Cấp áp suất C |
Áp suất làm việc cho phép PFA bar |
Áp suất làm việc lớn nhất cho phép PMA bar |
Áp suất thử cho phép tại hiện trường PEA bar |
25 |
25 |
30 |
35 |
30 |
30 |
36 |
41 |
40 |
40 |
48 |
53 |
Bảng 2 - Áp suất cho phép của các chi tiết có mối nối mặt bích
Cấp áp suất
PN
Áp suất làm việc cho phép
PFA
bar
Áp suất làm việc lớn nhất cho phép
PMA
bar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PEA
bar
10
10
12
17
16
16
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
30
35
40
40
48
53
Áp suất cho phép đối với các phụ tùng nối ống như đã quy định trong các Bảng 15 đến Bảng 33 như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các ống nối tê có đầu bao có thể nhỏ hơn các áp suất được cho trong Bảng 3 và phải được cho trong sổ tay hoặc sách hướng dẫn của nhà sản xuất;
- Tất cả các phụ tùng nối ống có mặt bích và các phụ tùng nối ống có một mặt bích như các ống nối tê hai đầu bao có ống nối nhánh có mặt bích, các đầu bị bao và bao có mặt bích, được giới hạn bởi PN của mặt bích và được cho trong Bảng 2.
Bảng 3 - Áp suất cho phép đối với các phụ tùng nối ống có đầu bao
Cỡ kích thước danh nghĩa
DN
Áp suất làm việc cho phép
PFA
bar
Áp suất làm việc lớn nhất cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bar
Áp suất thử cho phép tại hiện trường
PEA
bar
40 đến 200
64
77
82
250 đến 350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
65
400 đến 600
40
48
53
700 đến 1400
30
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1500 đến 2600
25
30
35
Phải tính đến các giới hạn thích hợp có thể ngăn ngừa toàn bộ phạm vi các áp suất này được sử dụng trong một đường ống lắp đặt. Ví dụ, sự vận hành ở các giá trị PFA có thể được giới hạn bởi khả năng áp suất thấp hơn của các chi tiết của đường ống khác, ví dụ, đường ống có mặt bích, một số kiểu ống nối tê và các kết cấu riêng của các mối nối mềm. Khi tồn tại các giới hạn khác do kiểu mối nối hoặc do bất cứ sự bố trí kết cấu riêng nào thì các giới hạn này phải được cho trong sổ tay hoặc sách hướng dẫn của nhà sản xuất.
4.2.2. Đường kính
4.2.2.1. Đường kính ngoài
Bảng 14 giới thiệu các giá trị đường kính ngoài DE của đầu bị bao của các ống và phụ tùng nối ống, khi được đo theo chu vi bằng thước dây đo chu vi như đã quy định trong 6.1.1. Dung sai dương là +1 mm và áp dụng cho tất cả các cấp áp suất của ống cũng như các phụ tùng nối ống có đầu bị bao có mặt bích.
Dung sai âm phụ thuộc vào kết cấu của mỗi kiểu mối nối và phải theo quy định trong các tiêu chuẩn quốc gia, hoặc khi không được quy định, trong sổ tay hoặc sách hướng dẫn của nhà sản xuất, đối với kiểu mối nối và cỡ kích thước danh nghĩa được xem xét.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ở trong phạm vi dung sai của DE đối với DN 40 đến DN 200; và
- Không vượt quá 1 % của DE đối với DN 250 đến DN 600 hoặc 2 % đối với DN > DN 600.
Nên tuân theo các khuyến nghị của nhà sản xuất về sự cần thiết và biện pháp sửa chữa độ ô van; một số kiểu mối nối mềm có thể chấp nhận độ ô van lớn nhất mà không cần thiết phải sửa lại độ tròn trước khi lắp nối.
4.2.2.2. Đường kính trong
Các giá trị danh nghĩa của đường kính trong của ống được đúc ly tâm, được biểu thị bằng milimét, xấp xỉ bằng số chỉ thị cỡ kích thước danh nghĩa DN của ống.
4.2.3. Chiều dày thành
4.2.3.1. Ống có mối nối mềm
Chiều dày thành nhỏ nhất của các ống, emin, không được nhỏ hơn 3,0 mm và phải được xác định theo phương trình (2):
(2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
emin là chiều dày thành nhỏ nhất của ống, tính bằng milimét;
PFA là áp suất làm việc cho phép, tính bằng bar;
SF là hệ số an toàn đối với PFA ( = 3);
DE là đường kính ngoài danh nghĩa của ống (xem Bảng 14), tính bằng milimét;
Rm là độ bền kéo nhỏ nhất của gang dẻo, tính bằng megapascal (Rm = 420 MPa, xem Bảng 8);
CHÚ THÍCH: Phương trình (2) thu được từ phương trình Barlow, nghĩa là ứng suất vòng s = PD/2t (xem 3.14)
Đối với các ống được đúc ly tâm, chiều dày thành nhỏ nhất, emin không được nhỏ hơn 3,0 mm. Chiều dày thành danh nghĩa, enom, bằng chiều dày thành nhỏ nhất, emin cộng với (1,3 + 0,001 DN).
Đối với các ống không được đúc ly tâm, chiều dày thành nhỏ nhất, emin không được nhỏ hơn 4,7 mm. Chiều dày thành danh nghĩa, enom, bằng chiều dày thành nhỏ nhất, emin cộng với (2,3 + 0,001 DN).
Đối với các ống được đúc ly tâm, chiều dày thành danh nghĩa của ống đối với các cấp áp suất ưu tiên của gang dẻo được cho trong Bảng 14. Đối với các cấp áp suất khác, như đã cho trong Phụ lục C, người sử dụng nên xác nhận khả năng có thể sử dụng được với nhà sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống có mặt bích phải được phân loại theo số PN. Cấp áp suất của thân ống có mặt bích phải bằng hoặc lớn hơn một giá trị tính bằng bar bằng PN của các mặt bích. Cấp áp suất của thân ống có mặt bích được sử dụng cho ống có mặt bích được chế tạo phải theo chỉ dẫn trong 8.2 đối với các mặt bích được hàn trên ống, được lắp ghép ren trên ống và được đúc liền với ống.
CHÚ THÍCH: Các đường ren trên ống được xem như mất mát của chiều dày thành ống.
4.2.3.3. Phụ tùng nối ống
Chiều dày thành danh nghĩa, enom, được cho đối với các phụ tùng nối ống trong các Bảng 15 đến 20, với áp suất cho phép được cho trong 4.2.1.3. Chiều dày thành nhỏ nhất, emin, đối với các phụ tùng nối ống là emin = enom - (2,3 + 0,001 DN).
Cho phép các phụ tùng nối ống có sự phân loại áp suất khác. Nhà sản xuất phải có trách nhiệm thiết kế các phụ tùng nối ống bao gồm việc xác định chiều dày thành. Chiều dày thành nhỏ nhất, emin, không được nhỏ hơn 3,0 mm. Phải thực hiện thiết kế bằng một phương pháp tính toán, ví dụ như phân tích phần tử hữu hạn hoặc bằng phương pháp thực nghiệm, ví dụ như thử thủy tĩnh khi sử dụng hệ số an toàn chống hư hỏng do PFA bằng 3.
4.2.4. Chiều dài
4.2.4.1. Ống có đầu bao và đầu bị bao
Phải cung cấp ống theo các chiều dài được cho trong Bảng 4.
Bảng 4 - Chiều dài tiêu chuẩn của ống có đầu bao và bị bao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
Chiều dài tiêu chuẩn, Lua
40 và 50
3
60 đến 600
4 hoặc 5 hoặc 5,5 hoặc 6 hoặc 9
700 và 800
4 hoặc 5,5 hoặc 6 hoặc 7 hoặc 9
900 đến 2600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Không phải tất cả các chiều dài tiêu chuẩn đều sẵn có trong mọi quốc gia
a Xem 3.28
Chiều dài thiết kế của nhà sản xuất, Lu (xem 3.28) phải ở trong phạm vi sai lệch (xem 3.6) ± 250 mm so với chiều dài được cho trong Bảng 4 và phải được cho trong sổ tay hoặc sách hướng dẫn của nhà sản xuất. Chiều dài thực, Lu, phải được đo theo 6.1.3 và không được sai khác so với chiều dài thiết kế của nhà sản xuất lớn hơn dung sai được cho trong Bảng 7. Tỷ lệ phần trăm của các ống ngắn hơn không được vượt quá 10 % tổng số các ống có đầu bao và bị bao được cung cấp cho mỗi đường kính.
CHÚ THÍCH 1: Các ống được cắt cho mục đích thử nghiệm có thể được loại trừ khỏi giới hạn 10% và được xử lý như các ống có chiều dài đầy đủ.
CHÚ THÍCH 2: Khi các ống được đặt hàng trên cơ sở định lượng, nhà sản xuất có thể xác định số lượng ống yêu cầu được cung cấp bằng tổng số các bước lắp đặt ống riêng biệt đo được.
4.2.4.2. Ống có mặt bích
Chiều dài của các ống có mặt bích phải theo chỉ dẫn được cho trong Bảng 5. Các chiều dài khác được sử dụng theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Bảng 5 - Chiều dài tiêu chuẩn của ống có mặt bích
Kích thước tính bằng mét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
Chiều dài tiêu chuẩn, La
Có mặt bích đúc trên ống
40 và 2600
0,5 hoặc 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4
Có mặt bích được vặn ren hoặc hàn trên ống
40 đến 500
2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5
600 và 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1100 đến 2600
4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 7
a Xem 3.28
4.2.4.3. Phụ tùng nối ống
Các ống và phụ tùng nối ống phải được cung cấp theo chiều dài được cho trong 8.3 và 8.4, ngoại trừ các phụ tùng nối ống có đầu bao có thể được cung cấp theo chiều dài của tiêu chuẩn quốc gia của mỗi quốc gia sản xuất.
CHÚ THÍCH: Đã giới thiệu hai loạt kích thước, loạt A và loạt B, các loạt kích thước này thường được giới hạn tới kích thước lớn nhất DN 450.
Các sai lệch cho phép (xem 3.6) trên các chiều dài của các phụ tùng nối ống loạt A phải theo chỉ dẫn được cho trong Bảng 6.
Bảng 6 - Sai lệch cho phép của chiều dài phụ tùng nối ống
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
Sai lệch
Đầu bao có mặt bích
Đầu bị bao có mặt bích
Bạc nối, ống côn nối
40 đến 1200
± 25
1400 đến 2600
± 35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 đến 1200
+50
-25
1400 đến 2600
+75
-35
Khuỷu nối ống 90° (1/4)
40 đến 2600
± (15 + 0,03 DN)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 đến 2600
± (10 + 0,025 DN)
Khuỷu nối ống 22°30' (1/16) và 11°15'(1/32)
40 đến 1200
± (10 + 0,02 DN)
1400 đến 2600
± (10 + 0,025 DN)
4.2.4.4. Dung sai trên các chiều dài
Dung sai trên các chiều dài phải theo chỉ dẫn được cho trong Bảng 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Loại vật đúc
Dung sai
Ống có đầu bao và bị bao (chiều dài đầy đủ hoặc chiều dài rút ngắn)
-30
+70
Phụ tùng nối ống dùng cho mối nối có đầu bao
± 20
Ống và phụ tùng nối ống dùng cho mối nối có mặt bích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng, có thể sử dụng các dung sai nhỏ hơn nhưng không nhỏ hơn ± 3 mm đối với DN £ 600 và ± 4 mm đối với DN > 600
4.2.5. Độ thẳng của ống
Ống phải thẳng với sai lệch lớn nhất của độ thẳng 0,125 % chiều dài ống.
Yêu cầu này được kiểm tra bằng mắt nhưng trong trường hợp có nghi ngờ hoặc có sự tranh cãi, phải đo sai lệch độ thẳng phù hợp với 6.2.
4.3.1. Đặc tính chịu kéo
Các ống, phụ tùng nối ống và phụ kiện được chế tạo bằng gang dẻo phải có đặc tính chịu kéo được cho trong Bảng 8.
Trong quá trình chế tạo, nhà sản xuất phải thực hiện các thử nghiệm thích hợp để kiểm tra các đặc tính chịu kéo này; các thử nghiệm này có thể tiến hành cho:
a) Một hệ thống lấy mẫu lô nhờ đó các mẫu thử thu được từ đầu bị bao của ống hoặc, đối với phụ tùng nối ống, từ các mẫu thử được đúc riêng biệt hoặc được đúc liền với vật đúc (các thanh mẫu thử phải được gia công cơ từ các mẫu thử này và được thử kéo theo 6.3), hoặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Đặc tính chịu kéo
Loại vật đúc
Độ bền kéo nhỏ nhất, Rm
MPa
Độ giãn dài nhỏ nhất theo tỷ lệ phần trăm sau đứt, A
%
DN 40 đến DN 2600
DN 40 đến DN 1000
DN 1100 đến DN 2600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
420
10
7
Ống không được đúc ly tâm, phụ tùng nối ống và phụ kiện
420
5
5
Theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng, có thể đo giới hạn chảy quy ước 0,2% Rp0,2. Ứng suất này không được nhỏ hơn 270 MPa khi A ³ 12 % đối với DN 40 đến DN 1000 hoặc khi A ³ 10% đối với DN > 1000, 300 MPa trong các trường hợp khác.
Đối với các ống đúc ly tâm DN 40 đến DN 1000 có chiều dày thành thiết kế nhỏ nhất 10 mm hoặc lớn hơn, độ giãn dài nhỏ nhất sau đứt phải là 7%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng của các chi tiết thành phần khác nhau trong đường ống phải đảm bảo sao cho chúng có thể được cắt đứt, gia công ren, khoan và/hoặc được gia công cơ bằng các dụng cụ tiêu chuẩn. Trong trường hợp có sự tranh cãi, phải đo độ cứng theo 6.4.
Độ cứng Brinell không được vượt quá 230 HBW đối với các ống đúc ly tâm và 250 HBW đối với các ống không được đúc ly tâm, các phụ tùng nối ống và phụ kiện. Đối với các chi tiết được chế tạo bằng hàn, cho phép có độ cứng Brinell cao hơn trong vùng chịu ảnh hưởng nhiệt của mối hàn.
4.4. Lớp phủ và lớp lót dùng cho đường ống
Đường ống thường được cung cấp có lớp lót trong và lớp phủ ngoài.
4.4.1. Lớp phủ ngoài
Các hệ thống đường ống bằng gang dẻo có thể được lắp đặt trong một phạm vi rộng các môi trường làm việc bên ngoài. Các môi trường này có thể được đặc trưng bởi tính ăn mòn của chúng. Đối với các yếu tố có liên quan, xem A.1.
Các lớp phủ cho sử dụng được quy định bởi các tiêu chuẩn quốc tế có liên quan được cho trong A.2. Có thể sử dụng các lớp phủ khác.
4.4.2. Lớp lót trong
Các hệ thống đường ống bằng gang dẻo có thể được sử dụng để vận chuyển nước chưa qua xử lý (nước thô) và nước sinh hoạt trong một phạm vi rộng. Các môi trường bên trong này có thể được đặc trưng bởi tính ăn mòn của chúng. Các yếu tố có liên quan được xem xét đối với các lớp lót vữa xi măng không có lớp phủ bít kín được cho trong B.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Lớp phủ và lớp lót dùng cho phụ tùng nối ống và phụ kiện
Các phụ tùng nối ống và phụ kiện thường được cung cấp có lớp lót bên trong và lớp phủ ngoài.
4.5.1. Lớp phủ ngoài
Các hệ thống đường ống bằng gang dẻo có thể được lắp đặt trong một phạm vi các môi trường làm việc bên ngoài. Các môi trường này có thể được đặc trưng bằng tính ăn mòn của chúng. Đối với các yếu tố có liên quan, xem A.1.
Các lớp phủ cho sử dụng được quy định bởi các tiêu chuẩn quốc tế có liên quan được cho trong A.3. Có thể sử dụng các lớp phủ khác.
4.5.2. Lớp lót trong
Các hệ thống đường ống bằng gang dẻo có thể được sử dụng để vận chuyển trong một phạm vi rộng các loại nước chưa qua xử lý (nước thô) và nước sinh hoạt. Các môi trường bên trong này có thể được đặc trưng bằng tính ăn mòn của chúng. Các yếu tố có liên quan được xem xét đối với các lớp lót vữa xi măng không có lớp phủ bít kín được cho trong B.1.
Các lớp lót cho sử dụng do các tiêu chuẩn quốc tế có liên quan quy định được cho trong B.3. Cũng có thể sử dụng các lớp lót khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 10177 (ISO 2531);
b) Tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất;
c) Nhận biết năm sản xuất;
d) Đặc điểm nhận dạng gang dẻo;
e) DN;
f) Trị số PN của các mặt bích, nếu áp dụng;
g) Cấp áp suất C của ống có đầu bao và đầu bị bao.
Các mục b) đến f) phải được đúc hoặc dập nguội trên ống phụ tùng nối ống.
Các mục a) và g) có thể được áp dụng với bất cứ phương pháp nào, ví dụ được sơn trên vật đúc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Ống và phụ tùng nối ống
Các ống và phụ tùng nối ống phải được thiết kế để đạt được độ kín ở áp suất thử cho phép tại hiện trường (PEA). Chúng phải được thử theo 6.5 và không có sự rò rỉ nhìn thấy được, sự đổ mồ hôi hoặc bất cứ dấu hiệu hư hỏng nào khác.
5.2. Mối nối mềm
5.2.1. Quy định chung
Tất cả các mối nối mềm dùng cho các ống và chi tiết của đường ống bằng gang dẻo phải được thiết kế phù hợp với các yêu cầu của 5.2. Nếu thiết kế đã được nhà sản xuất thử nghiệm, lập thành tài liệu và sử dụng thành công trong thời gian ít nhất là 10 năm thì chỉ thực hiện thử kiểu được quy định trong 5.2.2 đối với áp suất bên trong, được quy định trong 5.2.3 đối với áp suất bên ngoài và được quy định trong 5.2.4 đối với áp suất âm đối với các thay đổi quan trọng trong thiết kế có thể ảnh hưởng bất lợi đến chất lượng sử dụng của mối nối.
Kết cấu của mối nối phải là kiểu được thử nghiệm để chứng minh độ kín đối với cả áp suất bên trong và áp suất bên ngoài trong các điều kiện bất lợi nhất của dung sai vật đúc và sự di chuyển của mối nối.
Phải có một phép thử kiểu cho ít nhất là một DN đối với mỗi một trong các nhóm DN được cho trong Bảng 9. Một DN đại diện cho một nhóm khi các đặc tính của nhóm dựa trên cùng các thông số thiết kế cho toàn bộ phạm vi cỡ kích thước.
Bảng 9 - Các nhóm DN cho thử kiểu
Các nhóm DN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 đến 600
700 đến 1000
1100 đến 2000
2200 đến 2600
DN ưu tiên trong mỗi nhóm
200
400
800
1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu một nhóm bao hàm các sản phẩm có kết cấu khác nhau và/hoặc được chế tạo bằng các quá trình công nghệ khác nhau thì nhóm phải được chia thành các nhóm nhỏ.
Đối với một nhà sản xuất, nếu một nhóm chỉ chứa một DN hoặc PN thì có thể xem DN hoặc PN này như một phần của nhóm liền kề với điều kiện là nó có kết cấu đồng nhất và được chế tạo bằng cùng một quá trình công nghệ.
Phải thực hiện các phép thử kiểu trong kết cấu có khe hở hướng tâm lớn nhất theo thiết kế lớn nhất giữa các chi tiết được nối ghép (đầu bị bao nhỏ nhất cùng với đầu bao lớn nhất).
Trong thử kiểu, khe hở lớn nhất phải bằng khe hở hướng tâm lớn nhất theo thiết kế với dung sai %. Đường kính trong của đầu bị bao có thể được gia công để đạt được yêu cầu này, ngay cả khi đường kính hợp thành vượt ra ngoài một chút so với dung sai chế tạo bình thường.
Tất cả các mối nối phải được thử chất lượng sử dụng với một đầu bị bao có chiều dày thành gang trung bình (trên khoảng cách 2 DN, tính bằng milimét tính từ mặt mút của đầu bị bao) bằng giá trị nhỏ nhất được quy định cho ống dùng để thiết kế mối nối, %. Cho phép gia công cơ đầu bị bao của lỗ ống để đạt tới chiều dày yêu cầu.
Các mối nối mềm được hãm phải được thiết kế và thử nghiệm phù hợp với ISO 10804.
5.2.2. Áp suất bên trong
Độ kín của mối nối đối với áp suất bên trong phải được thử kiểu như đã quy định trong 7.1 ở áp suất thử 1,5 PFA + 5 bar, mối nối không được có rò rỉ nhìn thấy được ở hai vị trí sau:
a) Chỗ nối thẳng và chịu cắt; lực cắt ngang qua mối nối, được biểu thị bằng N không được nhỏ hơn 30 lần DN;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.3. Áp suất bên ngoài
Độ kín của mối nối đối với áp suất bên ngoài phải được thử kiểu như đã quy định trong 7.2; mối nối không được có rò rỉ nhìn thấy được khi chịu tác dụng của tải trọng cắt, không nhỏ hơn 30 lần DN.
Thử áp suất không được nhỏ hơn 2 bar.
5.2.4. Áp suất bên trong âm
Độ kín của mối nối đối với áp suất bên trong âm phải được thử kiểu như đã quy định trong 7.3 ở áp suất thử thấp hơn áp suất khí quyển 0,9 bar (xấp xỉ áp suất tuyệt đối 0,1 bar). Độ thay đổi lớn nhất của áp suất trong khoảng thời gian thử không được lớn hơn 0,09 bar sau 2 h, khi được thử ở hai vị trí sau:
a) Chỗ nối thẳng và chịu cắt; lực cắt ngang qua mối nối, được biểu thị bằng N không được nhỏ hơn 30 lần DN;
b) Chỗ nối lệch: độ lệch góc cho thử nghiệm phải là độ lệch lớn nhất cho phép được chỉ dẫn trong sổ tay hoặc sách hướng dẫn của nhà sản xuất nhưng không nhỏ hơn 3°30' đối với DN 40 đến DN 300, 2°30' đối với DN 350 đến DN 600, 1°30' đối với DN 700 đến DN 2600. Các độ lệch nhỏ nhất này không áp dụng cho mối nối ống được hãm.
5.3. Các mối nối mặt bích có mặt bích được đúc, vặn ren, hàn và điều chỉnh được
5.3.1. Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các mặt bích phức tạp, phải có một phép thử kiểu cho ít nhất là một DN đối với mỗi một trong các nhóm được cho trong Bảng 9. PN được thử là PN cao nhất hiện có cho mỗi thiết kế mặt bích. Một PN đại diện cho một nhóm khi các đặc tính của nhóm dựa trên cùng các thông số thiết kế cho toàn bộ phạm vi cỡ kích thước.
Nếu một nhóm bao hàm các sản phẩm có kết cấu khác nhau và/hoặc được chế tạo bằng các quá trình công nghệ khác nhau thì nhóm phải được chia thành các nhóm con.
Nếu, đối với một nhà sản xuất, một nhóm chỉ chứa một DN hoặc PN thì có thể xem DN hoặc PN này như một phần của nhóm liền kề với điều kiện là nó có kết cấu đồng nhất và được chế tạo bằng cùng một quá trình công nghệ.
5.3.2. Áp suất bên trong và momen uốn
Để chứng minh độ bền và độ kín trong các điều kiện làm việc, các mối nối mặt bích phải trải qua một phép thử kiểu. Khi được thử theo quy định trong 7.4, các mối nối không được có rò rỉ nhìn thấy được trong trường hợp chịu các ảnh hưởng kết hợp của một áp suất thủy tĩnh bên trong và một momen uốn như đã cho trong Bảng 10, trong đó:
- Áp suất là (1,5 PN + 5) bar,
- Momen uốn có liên quan thu được bằng cách bổ sung thêm các momen uốn do trọng lượng (khối lượng) của các chi tiết và của nước trong bộ phận thử và các momen uốn do một tải trọng bên ngoài có thể có được tính toán như một hàm số của chiều dài khẩu độ (nhịp) không được đỡ của gá đặt cho thử nghiệm (xem 7.4).
Phải thực hiện một phép thử kiểu cho mỗi kiểu mối nối mặt bích sẵn có cho sử dụng của nhà sản xuất phù hợp với Bảng 10.
Momen uốn cho trong Bảng 10 xấp xỉ bằng các momen do trọng lượng của các cấp ống ưu tiên (khi sử dụng chiều dày danh nghĩa), của lớp lót vữa xi măng và của nước trên chiều dài ống không được đỡ, L, giữa các gối đỡ đơn giản có các mối nối mặt bích với mặt bích hàn, được đúc liền khối và điều chỉnh được,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- L = 12 m đối với DN ³ 300;
và đối với các mối nối mặt bích được vặn ren
- L = 6,8 m đối với DN £ 800;
- L = 12 m đối với DN ³ 900;
Bảng 10 - Momen uốn cho thử kiểu mối nối mặt bích của các cấp ống ưu tiên
DN
Được đúc liền, được hàn và điều chỉnh được
Được vặn ren
kN·m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
0,6
0,4
50
0,7
0,6
60
0,9
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
0,8
80
1,3
1,0
100
1,7
1,4
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
150
3,1
2,7
200
4,8
4,5
250
7,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
22,1
9,3
350
29,1
12,6
400
36
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
20
500
54
25
600
77
35
700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
800
129
52
900
161
140
1000
197
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1100
237
192
1200
281
214
1400
383
274
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
437
314
1600
495
355
1800
623
447
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
549
2200
928
644
2400
1 100
764
2600
1 287
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.1. Đường kính ngoài
Ống có đầu bao và bị bao phải được đo ở đầu bị bao bằng thước dây đo theo chu vi để bảo đảm sự phù hợp với dung sai đường kính ngoài. Cũng có thể kiểm tra ống bằng các calip QUA - KHÔNG QUA.
Ngoài ra, phải kiểm tra ống bằng mắt ở đầu bị bao về sự phù hợp với dung sai độ ôvan, trong trường hợp có nghi ngờ, phải kiểm tra bằng cách đo các trục lớn nhất và nhỏ nhất (của tiết diện ống). Cũng có thể thực hiện việc kiểm tra này bằng các calip QUA - KHÔNG QUA.
Tần suất thử kiểm tra có liên quan với hệ thống sản xuất và kiểm tra chất lượng mà nhà sản xuất đã sử dụng.
6.1.2. Chiều dày thành
Nhà sản xuất phải chứng minh sự phù hợp của chiều dày thành ống; có thể sử dụng kết hợp các biện pháp khác nhau như:
- Kiểm tra khối lượng ống;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.3. Chiều dài
Phải đo chiều dài của các ống đúc ly tâm có đầu bao và bị bao bằng thiết bị thích hợp.
- Trên ống đúc đầu tiên bằng một khuôn mới, đối với các ống có chiều dài đầy đủ, và
- Trên ống được cắt đầu tiên, đối với các ống được cắt có hệ thống theo một chiều dài xác định trước.
Ống phải được lăn trên hai gối đỡ hoặc được quay dọc theo đường tâm ống trên các con lăn, trong mỗi trường hợp các gối đỡ hoặc con lăn cách nhau một khoảng ít nhất là hai phần ba chiều dài tiêu chuẩn của ống.
Phải xác định điểm có sai lệch lớn nhất so với đường trục (tâm) thực, và sai lệch đo được tại điểm này không được vượt quá giới hạn được cố định trong 4.2.5.
6.3.1. Lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.1.1. Ống đúc ly tâm
Mẫu thử phải được cắt từ đầu bị bao của ống. Có thể cắt mẫu thử này vuông góc hoặc song song với đường tâm ống, nhưng trong trường hợp có sự tranh cãi phải sử dụng mẫu thử được cắt song song với đường tâm ống.
6.3.1.2. Ống không được đúc ly tâm, phụ tùng nối ống và phụ kiện
Theo quyết định của nhà sản xuất, các mẫu thử phải được lấy từ vật đúc mẫu liền khối hoặc từ một vật đúc mẫu gắn với vật đúc hoặc từ một vật đúc mẫu riêng biệt. Trong trường hợp cuối cùng, vật đúc mẫu phải được đúc từ cùng một kim loại như đã sử dụng cho vật đúc. Nếu vật đúc được xử lý nhiệt thì vật đúc mẫu cũng được xử lý nhiệt theo công nghệ tương tự.
6.3.2. Thanh mẫu thử
Thanh mẫu thử phải được gia công cơ từ mỗi mẫu thử đại diện cho kim loại tại chiều dày ở giữa mẫu thử, có phần hình trụ với đường kính được cho trong Bảng 11. Nếu đường kính quy định của thanh mẫu thử lớn hơn 60% chiều dày nhỏ nhất đo được của mẫu thử, cho phép gia công cơ một thanh mẫu thử có đường kính nhỏ hơn hoặc cắt mẫu thử khác ở phần dày hơn của ống. Cho phép thanh mẫu thử có các hình dạng khác nhau theo các tiêu chuẩn quốc tế hoặc quốc gia.
Các thanh mẫu thử phải có chiều dài đo ít nhất là bằng năm lần đường kính danh nghĩa của thanh mẫu thử. Các đầu mút của thanh mẫu thử phải thích hợp với máy thử.
Nhám bề mặt trên chiều dài đo được gia công cơ của thanh mẫu thử phải là Rz £ 6,3 mm có thể sử dụng hai phương pháp đo độ bền kéo theo quyết định của nhà sản xuất:
Phương pháp A:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp B:
Chế tạo thanh mẫu thử có tiết diện danh nghĩa, S0 trong phạm vi dung sai quy định của đường kính (xem Bảng 11) và sử dụng tiết diện danh nghĩa này để tính toán độ bền kéo.
Bảng 11 - Kích thước của thanh mẫu thử
Loại vật đúc
Thanh mẫu thử, phương pháp A
Thanh mẫu thử, phương pháp B
Đường kính danh nghĩa
Tiết diện danh nghĩa, So
Đường kính danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm2
mm
mm
Ống đúc ly tâm có chiều dày thành:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
5
2,52
± 0,01
- 6 mm đến nhưng không bao gồm 8 mm
3,5
10
3,57
± 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
20
5,05
± 0,02
- 12 mm và lớn hơn
6
30
6,18
± 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- vật đúc mẫu liền khối
5
20
5,05
± 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- chiều dày 12,5 mm đối với chiều dày vật đúc 12 mm.
6
30
6,18
± 0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 hoặc 14
-
-
-
6.3.3. Thiết bị và phương pháp thử
Máy thử kéo phải có các giá cặp hoặc đầu kẹp thích hợp để kẹp chặt thanh mẫu thử và truyền toàn bộ tải trọng thử theo chiều trục. Máy thử phải có phạm vi lực thích hợp cho thử nghiệm các thanh mẫu thử tới khi bị phá hủy đồng thời chỉ thị tải trọng tác dụng.
Tốc độ tạo ứng suất phải được giữ không đổi tới mức có thể thực hiện được trong các giới hạn 6N/mm2 đến 30 N/mm2 mỗi giây.
Phải tính toán độ bền kéo bằng cách chia lực lớn nhất tác dụng lên thanh mẫu thử cho diện tích mặt cắt ngang của thanh mẫu thử trước khi thử. Phải đo độ giãn dài bằng cách chắp các phần bị gãy của thanh mẫu thử lại với nhau và tính tỷ số giữa chiều dài đo bị kéo dài ra và chiều dài đo ban đầu. Theo cách khác, có thể đo trực tiếp độ giãn dài bằng dụng cụ đo độ giãn.
6.3.4. Kết quả thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) trong trường hợp kim loại không đạt được cơ tính yêu cầu, phải nghiên cứu lý do và bảo đảm rằng tất cả các vật đúc trong lò được xử lý nhiệt lại hoặc bị loại bỏ; các vật đúc đã được xử lý nhiệt lại sau đó phải được thử lại như đã quy định trong 6.3;
b) trong trường hợp có một khuyết tật trong thanh mẫu thử cần thực hiện thêm một lần thử nữa. Nếu vượt qua được thử nghiệm thêm này, lô sản phẩm được chấp nhận; nếu không, nhà sản xuất được lựa chọn cách xử lý tiếp theo phù hợp với mục a) nêu trên.
CHÚ THÍCH: Nhà sản xuất có thể hạn chế số lượng sản phẩm bị loại bỏ bằng cách thực hiện các thử nghiệm bổ sung theo thứ tự sản xuất tới khi lô vật đúc bị loại bỏ được khép lại bằng một thử nghiệm thành công tại mỗi đầu mút của khoảng cỡ kích thước được xem xét.
6.3.5. Tần suất thử
Tần suất thử có liên quan đến hệ thống sản xuất và kiểm tra chất lượng do nhà sản xuất áp dụng (xem 4.3.1). Các cỡ lô lớn nhất phải theo chỉ dẫn trong Bảng 12.
Bảng 12 - Các cỡ lô lớn nhất cho thử kéo
Loại vật đúc
DN
Cỡ lô lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống thử kiểm tra quá trình
Ống đúc ly tâm
40 đến 300
200 ống
1200 ống
350 đến 600
100 ống
600 ống
700 đến 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 ống
1100 đến 2600
25 ống
150 ống
Ống không được đúc ly tâm, phụ tùng nối ống và phụ kiện
Tất cả các cỡ
4 ta
48 ta
a Khối lượng của các vật đúc thô, trừ đậu ngót
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thực hiện các phép thử độ cứng Brinell (xem 4.3.2), phải tiến hành thử trên vật đúc có sự tranh cãi hoặc trên một mẫu thử được cắt ra từ vật đúc. Bề mặt được thử phải được chuẩn bị thích hợp bằng cách mài mỏng cục bộ và thực hiện phép thử phù hợp với TCVN 256-1 (ISO 6506-1), khi sử dụng viên bi có đường kính 2,5 mm, hoặc 5 mm hoặc 10 mm.
6.5. Thử độ kín của các ống và phụ tùng nối ống ở nhà máy
6.5.1. Quy định chung
Phải thử nghiệm các ống và phụ tùng nối ống như đã quy định trong 6.5.2 và 6.5.3. Phải thử nghiệm tất cả các ống và phụ tùng nối ống trước khi có các lớp phủ ngoài và bên trong, ngoại trừ lớp phủ kim loại kẽm có thể được phủ trước khi thử.
Thiết bị thử phải thích hợp cho tạo ra các áp suất thử quy định cho các ống và/hoặc phụ tùng nối ống. Thiết bị thử phải được trang bị áp kế dùng trong công nghiệp có giới hạn sai số ± 3 %.
6.5.2. Ống đúc ly tâm
Áp suất thủy tĩnh bên trong phải được tăng lên tới khi đạt được áp suất thử thủy tĩnh ở nhà máy bằng cấp áp suất và được giới hạn bởi áp suất của các cấp ưu tiên. Cho phép sử dụng các áp suất cao hơn. Tổng thời gian của chu trình áp suất không được nhỏ hơn 15 s, bao gồm 10 s ở áp suất thử. Phải kiểm tra bằng mắt trong hoặc ngay sau khi thử áp suất.
6.5.3. Ống không được đúc ly tâm và phụ tùng nối ống
Theo quyết định của nhà sản xuất, các ống và phụ tùng này phải được thử áp suất thủy tĩnh hoặc thử bằng không khí.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13 - Áp suất thử ở nhà máy đối với ống không được đúc ly tâm và phụ tùng nối ống
DN
Ống không được đúc ly tâm, phụ tùng nối ống và phụ kiện
bar a
40 đến 300
25 b
350 đến 600
16
700 đến 2600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Đối với các ống, áp suất thử thủy tĩnh ở nhà máy nhỏ hơn vì có khó khăn trong việc kiềm chế tới mức thích hợp áp suất bên trong cao trong quá trình thử.
b 16 bar đối với các ống và phụ tùng nối ống có mặt bích PN 10
Khi thực hiện phép thử bằng không khí, phải tiến hành thử với áp suất bên trong ít nhất là 1 bar và thời gian kiểm tra bằng mắt không ít hơn 10s; để phát hiện rò rỉ, các vật đúc phải được phủ đồng đều trên bề mặt bên ngoài bằng một chất bọt thích hợp hoặc được nhúng chìm trong nước.
7.1. Độ kín của các mối nối đối với áp suất bên trong
Phép thử kiểu này phải được thực hiện trên một số mối nối đã được lắp ráp gồm hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu là 1 m (xem Hình 1).
Thiết bị thử phải có khả năng tạo ra sự hãm thích hợp ở đầu mút khi mối nối ở vị trí thẳng hàng hoặc có độ lệch hoặc chịu tác dụng của tải trọng cắt. Thiết bị thử phải được lắp một áp kế có độ chính xác ± 3 %.
Tải trọng cắt W phải được tác dụng vào đầu bị bao bằng một khối V có góc 120 ° được định vị ở cách mặt mút của đầu bao một khoảng xấp xỉ 0,5 x DN, tính bằng milimét, hoặc 200 mm (lấy giá trị lớn hơn); đầu bao phải tựa trên gối đỡ phẳng. Tải trọng cắt W phải bảo đảm sao cho lực cắt hợp thành F qua mối nối bằng giá trị được quy định trong 5.2.2, có tính đến trọng lượng M của ống và chất chứa trong ống và thông số hình học của bộ phận thử, như đã cho trong phương trình (3):
(3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F là lực cắt tổng hợp ngang qua mối nối, được biểu thị bằng newton;
M là trọng lượng của ống và của chất chứa trong ống, được biểu thị bằng newton;
W là tải trọng cắt, được biểu thị bằng newton;
a,b,c được cho trên Hình 1.
CHÚ THÍCH: R là phản lực của gối đỡ giữa, được biểu thị bằng newton (R = F)
Hình 1 - Độ kín của các mối nối (đối với áp suất bên trong)
Bộ phận thử phải được nạp đầy nước và được thông hơi thích hợp. Áp suất phải được tăng lên một cách đều đặn tới khi đạt được áp suất thử được cho trong 5.2.2; tốc độ tăng áp suất không được vượt quá 1 bar/s. Phải giữ áp suất thử không đổi trong phạm vi ± 0,5 bar trong thời gian ít nhất là 2 h, trong thời gian này phải kiểm tra toàn bộ mối nối sau mỗi khoảng thời gian 15 min.
7.2. Độ kín của các mối nối đối với áp suất bên ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Độ kín của các mối nối (đối với áp suất bên ngoài)
Bộ phận thử phải chịu tác dụng của tải trọng cắt quy định trong 5.2.3, một nửa của tải trọng này tác dụng vào đầu bị bao trên mỗi bên của bộ phận thử thông qua khối V có góc 120 °, được định vị cách mặt mút của đầu bao một khoảng xấp xỉ bằng 0,5 x DN, tính bằng milimét, hoặc 200 mm (lấy giá trị lớn hơn); các đầu bao phải tựa trên một gối đỡ phẳng.
Sau đó, bộ phận thử phải được nạp đầy nước và thông hơi thích hợp. Áp suất phải được tăng lên một cách đều đặn tới khi đạt được áp suất thử cho trong 5.2.3 và được giữ không đổi trong phạm vi ± 0,1 bar của áp suất này trong thời gian ít nhất là 2 h, trong thời gian này phải kiểm tra cẩn thận phía bên trong của mối nối chịu tác dụng của áp suất bên ngoài sau mỗi khoảng thời gian 15 min.
7.3. Độ kín của mối nối đối với áp suất bên trong âm
Bộ phận thử và thiết bị thử phải theo chỉ dẫn đã cho trong 7.1 có các đoạn ống được hãm theo chiều trục để ngăn ngừa chúng dịch chuyển về phía nhau.
Bộ phận thử không được chứa nước và phải được tạo chân không tới áp suất bên trong âm 0,9 bar (xem 5.2.4) và sau đó được cách ly khỏi bơm chân không. Phải giữ bộ phận thử ở trạng thái chân không trong thời gian ít nhất là 2 h, trong thời gian này áp suất không được thay đổi lớn hơn 0,09 bar. Phải bắt đầu thử nghiệm ở nhiệt độ giữa 5 °C và 40 °C. Nhiệt độ của bộ phận thử không được thay đổi lớn hơn 10 °C trong khoảng thời gian thử.
7.4. Độ kín và độ bền cơ học của mối nối mặt bích
Bộ phận thử phải gồm có các ống và/hoặc phụ tùng nối ống có các mặt bích giống nhau, được lắp với nhau bằng đệm kín và các bulông do nhà sản xuất quy định. Cả hai đầu mút của bộ phận thử phải được trang bị các mặt bích đặc. Các bulông phải được siết chặt tới momen xoắn do nhà sản xuất quy định đối với PN lớn nhất của DN được thử. Mác vật liệu của bulông, không được quy định, ít nhất phải tuân theo cấp chất lượng 4.6 của ISO 4016.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Thử độ bền và độ kín của các mối nối mặt bích
Bộ phận thử phải được nạp đầy nước và thông hơi thích hợp. Áp suất phải được tăng lên một cách đều đặn tới khi đạt được áp suất thử được cho trong 5.3. Phải cho tải trọng bên ngoài F tác dụng vào mối nối mặt bích đã được lắp ráp thông qua một tấm phẳng theo chiều vuông góc với đường trục của bộ phận thử để tạo ra momen uốn được cho trong Bảng 10. Áp suất bên trong và tải trọng bên ngoài phải được giữ không đổi trong thời gian 2 h, trong thời gian này phải kiểm tra mối nối bích một cách cẩn thận.
CẢNH BÁO: Nên có tất cả các biện pháp bảo đảm an toàn cần thiết trong quá trình thử áp suất.
8.1. Ống có đầu bao và đầu bị bao
Các cấp áp suất ưu tiên của các ống có đầu bao và bị bao được cho trên Hình 4 và Bảng 14. Chiều dày thành cho các cấp áp suất ưu tiên và các cấp áp suất khác của ống được cho trong Phụ lục C.
Các giá trị của Lu được cho trong Bảng 4. Đối với các lớp phủ ngoài và bên trong, xem 4.4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DE đường kính ngoài danh nghĩa của đầu bị bao, tính bằng milimét;
enom chiều dày thành danh nghĩa, tính bằng milimét;
L2 chiều sâu của đầu bao, tính bằng mét;
Le = Ltot - Li bước lắp đặt ống, tính bằng mét;
Li chiều sâu lắp lớn nhất do nhà sản xuất quy định, tinh bằng mét;
Ltot tổng chiều dài, tính bằng mét;
Lu = Ltot - L2 chiều dài tiêu chuẩn, tính bằng mét.
Hình 4 - Ống có đầu bao và đầu bị bao
Bảng 14 - Các cấp áp suất ưu tiên của ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
DEa
mm
Cấp áp suất
Chiều dày danh nghĩa của thành gang, enom mm
40
56
C40
4,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
C40
4,4
60
77
C40
4,4
65
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
80
98
C40
4,4
100
118
C40
4,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
C40
4,5
150
170
C40
4,5
200
222
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7
250
274
C40
5,5
300
326
C40
6,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
378
C30
6,3 b
400
429
C30
6,5 b
450
480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,9
500
532
C30
7,5
600
635
C30
8,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
738
C25
8,8 b
800
842
C25
9,6
900
945
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,6
1000
1048
C25
11,6
1100
1152
C25
12,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1255
C25
13,6
1400
1462
C25
15,7
1500
1565
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,7
1600
1668
C25
17,7
1800
1875
C25
19,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2082
C25
21,8
2200
2288
C25
23,8
2400
2495
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,8
2600
2702
C25
27,9
a Áp dụng dung sai + 1 mm (xem 4.2.2.1)
b Các chiều dày lớn hơn so với tính toán đối với “thành nhẵn” giữa C40 và C30 cũng như giữa C30 và C25
Yêu cầu cơ bản đối với công trình đường ống có mặt bích là khả năng đỡ momen uốn bên ngoài. Độ lớn của các momen uốn cho phép này có liên quan đến khối lượng của ống và của các chất chứa trong ống đối với một nhịp (khoảng cách giữa hai gối đỡ) đã cho. Do đó, nhà sản xuất phải chứng minh bằng thử nghiệm chất lượng sử dụng như đã chi tiết hóa trong các Điều 5 và 7, chiều dày nhỏ nhất của ống được yêu cầu đối với các mặt bích có trị số PN khác nhau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các lớp phủ và lớp lót, xem 4.4.
Các kích thước của mặt bích phù hợp với ISO 7005-2 và EN 1092-2 (xem 4.1.3.2).
8.3. Phụ tùng nối ống cho các mối nối có đầu bao
Trong các Bảng 15 đến 23, tất cả các kích thước là các giá trị danh nghĩa và được cho bằng milimét. Các giá trị Lu và lu đã được làm tròn đến bội số gần nhất của 5.
Đối với các lớp phủ và lớp lót, xem 4.5
8.3.1. Đầu bao có mặt bích
Xem Hình 5 và Bảng 15.
a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Hình 5 - Đầu bao có mặt bích
Bảng 15 - Kích thước của đầu bao có mặt bích
DN
enom
Lu
d
Loạt A
Loạt B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
125
75
67
50
7
125
85
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
125
100
88
65
7
125
105
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
130
105
109
100
7,2
130
110
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
135
115
156
150
7,8
135
120
183
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,4
140
120
235
250
9
145
125
288
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,6
150
130
340
350
10,2
155
135
393
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,8
160
140
445
450
11,4
165
145
498
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
170
-
550
600
13,2
180
-
655
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,4
190
-
760
800
15,6
200
-
865
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,8
210
-
970
1000
18
220
-
1 075
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,2
230
-
1 180
1200
20,4
240
-
1 285
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,8
310
-
1 477
1500
24
330
-
1 580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,2
330
-
1 683
1800
27,6
350
-
1 889
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
370
-
2 095
2200
32,4
390
-
2 301
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,8
410
-
2 507
2600
37,2
480
-
2 713
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Hình 6 và Bảng 16
Hình 6 - Đầu bị bao có mặt bích
8.3.3. Bạc nối
Xem Hình 7 và Bảng 16
Hình 7 - Bạc nối
Bảng 16 - Kích thước của đầu bị bao có mặt bích và bạc nối
DN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu bị bao có mặt bích
Bạc nối
L
L'
Lu
d
Loạt A
Loạt B
Loạt A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
7
335
335
200
155
155
67
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
340
200
155
155
78
60
7
345
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
155
155
88
65
7
345
345
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
93
80
7
350
350
215
160
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
7,2
360
360
215
160
160
130
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
370
220
165
165
156
150
7,8
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
165
165
183
200
8,4
400
400
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
235
250
9
420
420
240
175
175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
9,6
440
440
250
180
180
340
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460
460
260
185
185
393
400
10,8
480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
190
190
445
450
11,4
500
500
280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
498
500
12
520
-
290
200
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
13,2
560
-
310
210
-
655
700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
-
330
220
-
760
800
15,6
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
230
-
865
900
16,8
600
-
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
970
1000
18
600
-
330
250
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1100
19,2
600
-
330
260
-
1 180
1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
-
330
270
-
1 285
1400
22,8
710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
340
-
1 477
1500
24
750
-
410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1 580
1600
25,2
780
-
430
360
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
27,6
850
-
470
380
-
1 889
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
920
-
500
400
-
2 095
2200
32,4
990
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
420
-
2 301
2400
34,8
1 060
-
570
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2 507
2600
37,2
1 130
-
610
460
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Chiều dài L' là chiều dài của đầu bị bao có giá trị DE và dung sai của DE được cho trong Bảng 14.
8.3.4. Khuỷu nối 90° (1/4) hai đầu bao
Xem Hình 8 và Bảng 17.
Hình 8 - Khuỷu nối 90° hai đầu bao
8.3.5. Khuỷu nối 45° (1/8) hai đầu bao
Xem Hình 9 và Bảng 17
Hình 9 - Khuỷu nối 45° hai đầu bao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
enom
Khuỷu nối 90° (1/4)
Khuỷu nối 45° (1/8)
Lu
Lu
Loạt A
Loạt B
Loạt A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
7
60
85
40
85
50
7
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
85
60
7
80
90
45
90
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
90
50
90
80
7
100
85
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
7,2
120
100
65
60
125
7,5
145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
65
150
7,8
170
130
85
70
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
160
110
80
250
9
270
240
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
9,6
320
280
150
155
350
10,2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
170
400
10,8
-
-
195
185
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
220
200
500
12
-
-
240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
13,2
-
-
285
-
700
14,4
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
-
800
15,6
-
-
370
-
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
415
-
1000
18
-
-
460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1100
19,2
-
-
505
-
1200
20,4
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
-
1400
22,8
-
-
515
-
1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
540
-
1600
25,2
-
-
565
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
27,6
-
-
610
-
2000
30
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
-
2200
32,4
-
-
710
-
2400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
755
-
2600
37,2
-
-
805
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.6. Khuỷu nối 22°30' (1/16) hai đầu bao
Xem Hình 10 và Bảng 18
Hình 10 - Khuỷu nối 22°30' hai đầu bao
8.3.7. Khuỷu nối 11°15' (1/32) hai đầu bao
Xem Hình 11 và Bảng 18
Hình 11 - Khuỷu nối 11°15' hai đầu bao
Bảng 18 - Kích thước của các khuỷu nối 22°30' và 11°15' hai đầu bao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
enom
Khuỷu nối 22° 30' (1/16)
Khuỷu nối 11° 15' (1/32)
Lu
Lu
Loạt A
Loạt B
Loạt A
Loạt B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
30
30
25
25
50
7
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
60
7
35
35
25
25
65
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
25
25
80
7
40
40
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,2
40
50
30
30
125
7,5
50
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
150
7,8
55
60
35
40
200
8,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
40
45
250
9
75
80
50
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,6
85
90
55
55
350
10,2
95
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
400
10,8
110
110
65
65
450
11,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
70
70
500
12
130
-
75
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,2
150
-
85
-
700
14,4
175
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
800
15,6
195
-
110
-
900
16,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
120
-
1000
18
240
-
130
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,2
260
-
140
-
1200
20,4
285
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1400
22,8
260
-
130
-
1500
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
140
-
1600
25,2
280
-
140
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,6
305
-
155
-
2000
30
330
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2200
32,4
355
-
190
-
2400
34,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
205
-
2600
37,2
400
-
215
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Hình 12 và Bảng 19
Hình 12 - Ống nối tê ba đầu bao
Bảng 19 - Kích thước của ống nối tê ba đầu bao
DN x dn
Ống nối chính
Ống nối nhánh
enom, 1
Lu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lu
Loạt A
Loạt B
Loạt A
Loạt B
40 x 40
7
120
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
75
50 x 50
7
130
155
7
65
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
145
155
7
70
80
65 x 65
7
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
75
80
80 x 40
7
120
155
7
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 x 80
7
170
175
7
85
85
100 x 40
7,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
7
90
90
100 x 60
7,2
145
155
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
100 x 80
7,2
170
165
7
95
90
100 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
195
7,2
95
100
125 x 40
7,5
125
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
105
125 x 80
7,5
170
175
7
105
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
195
195
7,2
110
115
125 x 125
7,5
225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
110
115
150 x 40
7,8
125
160
7
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 x 80
7,8
170
180
7
120
120
150 x 100
7,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
7,2
120
125
150 x 150
7,8
255
260
7,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200 x 40
8,4
130
165
7
140
140
200 x 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
180
7
145
145
200 x 100
8,4
200
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
150
200 x 150
8,4
255
260
7,8
150
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,4
315
320
8,4
155
160
250 x 80
9
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
170
185
250 x 100
9
200
205
7,2
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 x 150
9
260
265
7,8
175
190
250 x 200
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
8,4
180
190
250 x 250
9
375
380
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
300 x 100
9,6
205
210
7,2
195
220
300 x 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
265
7,8
200
220
300 x 200
9,6
320
325
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
220
300 x 250
9,6
375
380
9
210
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,6
435
440
9,6
220
220
CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu dn
8.3.9. Ống nối tê hai đầu bao với ống nối nhánh có mặt bích, DN 40 đến DN 250
Xem Hình 13 và Bảng 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 13 - Ống nối tê hai đầu bao với ống nối nhánh có mặt bích
Bảng 20 - Kích thước của ống nối tê hai đầu bao với ống nối nhánh có mặt bích, DN 40 đến DN 250
DN x dn
Ống nối chính
Ống nối nhánh
enom, 1
Lu
enom, 2
l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loạt B
Loạt A
Loạt B
40 x 40
7
120
155
7
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 x 50
7
130
155
7
140
140
60 x 40
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
7
-
130
60 x 60
7
145
155
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
65 x 40
7
-
155
7
-
130
65 x 65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
155
7
150
155
80 x 40
7
-
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
135
80 x 60
7
-
155
7
-
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
170
175
7
165
165
100 x 40
7,2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
-
145
100 x 60
7,2
-
155
7
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 x 80
7,2
170
165
7
175
170
100 x 100
7,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
7,2
180
180
125 x 40
7,5
-
155
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
125 x 60
7,5
-
155
7
-
180
125 x 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
175
7
190
185
125 x 100
7,5
195
195
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
195
125 x 125
7,5
225
225
7,5
200
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
-
160
7
-
170
150 x 60
7,8
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
-
190
150 x 80
7,8
170
180
7
205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 x 100
7,8
195
200
7,2
210
205
150 x 125
7,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
7,5
-
215
150 x 150
7,8
255
260
7,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
200 x 40
8,4
-
165
7
-
195
200 x 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
165
7
-
215
200 x 80
8,4
175
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
225
200 x 100
8,4
200
200
7,2
240
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,4
-
235
7,5
-
240
200 x 150
8,4
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
250
245
200 x 200
8,4
315
320
8,4
260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 x 60
9
-
165
7
-
260
250 x 80
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
7
265
265
250 x 100
9
200
205
7,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
250 x 150
9
260
265
7,8
280
280
250 x 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
320
8,4
290
290
250 x 250
9
375
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
300
CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu là dn
8.3.10. Ống nối tê hai đầu bao với ống nối nhánh có mặt bích, DN 300 đến DN 700
Xem Hình 13 và Bảng 21
Bảng 21 - Kích thước của ống nối tê hai đầu bao với ống nối nhánh có mặt bích, DN 300 đến DN 700
DN x dn
Ống nối chính
Ống nối nhánh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lu
enom, 2
l
Loạt A
Loạt B
Loạt A
Loạt B
300 x 60
9,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
7
-
290
300 x 80
9,6
180
185
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
295
300 x 100
9,6
205
210
7,2
300
300
300 x 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
265
7,8
310
310
300 x 200
9,6
320
325
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
320
300 x 250
9,6
-
380
9
-
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,6
435
440
9,6
340
340
350 x 60
10,2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
-
320
350 x 80
10,2
-
185
7
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350 x 100
10,2
205
210
7,2
330
330
350 x 150
10,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
7,8
-
340
350 x 200
10,2
325
325
8,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
350 x 250
10,2
-
385
9
-
360
350 x 350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
495
500
10,2
380
380
400 x 80
10,8
185
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
355
400 x 100
10,8
210
210
7,2
360
360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,8
270
270
7,8
370
370
400 x 200
10,8
325
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,4
380
380
400 x 250
10,8
-
385
9
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 x 300
10,8
440
445
9,6
400
400
400 x 400
10,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
10,8
420
420
450 x 100
11,4
215
215
7,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
450 x 150
11,4
270
270
7,8
400
400
450 x 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
330
8,4
410
410
450 x 250
11,4
390
390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
420
420
450 x 300
11,4
445
445
9,6
430
430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,4
560
560
10,8
450
450
450 x 450
11,4
620
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,4
460
460
500 x 100
12
215
-
7,2
420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 x 200
12
330
-
8,4
440
-
500 x 400
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
10,8
480
-
500 x 500
12
680
-
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
600 x 200
13,2
340
-
8,4
500
-
600 x 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570
-
10,8
540
-
600 x 600
13,2
800
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
-
700 x 200
14,4
345
-
8,4
525
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,4
575
-
10,8
555
-
700 x 700
14,4
925
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,4
600
-
CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu là dn
8.3.11. Ống nối tê hai đầu bao với ống nối nhánh có mặt bích, DN 800 đến DN 2600
Xem Hình 13 và Bảng 22
Bảng 22 - Kích thước của ống nối tê hai đầu bao với ống nối nhánh có mặt bích, DN 800 đến DN 2600
DN x dn
Ống nối chính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
enom, 1
Lu
enom, 2
l
Loạt A
Loạt B
800 x 200
15,6
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
585
800 x 400
15,6
580
10,8
615
800 x 600
15,6
1 045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
645
800 x 800
15,6
1 045
15,6
675
900 x 200
16,8
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
645
900 x 400
16,8
590
10,8
675
900 x 600
16,8
1 170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
705
900 x 900
16,8
1 170
16,8
750
1000 x 200
18
360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
705
1000 x 400
18
595
10,8
735
1000 x 600
18
1290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
765
1000 x 1000
18
1290
18
825
1100 x 400
19,2
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
795
1100 x 600
19,2
830
13,2
825
1200 x 600
20,4
840
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
885
1200 x 800
20,4
1 070
15,6
915
1200 x 1000
20,4
1 300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
945
1400 x 600
22,8
1 030
13,2
980
1400 x 800
22,8
1 260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 010
1400 x 1000
22,8
1 495
18
1 040
1500 x 600
24
1 035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 035
1500 x 1000
24
1 500
18
1 595
1600 x 600
25,2
1 040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 090
1600 x 800
25,2
1 275
15,6
1 120
1600 x 1000
25,2
1 505
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 150
1600 x 1200
25,2
1 740
20,4
1 180
1800 x 600
27,6
1 055
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 200
1800 x 800
27,6
1 285
15,6
1 230
1800 x 1000
27,6
1 520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 260
1800 x 1200
27,6
1 750
20,4
1 290
2000 x 600
30
1 065
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 310
2000 x 1000
30
1 530
18
1 370
2000 x 1400
30
1 995
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 430
2200 x 600
32,4
1 080
13,2
1 420
2200 x 1200
32,4
1 775
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 510
2200 x 1800
32,4
2 470
27,6
1 600
2400 x 600
34,8
1 090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 530
2400 x 1200
34,8
1 785
20,4
1 620
2400 x 1800
34,8
2 480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 710
2600 x 600
37,2
1 100
13,2
1 640
2600 x 1400
37,2
2 030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 750
2600 x 2000
37,2
2 725
30
1 850
CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu là dn
8.3.12. Ống côn nối hai đầu bao
Xem Hình 14 và Bảng 23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14 - Ống côn nối hai đầu bao
Bảng 23 - Kích thước của ống côn nối hai đầu bao
DN x dn
enom, 1
enom, 2
Lu
Loạt A
Loạt B
50 x 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
70
75
60 x 50
7
7
70
75
65 x 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
80
75
80 x 40
7
7
-
80
80 x 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
90
80
80 x 65
7
7
80
80
100 x 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
-
120
100 x 80
7,2
7
90
85
125 x 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
-
190
125 x 80
7,5
7
140
135
125 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,2
100
120
150 x 80
7,8
7
190
190
150 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,2
150
150
150 x 125
7,8
7,5
100
115
200 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,2
250
250
200 x 125
8,4
7,5
200
230
200 x 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
150
145
250 x 125
9
7,5
300
335
250 x 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
250
250
250 x 200
9
8,4
150
150
300 x 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
350
370
300 x 200
9,6
8,4
250
250
300 x 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
150
150
350 x 200
10,2
8,4
360
370
350 x 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
260
260
350 x 300
10,2
9,6
160
160
400 x 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
360
380
400 x 300
10,8
9,6
260
260
400 x 350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,2
160
155
450 x 350
11,4
10,2
260
270
450 x 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,8
160
160
500 x 350
12
10,2
360
-
500 x 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,8
260
-
600 x 400
13,2
10,8
460
-
600 x 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
260
-
700 x 500
14,4
12
480
-
700 x 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,2
280
-
800 x 600
15,6
13,2
480
-
800 x 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,4
280
-
900 x 700
16,8
14,4
480
-
900 x 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,6
280
-
1000 x 800
18
15,6
480
-
1000 x 900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,8
280
-
1100 x 1000
19,2
18
280
-
1200 x 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
480
-
1400 x 1200
22,8
20,4
360
-
1500 x 1400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,8
260
-
1600 x 1400
25,2
22,8
360
-
1800 x 1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,2
360
-
2000 x 1800
30
27,6
360
-
2200 x 2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
360
-
2400 x 2200
34,8
32,4
360
-
2600 x 2400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,8
360
-
CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa lớn hơn được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa nhỏ hơn được ký hiệu là dn.
8.4. Phụ tùng nối ống cho các mối nối mặt bích
Trong các Bảng 24 đến 33, tất cả các kích thước là các giá trị danh nghĩa và được cho bằng milimét. Đối với các lớp phủ và lớp lót, xem 4.5.
8.4.1. Khuỷu nối 90° (1/4) có hai mặt bích
Xem Hình 15 và Bảng 24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.2. Khuỷu nối 90° (1/4) hai mặt bích có chân
Xem Hình 16 và Bảng 24
Hình 16 - Khuỷu nối 90° hai mặt bích có chân
Bảng 24 - Kích thước của khuỷu nối 90° hai mặt bích có chân
DN
Các loạt A và B
enom
Khuỷu nối 90° (1/4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
L
c
d
40
7
140
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
7
150
150
95
150
60
7
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
160
65
7
165
165
100
165
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
165
110
180
100
7,2
180
180
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
7,5
200
200
140
225
150
7,8
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
250
200
8,4
260
260
190
300
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
350
225
350
300
9,6
400
400
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
10,2
450
450
290
450
400
10,8
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
500
450
11,4
550
550
355
550
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
600
385
600
600
13,2
700
700
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
14,4
800
-
-
-
800
15,6
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
900
16,8
1 000
-
-
-
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 100
-
-
-
8.4.3. Khuỷu nối 45° (1/8) hai mặt bích
Xem Hình 17 và Bảng 25
Hình 17 - Khuỷu nối 45° hai mặt bích
Bảng 25 - Kích thước của khuỷu nối 45° (1/8) hai mặt bích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
enom
L
Loạt A
Loạt B
40
7
140
140
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
150
60
7
160
160
65
7
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
7
130
130
100
7,2
140
140
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
150
150
7,8
160
160
200
8,4
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
9
350
245
300
9,6
400
275
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
300
400
10,8
325
325
450
11,4
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
12
375
-
600
13,2
425
-
700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
-
800
15,6
530
-
900
16,8
580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
18
630
-
1100
19,2
695
-
1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
-
1400
22,8
775
-
1500
24
810
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600
25,2
845
-
1800
27,6
910
-
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
980
-
2200
32,4
880
-
2400
34,8
945
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2600
37,2
1 005
-
8.4.4. Ống nối tê ba mặt bích, DN 40 đến DN 250
Xem Hình 18 và Bảng 26.
Hình 18 - Ống nối tê ba mặt bích
Bảng 26 - Kích thước của ống nối tê ba mặt bích DN 40 đến DN 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống nối chính
Ống nối nhánh
enom, 1
L
enom, 2
l
Loạt A
Loạt B
Loạt A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 x 40
7
280
255
7
140
130
50 x 50
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
7
150
140
60 x 40
7
300
-
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
60 x 60
7
320
300
7
160
150
65 x 65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
305
7
165
150
80 x 40
7
-
310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
135
80 x 60
7
-
310
7
-
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
330
330
7
165
165
100 x 40
7,2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
-
145
100 x 60
7,2
-
320
7
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 x 80
7,2
360
330
7
175
170
100 x 100
7,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
7,2
180
180
125 x 40
7,5
-
330
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
125 x 60
7,5
-
330
7
-
180
125 x 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
350
7
190
185
125 x 100
7,5
400
370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
195
125 x 125
7,5
400
400
7,5
200
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
-
340
7
-
170
150 x 60
7,8
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
-
190
150 x 80
7,8
440
360
7
205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 x 100
7,8
440
380
7,2
210
205
150 x 125
7,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
7,5
215
215
150 x 150
7,8
440
440
7,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
200 x 40
8,4
-
365
7
-
195
200 x 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
365
7
-
215
200 x 80
8,4
520
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
225
200 x 100
8,4
520
400
7,2
240
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,4
-
435
7,5
-
240
200 x 150
8,4
520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
250
245
200 x 200
8,4
520
520
8,4
260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 x 60
9
-
385
7
-
260
250 x 80
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
405
7
-
265
250 x 100
9
700
425
7,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
250 x 150
9
-
485
7,8
-
280
250 x 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
540
8,4
325
290
250 x 250
9
700
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
300
CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu là dn
8.4.5. Ống nối tê ba mặt bích, DN 300 đến DN 700
Xem Hình 18 và Bảng 27
Bảng 27 - Kích thước của ống nối tê ba mặt bích DN 300 đến DN 700
DN x dn
Ống nối chính
Ống nối nhánh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
enom, 2
l
Loạt A
Loạt B
Loạt A
Loạt B
300 x 60
9,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
405
7
-
290
300 x 80
9,6
-
425
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
295
300 x 100
9,6
800
450
7,2
300
300
300 x 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
505
7,8
-
310
300 x 200
9,6
800
565
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
320
300 x 250
9,6
-
620
9
-
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,6
800
680
9,6
400
340
350 x 60
10,2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
-
320
350 x 80
10,2
-
445
7
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350 x 100
10,2
850
470
7,2
325
330
350 x 150
10,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
7,8
-
340
350 x 200
10,2
850
585
8,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
350 x 250
10,2
-
645
9
-
360
350 x 350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
760
10,2
425
380
400 x 80
10,8
470
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
400 x 100
10,8
900
490
7,2
350
360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,8
-
550
7,8
-
370
400 x 200
10,8
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,4
350
380
400 x 250
10,8
-
665
9
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 x 300
10,8
-
725
9,6
-
400
400 x 400
10,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
840
10,8
450
420
450 x 100
11,4
950
515
7,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
450 x 150
11,4
-
570
7,8
-
400
450 x 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950
630
8,4
375
410
450 x 250
11,4
-
690
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
420
450 x 300
11,4
-
745
9,6
-
430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,4
-
860
10,8
-
450
450 x 450
11,4
950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,4
475
460
500 x 100
12
1 000
535
7,2
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 x 200
12
1 000
650
8,4
400
440
500 x 400
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
885
10,8
500
480
500 x 500
12
1 000
1 000
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
600 x 200
13,2
1 100
700
8,4
450
500
600 x 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 100
930
10,8
550
540
600 x 600
13,2
1 100
1 165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
580
700 x 200
14,4
650
-
8,4
525
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,4
870
-
10,8
555
-
700 x 700
14,4
1 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,4
600
-
CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu là dn
8.4.6. Ống nối tê ba mặt bích, DN 800 đến DN 2600
Xem Hình 18 và Bảng 28
Bảng 28 - Kích thước của ống nối tê ba mặt bích, DN 800 đến DN 2600
DN x dn
Ống nối chính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
enom, 1
L Loạt A
enom, 2
l Loạt A
800 x 200
15,6
690
8,4
585
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,6
910
10,8
615
800 x 600
15,6
1 350
13,2
645
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,6
1 350
15,6
675
900 x 200
16,8
730
8,4
645
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,8
950
10,8
675
900 x 600
16,8
1 500
13,2
705
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,8
1 500
16,8
750
1000 x 200
18
770
8,4
705
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
990
10,8
735
1000 x 600
18
1 650
13,2
765
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
1 650
18
825
1100 x 400
19,2
980
8,4
795
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,2
1 210
13,2
825
1200 x 600
20,4
1 240
13,2
885
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,4
1 470
15,6
915
1200 x 1000
20,4
1 700
18
945
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,8
1 550
13,2
980
1400 x 800
22,8
1 760
15,6
1 010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,8
2 015
18
1 040
1500 x 600
24
1 575
13,2
1 035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
2 040
18
1 095
1600 x 600
25,2
1 600
13,2
1 090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,2
1 835
15,6
1 120
1600 x 1000
25,2
2 065
18
1 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,2
2 300
20,4
1 180
1800 x 600
27,6
1 655
13,2
1 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,6
1 885
15,6
1 230
1800 x 1000
27,6
2 120
18
1 260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,6
2 350
20,4
1 290
2000 x 600
30
1 705
13,2
1 310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
2 170
18
1 370
2000 x 1400
30
2 635
22,8
1 430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,4
1 560
13,2
1 420
2200 x 1200
32,4
1 220
20,4
1 510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,4
2 880
27,6
1 600
2400 x 600
34,8
1 620
13,2
1 530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,8
2 280
20,4
1 620
2400 x 1800
34,8
2 940
27,6
1 710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,2
1 680
13,2
1 640
2600 x 1400
37,2
2 560
22,8
1 760
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,2
3 220
30
1 850
CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu là dn
8.4.7. Ống nối côn hai mặt bích
Xem Hình 19 và Bảng 29.
Hình 19 - Ống nối côn hai mặt bích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN x dn
enom, 1
enom, 2
L
Loạt A
Loạt B
50 x 40
7
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
60 x 50
7
7
160
160
65 x 50
7
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
80 x 60
7
7
200
185
80 x 65
7
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
100 x 80
7,2
7
200
195
125 x 100
7,5
7,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
150 x 125
7,8
7,5
200
190
200 x 150
8,4
7,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
250 x 200
9
8,4
300
250
300 x 250
9,6
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
350 x 300
10,2
9,6
300
290
400 x 350
10,8
10,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
305
450 x 400
11,4
10,8
300
320
500 x 400
12
10,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
600 x 500
13,2
12
600
-
700 x 600
14,4
13,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
800 x 700
15,6
14,4
600
-
900 x 800
16,8
15,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1000 x 900
18
16,8
600
-
1100 x 1000
19,2
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1200 x 1000
20,4
18
790
-
1400 x 1200
22,8
20,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1500 x 1400
24
22,8
695
-
1600 x 1400
25,2
22,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1800 x 1600
27,6
25,2
970
-
2000 x 1800
30
27,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2200 x 2000
32,4
30
1 090
-
2400 x 2200
34,8
32,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2600 x 2400
37,2
34,8
1 210
-
CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa chính được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa của ống nối nhánh được ký hiệu là dn
8.4.8. Mặt bích đặc PN 10
Xem Hình 20 và Bảng 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 20 - Mặt bích đặc PN 10
8.4.9. Mặt bích đặc PN 16
Xem Hình 21 và Bảng 30
Hình 21 - Mặt bích đặc PN 16
Bảng 30 - Kích thước của các mặt bích đặc PN 10 và PN 16
DN
PN 10
PN 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
b
c
D
a
b
c
40
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
3
150
19
16
3
50
165
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
165
19
16
3
60
175
19
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
19
16
3
65
185
19
16
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
16
3
80
200
19
16
3
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
3
100
220
19
16
3
220
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
125
250
19
16
3
250
19
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
285
19
16
3
285
19
16
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
20
17
3
340
20
17
3
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
19
3
400
22
19
3
300
455
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,5
4
455
24,5
20,5
4
350
505
24,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
520
26,5
22,5
4
400
565
24,5
20,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
28
24
4
450
615
25,5
21,5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
26
4
500
670
26,5
22,5
4
715
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,5
4
600
780
30
25
5
840
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
700
895
32,5
27,5
5
910
39,5
34,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
1 015
35
30
5
1 025
43
38
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 115
37,5
32,5
5
1 125
46,5
41,5
5
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
35
5
1 255
50
45
5
1100
1 340
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,5
5
1 355
53,5
48,5
5
1200
1 455
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1 485
57
52
5
1400
1 675
46
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 685
60
55
5
1500
1 785
47,5
42,5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,5
57,5
5
1600
1 915
49
44
5
1 930
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
5
1800
2 115
52
47
5
2 130
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2000
2 325
55
50
5
2 345
75
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các mặt bích đặc trưng có đường kính danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng DN 300, trung tâm của các mặt bích đặc có thể có dạng đĩa
8.4.10. Mặt bích đặc PN 25
Xem Hình 22 và Bảng 31
Hình 22 - Mặt bích đặc PN 25
8.4.11. Mặt bích đặc PN 40
Xem Hình 23 và Bảng 31
Hình 23 - Mặt bích đặc PN 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
PN 25
PN 40
D
a
b
c
D
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
40
150
19
16
3
150
19
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
165
19
16
3
165
19
16
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
19
16
3
175
19
16
3
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
16
3
185
19
16
3
80
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
3
200
19
16
3
100
235
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
235
19
16
3
125
270
19
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
23,5
20,5
3
150
300
20
17
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
23
3
200
360
22
19
3
375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
3
250
425
24,5
21,5
3
450
34,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
300
485
27,5
23,5
4
515
39,5
35,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
555
30
26
4
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
32
28
4
-
-
-
-
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,5
30,5
4
-
-
-
-
500
730
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,5
4
-
-
-
-
600
845
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
-
-
-
-
Đối với các mặt bích đặc có đường kính danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng DN 300, trung tâm của các mặt bích đặc có thể có dạng đĩa.
8.4.12. Mặt bích thu PN 10
Xem Hình 24 và Bảng 32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.13. Mặt bích thu PN 16
Xem Hình 25 và Bảng 32
Hình 25 - Mặt bích thu PN 16
Bảng 32 - Kích thước của các mặt bích thu PN 10 và PN 16
DN x dn
PN 10
PN 16
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
c1
c2
D
a
b
c1
c2
200 x 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
17
3
3
340
40
17
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
40
17
3
3
340
40
17
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 x 125
340
40
17
3
3
340
40
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
350 x 250
505
48
20,5
4
3
520
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
400 x 250
565
48
20,5
4
3
580
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
4
3
400 x 300
565
49
20,5
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
24
4
4
700 x 500
895
56
27,5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910
67
34,5
5
4
900 x 700
1 115
63
32,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1 125
73
41,5
5
5
1000 x 700
1 230
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
1 255
73
45
5
5
1000 x 800
1 230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
5
5
1 255
77
45
5
5
CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa lớn hơn được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa nhỏ hơn được ký hiệu là dn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Hình 26 và Bảng 33.
Hình 26 - Mặt bích thu PN 25
8.4.15. Mặt bích thu PN 40
Xem Hình 27 và Bảng 33
Hình 27 - Mặt bích thu PN 40
Bảng 33 - Kích thước của các mặt bích thu PN 25 và PN 40
DN x dn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PN 40
D
a
b
c1
c2
D
a
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c2
200 x 80
360
40
19
3
3
375
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
200 x 100
360
47
19
3
3
375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
3
3
200 x 125
360
53
19
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
27
3
3
350 x 250
555
60
26
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
400 x 250
620
60
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
-
-
-
-
-
400 x 300
620
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
-
-
-
-
-
CHÚ THÍCH: Cỡ kích thước danh nghĩa lớn hơn được ký hiệu là DN và cỡ kích thước danh nghĩa nhỏ hơn được ký hiệu là dn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
A.1. Các yếu tố đặc trưng cho tính ăn mòn của môi trường làm việc bên ngoài
- điện trở suất;
- độ pH;
- mức mặt nước;
- dòng điện rò;
- ăn mòn điện hóa;
- sự nhiễm bẩn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- kẽm kim loại có lớp hoàn thiện, phù hợp với TCVN 7703-1 (ISO 8179-1);
- sơn giàu kẽm có lớp hoàn thiện, phù hợp với TCVN 7703-2 (ISO 8179-2);
- lắp ống bọc polyetylen, phù hợp với TCVN 10181 (ISO 8180).
Đối với các loại lớp phủ khác của phụ tùng nối ống và phụ kiện, bao gồm cả phương pháp sửa chữa, tham khảo các tiêu chuẩn quốc gia hoặc nhà sản xuất ống.
A.3. Các lớp phủ của phụ tùng nối ống và phụ kiện để bảo vệ chống môi trường làm việc bên ngoài có ăn mòn
- kẽm kim loại có lớp hoàn thiện, phù hợp với TCVN 7703-1 (ISO 8179-1);
- sơn giàu kẽm có lớp hoàn thiện, phù hợp với TCVN 7703-2 (ISO 8179-2);
- lắp ống bọc polyetylen, phù hợp với TCVN 10181 (ISO 8180).
Đối với các loại lớp phủ khác của phụ tùng nối ống và phụ kiện, bao gồm cả phương pháp sửa chữa, tham khảo các tiêu chuẩn quốc gia hoặc nhà sản xuất ống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
B.1. Các yếu tố đặc trưng cho tính ăn mòn của nước chưa xử lý và nước sinh hoạt
- độ pH;
- sunfats;
- Magie;
- Amoniac;
- CO2 xâm thực.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- lớp lót xi măng, phù hợp với TCVN 10178 (ISO 4179);
- vữa xi măng xỉ lò cao, phù hợp với TCVN 10178 (ISO 4179);
- vữa xi măng có lớp phủ bít kín, phù hợp với ISO 16132.
Đối với các loại lớp lót khác của ống, bao gồm cả phương pháp sửa chữa lớp lót, tham khảo các tiêu chuẩn quốc gia hoặc các nhà sản xuất ống.
B.3. Các lớp lót của của phụ tùng nối ống và phụ kiện để bảo vệ chống sự ăn mòn do tác động của dòng nước chưa xử lý và nước sinh hoạt
- lớp vữa xi măng, phù hợp với TCVN 10178 (ISO 4179);
- vữa xi măng xỉ lò cao, phù hợp với TCVN 10178 (ISO 4179);
- vữa xi măng có lớp phủ bít kín, phù hợp với ISO 16132.
Đối với các loại lớp lót khác của phụ tùng nối ống và phụ kiện, bao gồm cả phương pháp sửa chữa lớp lót, tham khảo các tiêu chuẩn quốc gia hoặc các nhà sản xuất ống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Kích thước của các ống có cấp áp suất ưu tiên và cấp áp suất khác
Các cấp ưu tiên và các cấp khác của ống được cho trong Bảng C.1.
Đường kính danh nghĩa nhỏ nhất sẵn có cho sử dụng trong các cấp ống thấp hơn, nghĩa là:
- C20 DN 700;
- C25 DN 350;
- C30 DN 300.
và sự phối hợp của cấp áp suất ưu tiên/đường kính danh nghĩa được cho trong Bảng 14 được giới hạn bởi chiều dày thành thực tế nhỏ nhất của vật đúc và các giá trị đã cho phản ánh các quy trình kỹ thuật sản xuất được mô tả trong tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.1 - Các cấp ưu tiên và các cấp khác của ống
DN
mm
DE a
mm
Chiều dày danh nghĩa của thành gang, enom
mm b
C20
C25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C40
C50
C64
C100
40
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
4,4
4,4
50
66
4,4 c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
4,4
60
77
4,4 c
4,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
65
82
4,4 c
4,4
4,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
98
4,4 c
4,4
4,4
4,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
4,4 c
4,4
4,4
5,5
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5 c
4,5
4,8
6,5
150
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5 c
4,5
5,3
7,4
200
222
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7 c
5,4
6,5
9,2
250
274
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5 c
6,4
7,8
11,1
300
326
5,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,4
8,9
12,9
350
378
5,1
6,3 c d
7,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,2
14,8
400
429
5,5
6,5 c d
7,8
9,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,5
450
480
6,1
6,9 c
8,6
10,3
12,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
532
6,5
7,5 c
9,3
11,2
13,7
20,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
635
7,6
8,7 c
10,9
13,1
16,1
23,8
700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,3
8,8 c d
9,9
12,4
15,0
18,5
27,5
800
842
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,6 c
11,1
14,0
16,9
21,0
900
945
8,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,3
15,5
18,8
23,4
1000
1 048
9,8
11,6 c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,1
20,7
1100
1 152
10,6
12,6 c
14,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,7
1200
1 255
11,4
13,6 c
15,8
20,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
1 462
13,1
15,7 c
18,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1500
1 565
13,9
16,7 c
19,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600
1 668
14,8
17,7 c
20,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 875
16,4
19,7 c
23,0
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,1
21,8 c
25,4
2200
2 288
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,8 c
2400
2 495
21,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2600
2 702
23,1
27,9 c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Áp dụng dung sai + 1 mm (xem 4.2.2.1).
b Đối với các ống có các đường hàn, xem ISO 10804.
c Các cấp ưu tiên.
d Đối với các cấp ưu tiên, chiều dày lớn hơn chiều dày tính toán cho "thành nhẵn" giữa C40 và C30 cũng như giữa C30 và C25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Chiều dày thành ống, độ cứng vững và độ võng hướng kính
D.1. Quy định chung
Các ống bằng gang dẻo có thể chịu được độ võng lớn hướng kính trong vận hành trong khi vẫn giữ được tất cả các đặc tính về chức năng của chúng. Độ võng hướng kính cho phép của ống khi đường ống làm việc được cho trong các Bảng D.1 đến D.7 cùng với độ cứng vững nhỏ nhất hướng kính của ống cho phép các ống chịu được các độ cao lớn của mái và/hoặc tải trọng chuyên chở nặng trong một phạm vi rộng các điều kiện lắp đặt.
D.2. Độ cứng vững và độ võng hướng kính
Độ võng hướng kính, tính bằng tỷ lệ phần trăm, bằng một trăm nhân với độ võng thẳng đứng của ống chia cho đường kính ngoài ban đầu của ống DE, tính bằng milimét. Các giá trị của độ võng cho phép hướng kính được cho trong các Bảng D.1 đến D.7 áp dụng cho các ống có lớp lót xi măng C20, C25, C30, C40, C50, C64 và C100; các độ võng này tạo ra sự toàn vẹn của mối nối cũng như an toàn đối với sự vượt quá ứng suất của thành ống và sự tạo thành vết nứt quá mức của lớp lót. Độ võng lớn nhất cho phép của ống có lớp lót vữa xi măng là 4%. Các quy định hoặc sổ tay hay sách hướng dẫn của nhà sản xuất có thể đưa ra các giới hạn chặt chẽ hơn, ví dụ như 3 %.
Có thể tính toán độ võng lớn nhất cho phép đối với các loại lớp lót khác phù hợp với ISO 10803.
Độ cứng vững hướng kính, S, của một ống được tính toán theo phương trình (D.1)
(D.1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S là độ cứng vững hướng kính, tính bằng kilonewton trên mét vuông;
E là mođun đàn hồi của vật liệu, tính bằng megapascal (170 000 MPa);
I là momen quán tính của tiết diện thành ống trên đơn vị chiều dài tính bằng milimét khối;
estiff là chiều dày nhỏ nhất của thành ống, emin, cộng với một nửa dung sai, tính bằng milimét;
D là đường kính trung bình của ống (DE - estiff), tính bằng milimét; trong đó DE là đường kính ngoài danh nghĩa của ống, tính bằng milimét.
Bảng D.1 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 20
Cấp áp suất C20
DN
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Chiều dày nhỏ nhất
emin
mm
Chiều dày danh nghĩa
enom
mm
Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai
estiff
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng vững nhỏ nhất
S
kN/m2
Độ võng cho phép
%
700
738
5,3
7,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
3,80
800
842
6,0
8,1
7,05
9
4,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
945
6,7
8,9
7,80
9
4,00
1000
1 048
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,65
8
4,00
1100
1 152
8,2
10,6
9,40
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
1 255
8,9
11,4
10,15
8
4,00
1400
1 462
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,1
11,75
8
4,00
1500
1 565
11,1
13,9
12,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
1600
1 668
11,9
14,8
13,35
7
4,00
1800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,3
16,4
14,85
7
4,00
2000
2 082
14,8
18,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
4,00
2200
2 288
16,3
19,8
18,05
7
4,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 495
17,7
21,4
19,55
7
4,00
2600
2 702
19,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,15
7
4,00
CHÚ THÍCH: Các giá trị của S và độ võng đã được tính toán khi giả thiết chiều dày thành ống bằng chiều dày nhỏ nhất cộng với một nửa dung sai, có tính đến trường hợp chỉ có ít điểm có chiều dày bằng hoặc gần bằng chiều dày nhỏ nhất.
Bảng D.2 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 25
Cấp áp suất C25
DN
mm
DE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày nhỏ nhất
emin
mm
Chiều dày danh nghĩa
enom
mm
Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai
estiff
Độ cứng vững nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kN/m2
Độ võng cho phép
%
350
378
3,4
5,1
4,25
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
429
3,8
5,5
4,65
19
3,20
450
480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,1
5,20
19
3,30
500
532
4,7
6,5
5,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,40
600
635
5,7
7,6
6,65
17
3,60
700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,8 a
8,8 a
7,80 a
17
3,80
800
842
7,5
9,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
4,00
900
945
8,4
10,6
9,50
15
4,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 048
9,3
11,6
10,45
14
4,00
1100
1 152
10,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,40
14
4,00
1200
1 255
11,1
13,6
12,35
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
1 462
13,0
15,7
14,35
14
4,00
1500
1 565
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,7
15,30
14
4,00
1600
1 668
14,8
17,7
16,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
1800
1 875
16,6
19,7
18,15
13
4,00
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,5
21,8
20,15
13
4,00
2200
2 288
20,3
23,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
4,00
2400
2 495
22,1
25,8
23,95
13
4,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 702
24,0
27,9
25,95
13
4,00
CHÚ THÍCH: Các giá trị của S và độ võng đã được tính toán khi giả thiết chiều dày thành ống bằng chiều dày nhỏ nhất cộng với một nửa dung sai, có tính đến trường hợp chỉ có ít điểm có chiều dày bằng hoặc gần bằng chiều dày nhỏ nhất.
a Các chiều dày lớn hơn chiều dày được tính toán cho "thành nhẵn" giữa C30 và C25 trong các cấp ưu tiên.
Bảng D.3 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
mm
DE
mm
Chiều dày nhỏ nhất
emin
mm
Chiều dày danh nghĩa
enom
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai
estiff
Độ cứng vững nhỏ nhất
S
kN/m2
Độ võng cho phép
%
300
326
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,1
4,30
34
3,00
350
378
4,6 a
6,3 a
5,45 a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,10
400
429
4,8 a
6,5 a
5,65 a
34
3,20
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,1
6,9
6,00
29
3,30
500
532
5,7
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
3,40
600
635
6,8
8,7
7,75
27
3,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
738
7,9
9,9
8,90
26
3,80
800
842
9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,05
25
4,00
900
945
10,1
12,3
11,20
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1 048
11,1
13,4
12,25
23
4,00
1100
1 152
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,7
13,50
24
4,00
1200
1 255
13,3
15,8
14,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
1400
1 462
15,5
18,2
16,85
22
4,00
1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,6
19,4
18,00
22
4,00
1600
1 668
17,7
20,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
4,00
1800
1 875
19,9
23,0
21,45
22
4,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 082
22,1
25,4
23,75
22
4,00
CHÚ THÍCH: Các giá trị của S và độ võng đã được tính toán khi giả thiết chiều dày thành ống bằng chiều dày nhỏ nhất cộng với một nửa dung sai, có tính đến trường hợp chỉ có ít điểm có chiều dày bằng hoặc gần bằng chiều dày nhỏ nhất.
a Các chiều dày lớn hơn chiều dày được tính toán cho “thành nhẵn” giữa C40 và C30 trong các cấp ưu tiên.
Bảng D.4 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN
mm
DE
mm
Chiều dày nhỏ nhất
emin
mm
Chiều dày danh nghĩa
enom
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai
estiff
Độ cứng vững nhỏ nhất
S
kN/m2
Độ võng cho phép
%
40
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
3,70
5 016
0,75
50
66
3,0
4,4
3,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
60
77
3,0
4,4
3,70
1 822
1,10
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
4,4
3,70
1 495
1,15
80
98
3,0
4,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
856
1,40
100
118
3,0
4,4
3,70
481
1,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
3,0
4,5
3,75
271
2,05
150
170
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,75
163
2,45
200
222
3,2
4,7
3,95
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
274
3,9
5,5
4,70
75
3,00 a
300
326
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,2
5,40
68
3,00
350
378
5,4
7,1
6,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,10
400
429
6,1
7,8
6,95
63
3,20
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,8
8,6
7,70
61
3,30
500
532
7,5
9,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
3,40
600
635
9,0
10,9
9,95
57
3,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
738
10,4
12,4
11,40
55
3,55
800
842
11,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,95
54
3,55
900
945
13,3
15,5
14,40
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1 048
14,8
17,1
15,95
52
3,60
1100
1 152
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,7
17,50
52
3,60
1200
1 255
17,7
20,2
18,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,60
CHÚ THÍCH: Các giá trị của S và độ võng đã được tính toán khi giả thiết chiều dày thành ống bằng chiều dày nhỏ nhất cộng với một nửa dung sai, có tính đến trường hợp chỉ có ít điểm có chiều dày bằng hoặc gần bằng chiều dày nhỏ nhất.
a Độ võng cho phép được giới hạn tới giá trị thấp hơn giá trị được quy định trong ISO 10803 để bảo đảm tính nhất quán của thiết kế.
Bảng D.5 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 50
Cấp áp suất C50
DN
mm
DE
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
emin
mm
Chiều dày danh nghĩa
enom
mm
Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai
estiff
Độ cứng vững nhỏ nhất
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ võng cho phép
%
40
56
3,0
4,4
3,70
5016
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
3,0
4,4
3,70
2968
0,90
60
77
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,70
1822
1,10
65
82
3,0
4,4
3,70
1495
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
98
3,0
4,4
3,70
856
1,40
100
118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
3,70
481
1,70
125
144
3,0
4,5
3,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,05
150
170
3,0
4,5
3,75
163
2,45
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9
5,4
4,65
139
2,60
250
274
4,8
6,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
2,65
300
326
5,8
7,4
6,60
125
2,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
378
6,7
8,4
7,55
120
2,70
400
429
7,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,45
115
2,75
450
480
8,5
10,3
9,40
113
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
532
9,4
11,2
10,30
109
2,80
600
635
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,1
12,15
105
2,85
700
738
13,0
15,0
14,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,85
800
842
14,8
16,9
15,85
100
2,90
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,6
18,8
17,70
99
2,90
1000
1 048
18,4
20,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
2,90
1100
1 152
20,3
22,7
21,50
97
2,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.6 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 64
Cấp áp suất C64
DN
mm
DE
mm
Chiều dày nhỏ nhất
emin
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
enom
mm
Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai
estiff
Độ cứng vững nhỏ nhất
S
kN/m2
Độ võng cho phép
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
3,0
4,4
3,70
5016
0,75
50
66
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,70
2968
0,90
60
77
3,0
4,4
3,70
1822
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
82
3,0
4,4
3,70
1495
1,15
80
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
3,70
856
1,40
100
118
3,0
4,4
3,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70
125
144
3,3
4,8
4,05
343
1,90
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
5,3
4,55
295
2,00
200
222
5,0
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
266
2,10
250
274
6,2
7,8
7,00
255
2,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
326
7,3
8,9
8,10
234
2,15
350
378
8,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,35
231
2,20
400
429
9,6
11,3
10,45
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
480
10,8
12,6
11,70
221
2,20
500
532
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,7
12,80
212
2,25
600
635
14,2
16,1
15,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,25
700
738
16,5
18,5
17,50
203
2,30
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,9
21,0
19,95
202
2,30
900
945
21,2
23,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
2,30
CHÚ THÍCH: Các giá trị của S và độ võng đã được tính toán khi giả thiết chiều dày thành ống bằng chiều dày nhỏ nhất cộng với một nửa dung sai, có tính đến trường hợp chỉ có ít điểm có chiều dày bằng hoặc gần bằng chiều dày nhỏ nhất.
Bảng D.7 - Độ cứng vững hướng kính và độ võng cho phép của ống cấp 100
Cấp áp suất C100
DN
mm
DE
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
emin
mm
Chiều dày danh nghĩa
enom
mm
Chiều dày nhỏ nhất + nửa dung sai
estiff
Độ cứng vững nhỏ nhất
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ võng cho phép
%
40
56
3,0
4,4
3,70
5016
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
3,0
4,4
3,70
2968
0,90
60
77
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,70
1822
1,10
65
82
3,0
4,4
3,70
1495
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
98
3,4
4,8
4,10
1179
1,25
100
118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
4,80
1080
1,30
125
144
5,0
6,5
5,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,30
150
170
5,9
7,4
6,65
956
1,35
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,7
9,2
8,45
878
1,40
250
274
9,5
11,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
844
1,40
300
326
11,3
12,9
12,10
811
1,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
378
13,1
14,8
13,95
797
1,45
400
429
14,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,65
769
1,45
450
480
16,6
18,4
17,50
767
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
532
18,4
20,2
19,30
756
1,45
600
635
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,8
22,85
737
1,50
700
738
25,5
27,5
26,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
CHÚ THÍCH: Các giá trị của S và độ võng đã được tính toán khi giả thiết chiều dày thành ống bằng chiều dày nhỏ nhất cộng với một nửa dung sai, có tính đến trường hợp chỉ có ít điểm có chiều dày bằng hoặc gần bằng chiều dày nhỏ nhất.
(Quy định)
E.1. Quy định chung
Nhà sản xuất có trách nhiệm chứng minh sản phẩm của mình phù hợp với tiêu chuẩn này bằng:
- thực hiện các phép thử kiểu (xem E.2);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2. Thử kiểu
Nhà sản xuất thực hiện các phép thử kiểu quy định trong các Điều 5 và 7 hoặc theo yêu cầu của nhà sản xuất, cơ quan thử nghiệm có thẩm quyền thực hiện các phép thử kiểu này để chứng minh sự phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Nhà cung cấp ống, phụ tùng nối ống và đệm kín lưu giữ toàn bộ hồ sơ của các phép thử kiểu này làm bằng chứng về sự phù hợp.
Nếu phụ tùng nối ống hoặc đệm kín được cung cấp tách biệt khỏi ống thì toàn bộ hồ sơ của các phép thử kiểu cho các chi tiết này và tính tương hợp của chúng với các ống phải được nhà cung cấp phụ tùng nối ống hoặc đệm kín sẵn sàng cung cấp cho khách hàng.
E.3. Kiểm tra chất lượng
Nhà sản xuất kiểm tra chất lượng các sản phẩm của mình trong quá trình sản xuất bằng một hệ thống kiểm tra quá trình công nghệ chế tạo để tuân theo các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn này.
Hệ thống chất lượng của nhà sản xuất nên phù hợp với TCVN ISO 9001.
Nếu đòi hỏi phải có chứng chỉ theo TCVN ISO 9001, tổ chức chứng nhận nên được công nhận theo tiêu chuẩn quốc tế có liên quan khi có thể áp dụng được.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hệ số an toàn sau được sử dụng trong thiết kế chiều dày nhỏ nhất của các ống bằng gang dẻo:
Bảng F.1 - Các hệ số an toàn cho các ống gang dẻo
Chuẩn thiết kế
Hệ số an toàn
Cơ tính
PFA
3,0
Độ bền kéo giới hạn nhỏ nhất 420 MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
Độ bền kéo giới hạn nhỏ nhất 420 MPa
Các tải trọng bên ngoài
1,5
Giới hạn chảy khi uốn 500 MPa
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7703-1 (ISO 8179-1), Ống gang dẻo - Lớp phủ ngoài bằng kẽm - Phần 1: Lớp phủ kẽm kim loại có lớp hoàn thiện.
[2] TCVN 7703-2 (ISO 8179-2), Ống gang dẻo - Lớp phủ ngoài bằng kẽm - Phần 2: Sơn giàu kẽm có lớp phủ hoàn thiện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 10178 (ISO 4179), Ống và phụ tùng nối ống bằng gang dẻo dùng cho các đường ống có áp và không có áp - Lớp lót vữa xi măng.
[5] TCVN 10181 (ISO 8180), Đường ống bằng gang dẻo - Lớp bọc polyetylen sử dụng tại hiện trường.
[6] ISO 6708, Pipework components - Definition and selection of DN (nominal size) (Các thành phần của công trình đường ống - Định nghĩa và lựa chọn DN (cỡ danh nghĩa)).
[7] ISO 7268, Pipe components - Definition of nominal pressure (Các chi tiết cấu thành của ống - Định nghĩa và áp suất danh nghĩa).
[8] ISO 16132, Ductile iron pipes and fittings - Seal coats for cement mortar linings (Các ống và phụ tùng nối ống bằng gang dẻo - Lớp phủ bít kín dùng cho các lớp lót vữa xi măng).
1) 1 bar = 100 kPa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009) về Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước
Số hiệu: | TCVN10177:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009) về Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước
Chưa có Video