện hành Global DHD về thông số kỹ thuật cho dầu động cơ điêzen.
CHÚ THÍCH: Global DHD-1:2001 do Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Châu Âu (ACEA). Hiệp hội các nhà sản xuất động cơ (EMA) và Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Nhật Bản (JAMA) phối hợp xây dựng.
C.2. Đối với ứng dụng cho ô tô, dầu thử phải thỏa mãn tiêu chuẩn của Ủy ban chứng nhận và tiêu chuẩn dầu bôi trơn quốc tế (ILSAC) GF-2 độ nhớt SAE 5W30.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vẽ đồ thị mức muội than lý thuyết và nồng độ muội than đo được theo thời gian (h)
CHÚ DẪN
X Thời gian, (h)
Y Nồng độ muội than, (wt %)
1 Nồng độ muội than đo được
2 Nồng độ muội than lý thuyết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử và tính toán khối lượng trung bình theo trọng số thời gian được thực hiện theo các công thức sau:
VT
= V1 + 60 * T
(E.1)
Vlnj
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(E.2)
ST
= Vlnj * Ss
(E.3)
SM
= VT * Ssrd
(E.4)
Ei
= (ST - SM)/ST * 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu suất TWA = S(ti * Ej) T
Trong đó
VT
là tổng thể tích, I;
Vl
là thể tích ban đầu, I;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là thể tích được bơm vào, I;
Ql
lưu lượng bơm, ml/min;
T
thời gian, h;
ST
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ss
lượng than bùn;
SM
lượng muội than đo được, g;
Ssrd
lượng muội than ở thiết bị khử muội than/các te;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ei
là hiệu suất;
ti
lượng gia tăng thời gian, h.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày:
Thiết bị thử muội than:
Nồng độ than bùn
Phương pháp đo nồng độ than bùn
Lưu lượng bơm than bùn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ bể than bùn (oC)
Nhiệt độ Các te (oC)
Áp suất hệ thống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian, (h)
4
8
16
24
28
Nồng độ muội than lý thuyết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ muội than đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian, (h)
32
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
52
Nồng độ muội than lý thuyết
Nồng độ muội than đo được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu suất, (5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu suất TWA
Hình F.1 - Báo cáo thử
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 2942, Hydraulic fluid power - Filters elements - Verification of fabrication integrity and determination of the first bubble point (Hệ thống truyền động thủy lực - Phần tử lọc - Kiểm tra xác nhận chế tạo và xác định điểm sủi bọt đầu tiên).
[2] ISO 4020, Road vehicles - Fuel filters for diesel engines - Test methods (Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ lọc nhiên liệu cho động cơ điêzen - Phương pháp thử).
[3] ASTM D5966-02, Standard Test Method for Evaluation of Enigne Oils for Roller Follower Wear in Light-Duty Diesel Engine (Phương pháp thử tiêu chuẩn để đánh giá dầu bôi trơn nắp pit tông trong động cơ điêzen hạng nhẹ).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10203:2013 (ISO/TS 23556:2007) về Phương pháp thử đặc tính thiết bị lọc muội than trong dầu bôi trơn động cơ điêzen - Hiệu suất lọc ban đầu
Số hiệu: | TCVN10203:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10203:2013 (ISO/TS 23556:2007) về Phương pháp thử đặc tính thiết bị lọc muội than trong dầu bôi trơn động cơ điêzen - Hiệu suất lọc ban đầu
Chưa có Video