Cỡ kích thước danh nghĩa DN |
Chiều dài tự do nhỏ nhất, l mm |
40 |
25 |
50 |
25 |
70a |
30 |
75a |
30 |
100 |
35 |
125 |
40 |
150 |
45 |
200 |
56 |
250 |
66 |
300 |
76 |
400 |
76 |
500 |
76 |
600 |
76 |
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia. |
Hình 1
3.2 Chất lượng của gang
Chất lượng của loại gang dùng làm ống và phụ tùng nối ống thoát nước ít nhất phải là 150, phù hợp với ISO 185, và có hàm lượng photpho nhỏ hơn 0,9 %.
3.3 Chất lượng của ống và phụ tùng nối ống
Các ống và phụ tùng nối ống thoát nước phải được gõ kiểm tra bằng âm thanh và không có khuyết tật bề mặt và các khuyết tật khác có thể làm giảm chất lượng sử dụng hoặc tuổi thọ.
Khi bị đứt gẫy, các vật đúc phải biểu lộ lớp hạt mịn, mầu xám, khít chặt và đều nhau. Không loại bỏ các ống và phụ tùng nối ống có các khuyết tật nhỏ không tránh khỏi do các quá trình chế tạo và không có hại cho sử dụng các ống và phụ tùng nối ống này.
Các ống và phụ tùng nối ống thoát nước phải có khả năng cắt được bằng các dụng cụ thường được sử dụng trong lắp đặt.
3.4 Ghi nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi có thể thực hiện được, các phụ tùng nối ống phải có thể hiện đường kính danh nghĩa của chúng, nếu cần thiết, góc lệch hướng được đúc trên sản phẩm.
Việc ghi nhãn phải được thực hiện bên ngoài vùng mối nối của đầu bị bao (xem 3.1).
3.5 Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa
Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa là: 1)
40 - 50 - 70 - 75 - 100 - 125 - 150 - 200 - 250 - 300 - 400 - 500 - 600
3.6 Đường kính ngoài và dung sai
Đường kính ngoài của các ống và phụ tùng nối ống thải nước và dung sai áp dụng được cho trong Bảng 2.
Bảng 2 - Đường kính ngoài và dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
Đường kính ngoài, DE, của thân ống
mm
Dung sai của đường kính ngoài, DE
mm
40
48
+2
-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
+2
-1
70a
78
+2
-1
75a
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1
100
110
± 2
125
135
± 2
150
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
210
± 2,5
250
274
± 2,5
300
326
± 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
429
+2
-3
500
532
+2
-3,5
600
635
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-4
a) Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo các tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.
3.7 Chiều dày và dung sai
Bảng 3 giới thiệu chiều dày danh nghĩa và nhỏ nhất của các ống và phụ tùng nối ống thoát nước, loạt có đầu bị bao. Xem Hình 2. Không quy định chiều dày lớn nhất.
Bảng 3 - Chiều dày danh nghĩa và nhỏ nhất của các ống và phụ tùng nối ống
DN
Chiều dày, e
mm
Ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh nghĩa
Nhỏ nhất
Danh nghĩa
Nhỏ nhất
40
3,0
2,5
3,7
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
3,0
4,2
3,0
70a
3,5
3,0
4,2
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
3,0
4,2
3,0
100
3,5
3,0
4,2
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
3,5
4,7
3,5
150
4,0
3,5
5,3
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
4,0
6,0
4,0
250
5,5
4,5
7,0
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
5,0
8,0
5,0
400
6,3
5,0
8,3
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
5,2
9,0
5,2
600
7,7
5,8
9,7
5,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2
3.8 Chiều dài và dung sai
Các chiều dài danh nghĩa trong chế tạo của các ống và phụ tùng nối ống và dung sai của chúng được cho trong Điều 4.
3.9 Dung sai của góc
Dung sai của góc trên các khuỷu nối ống và ống nối nhánh được cố định ở ± 2 0.
3.10 Khối lượng và dung sai
Sai lệch âm đối với khối lượng được chỉ dẫn trong catalog của nhà sản xuất phải là:
- 15 % đối với ống;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định các sai lệch dương, nhưng chấp nhận các chi tiết cấu thành có khối lượng lớn hơn khối lượng đã chỉ dẫn với điều kiện là chúng thỏa mãn tất cả các yêu cầu khác của tiêu chuẩn này.
3.11 Bảo vệ
Trừ khi có quy định khác, các ống và phụ tùng nối ống thoát nước phải được phủ bên trong và bên ngoài.
Các lớp phủ phải khô nhanh, không bị dính, phải bám chặt vào kim loại nền, không bị vỡ và phải chịu được nhiệt độ một cách thích hợp trong các điều kiện sử dụng bình thường, vận chuyển và bảo quản sản phẩm.
Ngoài ra, các lớp phủ bên ngoài phải thích hợp cho việc phủ các lớp phủ hoàn thiện.
4.1 Ống
Ký hiệu:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng mét
Hình 3
4.2 Phụ tùng nối ống
4.2.1 Khuỷu nối ống 450
Ký hiệu
Dung sai chiều dài a: ± 5 mm. Xem Bảng 4 và Hình 4
Bảng 4 - Khuỷu nối ống 45 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
a
mm
40
45
50
50
70a
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
100
70
125
80
150
90
200
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
300
155
400
247
500
318
600
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4
4.2.2 Khuỷu nối ống 68 0
Ký hiệu
Dung sai chiều dài a: ± 5 mm. Xem Bảng 5 và Hình 5
Bảng 5 - Khuỷu nối ống 680
Cỡ kích thước danh nghĩa
DN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
40
65
50
70
70a
75
75a
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
125
105
150
120
200
145
250
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.
Hình 5
4.2.3 Khuỷu nối ống 88 0
Ký hiệu
Dung sai chiều dài a: ± 5 mm. Xem Bảng 6 và Hình 6
Bảng 6 - Khuỷu nối ống 880
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
a
mm
40
65
50
75
70a
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
100
110
125
125
150
145
200
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
300
260
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.
Hình 6
4.2.4 Ống nối một nhánh 45 0
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Ống nối một nhánh 45 0
Cỡ kích thước danh nghĩa
L
a
b
DN1
DN2
mm
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40
160
115
115
50
50
160
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70a
50
170
130
130
70a
70a
200
145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75a
50
180
135
135
75a
75a
215
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
50
185
150
150
100
70a
220
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
75a
220
170
170
100
100
260
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
100
270
210
210
125
125
305
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
100
280
225
225
150
125
315
245
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
150
355
265
265
200
150
375
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200
455
340
340
250
200
470
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
560
430
430
300
250
580
465
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
300
660
505
505
400
300
660
555
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
300
720
635
680
500
400
875
720
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
300
725
690
755
600
400
880
780
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
500
1 030
850
870
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.
Hình 7
Bảng 8 - Ống nối một nhánh 450 - mẫu kéo dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
a
b
DN1
DN2
mm
mm
mm
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
135
135
70a
50
190
150
150
70a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
215
160
160
100
50
200
165
165
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
185
185
100
100
275
205
205
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
220
220
125
125
320
240
240
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
295
240
240
150
125
325
255
255
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
390
390
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.
4.2.5 Ống nối một nhánh 68 0
Ký hiệu
Dung sai kích thước L, a, b: ± 5 mm, đối với ống nối một nhánh và mẫu kéo dài của ống nối một nhánh. Xem các Bảng 9, Bảng 10 và Hình 8.
Bảng 9 - Ống nối một nhánh 68 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
a
b
DN1
DN2
mm
mm
mm
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
85
85
70a
50
145
90
90
70a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
100
100
75a
50
155
95
95
75a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
110
110
100
50
155
100
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
110
110
100
75a
185
115
115
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
130
130
125
100
225
140
140
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255
155
155
150
100
235
150
155
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
165
170
150
150
295
180
180
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310
200
210
200
200
365
225
225
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
255
265
250
250
460
285
285
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
485
315
320
300
300
545
345
345
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 8
Bảng 10 - Ống nối một nhánh 68 0 - mẫu kéo dài
Cỡ kích thước danh nghĩa
L
a
b
DN1
DN2
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
100
50
155
100
110
100
70a
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
100
75a
185
115
125
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.
4.2.6 Ống nối hai nhánh 68 0
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai kích thước L, a, b: ± 5 mm. Xem Bảng 11 và Hình 9
Bảng 11 - Ống nối hai nhánh 680
Cỡ kích thước danh nghĩa
L
a
b
DN1
DN2
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
70a
50
145
90
90
75a
50
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
70a
70a
170
100
100
75a
75a
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
100
70a
180
110
120
100
75a
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
100
100
220
130
130
125
100
225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
125
125
255
155
155
150
125
265
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
150
150
295
180
180
200
150
310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
200
200
365
225
225
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.
Hình 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Dung sai kích thước L, a, b: ± 5 mm, đối với ống nối một nhánh và mẫu kéo dài của ống nối một nhánh. Xem các Bảng 12, Bảng 13 và Hình 10.
Bảng 12 - Ống nối một nhánh 880
Cỡ kích thước danh nghĩa
L
a
b
DN1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
mm
50
50
145
65
75
70a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
85
95
75a
75a
180
85
95
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
105
115
125
125
255
125
135
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
295
145
155
200
70a
240
115
170
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
120
170
200
100
270
125
175
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
365
180
180
250
250
455
225
225
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
265
265
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.
Hình 10
Bảng 13 - Ống nối một nhánh 880 - mẫu kéo dài
Cỡ kích thước danh nghĩa
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
DN1
DN2
mm
mm
mm
50
50
145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
70a
70a
180
85
95
200
200
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
250
250
470
225
240
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.
4.2.8 Ống nối thu
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai chiều dài L: ± 5 mm. Xem Bảng 14 và Hình 11.
Bảng 14 - Ống nối thu
Cỡ kích thước danh nghĩa
L
DN1
DN2
mm
50
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70a
50
75
75a
50
80
100
50
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70a
85
100
75a
90
125
70a
90
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
125
100
95
150
70a
100
150
75a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
100
105
150
125
110
200
100
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
120
200
150
125
250
150
135
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
300
200
160
300
250
170
400
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
300
200
500
400
200
600
400
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
200
a Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia.
Hình 11
4.2.9 Ống nối tê có một cửa vào
Ký hiệu
Để cho phép làm sạch đường ống, khi chế tạo loạt phụ tùng nối ống phải bao gồm các ống nối tê có một cửa với tấm nắp bít kín.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Hình 12
Hình 12
5 Thử kiểm tra và phương pháp thử
5.1 Thử các vật đúc
5.1.1 Kích thước
5.1.1.1 Đo tất cả các chiều dài được chỉ dẫn trong các bảng của tiêu chuẩn này tới độ chính xác 1 mm.
5.1.1.2 Đo đường kính ngoài tới độ chính xác 0,2 mm tại vị trí cách đầu mút của ống 20 mm đến 30 mm. Thực hiện hai phép đo trên hai trục cách nhau 900. Mỗi số đọc phải ở trong phạm vi các dung sai quy định.
5.1.1.3 Đo tất cả các chiều dày tới độ chính xác 0,1 mm ở ít nhất là hai vị trí đối diện nhau theo đường kính. Mỗi số đọc phải ở trong phạm vi các dung sai quy định. Nên sử dụng các panme có đầu đo hình cầu cho phép đo này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2 Chất lượng của gang
Phải thực hiện thử nghiệm theo ISO 185.
Kiểm tra độ bền kéo nhỏ nhất trên các thanh mẫu thử được đúc riêng biệt. Phải xác định hàm lượng photpho bằng phân tích hóa học hoặc bất cứ phương pháp thích hợp nào khác, ví dụ như phương pháp trắc phổ.
5.1.3 Chất lượng của ống và phụ tùng ống nối
Thực hiện các kiểm tra và thử nghiệm sau trên các vật đúc thô
a) Kiểm tra bằng mắt và thử gõ
Kiểm tra bằng mắt các thành bên trong và bên ngoài khi sử dụng một nguồn ánh sáng thích hợp (ví dụ, áp đèn vào thành) và thực hiện thử nghiệm gõ bằng cách đập nhẹ búa vào thành.
b) Thử cắt
Thực hiện thử nghiệm này bằng dụng cụ cưa cắt để kiểm tra khả năng cắt được của ống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thực hiện các thử nghiệm nén vỡ trên ba vòng có chiều dài vòng ống tối thiểu là 60 mm với các đầu mút song song với nhau và được cắt vuông góc với đường tâm của các ống chưa có lớp phủ.
1) Nén vỡ các vòng được đặt giữa các tấm song song (không có gối đỡ chữ V) có chiều dài lớn hơn chiều dài của vòng.
2) Tính toán độ bền, s, theo phương trình sau
Trong đó:
s =
F là tải trọng tác dụng, tính bằng newton (N);
d là đường kính ngoài trung bình của vòng trước khi thử, tính bằng milimét (mm);
e là chiều dày trung bình được đo ở mức bị phá hủy, tính bằng milimét (mm);
b là chiều dài trung bình, tính bằng milimét (mm).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Thử các sản phẩm có lớp phủ
5.2.1 Ghi nhãn
Thực hiện kiểm tra bằng mắt thường để xác định sự phù hợp với 3.4.
5.2.2 Khối lượng
Nếu có quy định của nhà sản xuất, thực hiện phép kiểm tra bằng cách cân tới độ chính xác 100 g.
5.2.3 Lớp phủ
Thực hiện kiểm tra bằng mắt để xác định sự phù hợp với 3.11.
5.3 Kiểm tra chất lượng
5.3.1 Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2 Kiểm tra của nhà sản xuất
5.3.2.1 Nhà sản xuất phải kiểm tra chất lượng của các ống và phụ tùng nối ống trong sản xuất của mình tại mỗi xưởng sản xuất. Đối với mỗi mẫu sản phẩm mới hoặc được sửa chữa lại và đối với mỗi khuôn kim loại mới hoặc được sửa chữa lại thì trước khi bắt đầu sản xuất loạt cần kiểm tra đủ số lượng mẫu thử (ít nhất là năm) của mẫu sản phẩm đầu tiên để đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
5.3.2.2 Trong các quá trình sản xuất loạt phải thực hiện các kiểm tra sau:
a) Trên mỗi vật đúc:
- chất lượng của ống và phụ tùng nối ống, được kiểm tra bằng mắt và gõ (xem 5.1.3.a);
- ghi nhãn (xem 5.2.1);
- lớp phủ (xem 5.2.3).
b) Trên các vật đúc được lấy ngẫu nhiên:
- đường kính ngoài (xem 5.1.1.2);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- chất lượng gang (xem 5.1.2);
- khối lượng (xem 5.2.2);
- các kết quả thử cắt và thử đập vỡ vòng (xem 5.1.3.b và c).
Tần suất thử và số lượng các mẫu thử phải được xác định phù hợp với khối lượng, chương trình và phương pháp sản xuất của mỗi nhà máy để bảo đảm sự phù hợp với các yêu cầu của các Điều 3 và 4 của tiêu chuẩn này từ lúc bắt đầu tới khi hoàn thành quá trình sản xuất.
5.3.2.3 Nếu các kết quả thử không đáp ứng yêu cầu, nhà sản xuất phải có ngay các biện pháp thích hợp để sửa chữa các khuyết tật được phát hiện ra. Nếu cần thiết, khách hàng phải được thông báo để ngăn chặn khả năng hư hỏng do các khuyết tật này.
Một khi các khuyết tật đã được sửa chữa, phải lặp lại các thử nghiệm thích hợp nếu cần thiết. Các sản phẩm không đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này phải được loại bỏ.
5.3.2.4 Các kết quả thử phải được ghi lại và nếu có thể thực hiện được phải được đánh giá bằng phương pháp thống kê. Hồ sơ thử nghiệm phải được lưu giữ trong thời gian năm năm.
5.3.3 Kiểm tra chất lượng - Thanh tra
Sự phù hợp của các ống và phụ tùng nối ống với các yêu cầu của tiêu chuẩn này phải được bảo đảm bằng kiểm tra chất lượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Chứng chỉ
Nếu có yêu cầu của khách hàng trong đơn đặt hàng, nhà sản xuất phải cung cấp chứng chỉ công bố rằng các sản phẩm ống và phụ tùng nối ống phù hợp với tiêu chuẩn này.
1) Phạm vi các cỡ kích thước danh nghĩa và sự phân loại của chúng hơi khác nhau giữa quốc gia này với quốc gia khác. Việc sử dụng DN 70 hoặc DN 75 phải theo các tiêu chuẩn hoặc quy định của quốc gia
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10179:2013 (ISO 6594:2006) về Ống và phụ tùng nối ống thoát nước bằng gang - Loạt có đầu bị bao
Số hiệu: | TCVN10179:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10179:2013 (ISO 6594:2006) về Ống và phụ tùng nối ống thoát nước bằng gang - Loạt có đầu bị bao
Chưa có Video