Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Loại

Cỡ kích thước danh nghĩa

Ký hiệu

M1

Mẫu kiểm định vị và tạo công tua

80

160

320

Mẫu kiểm TCVN 10170-7, M1_80

Mẫu kiểm TCVN 10170-7, M1_160

Mẫu kiểm TCVN 10170-7, M1_320

M2

Mẫu kiểm phay mặt đầu

80

160

Mẫu kiểm TCVN 10170-7, M2_80

Mẫu kiểm TCVN 10170-7, M2_160

M3

Mẫu kiểm hình nón cụt (côn)

15a

45a

Mẫu kiểm TCVN 10170-7, M3_15

Mẫu kiểm TCVN 10170-7, M3_45

M4

Mẫu kiểm khối vuông ba bậc

80

160

320

Mẫu kiểm TCVN 10170-7, M4_80

Mẫu kiểm TCVN 10170-7, M4_160

Mẫu kiểm TCVN 10170-7, M4_320

a Góc nửa đỉnh của mẫu kiểm.

3.11. Thông tin được ghi lại

Đối với các phép kiểm được thực hiện theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này, các thông tin sau phải được tuân theo một cách đầy đủ nhất có thể và phải có trong báo cáo kiểm:

a) Vật liệu và ký hiệu của mẫu kiểm;

b) Vật liệu, các kích thước và số răng của dụng cụ cắt;

c) Tốc độ cắt;

d) Lượng chạy dao;

e) Chiều sâu cắt;

f) Các thông số cắt khác, như dung dịch cắt gọt;

g) Vị trí và hướng của chi tiết gia công trong không gian làm việc;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.12. Bù bằng sử dụng phần mềm

Khi các tiện ích phần mềm sẵn có dùng cho việc bù các sai số hình học, trên cơ sở thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất/nhà cung cấp, các phép kiểm liên quan có thể được thực hiện với các bù này. Khi sử dụng bù bằng phần mềm, việc này phải được ghi trong báo cáo kiểm.

4. Kiểm gia công

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phôi chi tiết cho TCVN 10170-7, M1_320 Kích thước tính bằng milimét

CHÚ THÍCH: Các kích thước cố định liên quan đến các vít có mũ M16.

Bề mặt chuẩn B phải song song với một trong các trục tịnh tiến.

Các lỗ được doa (E) phải được tiếp cận theo chiều dương của các trục định vị, các lỗ được khỏa mặt (D) phải được tiếp cận theo chiều âm.

Khối hình thoi (K-L-M-N) trên bề mặt phía trên của khối vuông phải được gia công khi chỉ sử dụng hai trục tịnh tiến (ví dụ trục X và Y).

Các mặt nghiêng (I và J), có góc 3o và sâu 6 mm trên đỉnh của các cạnh khối vuông ngoài, nên được gia công khi chỉ sử dụng hai trục tịnh tiến (ví dụ trục X và Y).

Do các bề mặt tạo công tua khác nhau được gia công tại các độ cao hướng trục khác nhau, cần tránh tiếp xúc bề mặt bằng giữ dụng cụ cắt cách bề mặt mặt phẳng thấp hơn một phần của milimét. Chiều cao toàn bộ của mẫu kiểm phụ thuộc vào phương pháp cố định đã chọn.

Tốc độ cắt nên bằng khoảng 50 m/min đối với gang và 300 m/min đối với nhôm. Lượng chạy dao nên bằng khoảng 0,05 mm/răng đến 0,1 mm/răng. Chiều sâu cắt nên bằng 0,2 mm theo phương hướng kính đối với tất cả các nguyên công phay và bằng khoảng 6 mm theo phương hướng trục đối với các nguyên công phay nghịch.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai

Xem Bảng 2

Sai lệch đo được

Xem Bảng 2

Dụng cụ đo

Xem Bảng 2

Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1 (ISO 230-1)

Phải thực hiện các nguyên công cắt gọt sơ bộ để có được chiều sâu cắt không đổi đến mức có thể.

Bảng 2 – Các phép kiểm hình học mẫu kiểm tạo công tua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối tượng và các tham chiếu bản vẽ

Dung sai

Cỡ kích thước danh nghĩa

Dụng cụ đo

Sai lệch đo được

80

160

320

Lỗ trung tâm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,010

0,010

0,015

CMMa

 

Độ vuông góc giữa đường tâm lỗ C và mặt phẳng chuẩn A

0,010

0,010

0,015

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Khối vuông

Độ thẳng của cạnh B

0,005

0,008

0,015

CMM hoặc vật mẫu chuẩn độ thẳng và cảm biến dịch chuyển thẳng

 

Độ thẳng của cạnh F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ thẳng của cạnh G

 

Độ thẳng của cạnh H

 

Độ vuông góc của cạnh H so với mặt phẳng chuẩn B

0,010

0,010

0,020

CMM hoặc vật mẫu chuẩn độ vuông góc và cảm biến dịch chuyển thẳng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ vuông góc của cạnh F so với mặt phẳng chuẩn B

 

Độ song song của cạnh G so với mặt phẳng chuẩn B

0,010

0,010

0,020

CMM hoặc dưỡng đo chiều cao và cảm biến dịch chuyển thẳng

 

Khối hình thoi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,005

0,008

0,015

CMM hoặc vật mẫu chuẩn độ thẳng và cảm biến dịch chuyển thẳng

 

Độ thẳng của cạnh L

 

Độ thẳng của cạnh M

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Độ tạo góc 30o của cạnh K so với mặt phẳng chuẩn B

0,010

0,010

0,020

CMM hoặc thước sin và cảm biến dịch chuyển thẳng

 

Độ tạo góc 60o của cạnh L so với mặt phẳng chuẩn B

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Độ tạo góc 60o của cạnh N so với mặt phẳng chuẩn B

 

Đường tròn

Độ tròn của đường tròn công tua P

0,015

0,015

0,020

CMM hoặc cảm biến dịch chuyển thẳng hoặc dụng cụ đo độ tròn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ đồng tâm của đường tròn ngoài P và lỗ chuẩn C

0,025

0,025

0,025

 

Các mặt nghiêng

Độ thẳng của mặt I

0,005

0,008

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CMM hoặc vật mẫu chuẩn độ thẳng và cảm biến dịch chuyển thẳng

 

Độ thẳng của mặt J

 

Độ tạo góc 3o của cạnh I so với mặt phẳng chuẩn B

0,010

0,010

0,020

CMM hoặc thước sin và cảm biến dịch chuyển thẳng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ tạo góc 93o của cạnh J so với mặt phẳng chuẩn B

 

Các lỗ được doa

Vị trí của l D1 so vi lỗ chun C

0,050

0,050

0,050

CMM

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Vị trí của l D3 so vi lỗ chun C

 

Vị trí của l D4 so vi lỗ chun C

 

Độ đng tâm của lỗ bên trong E1 so vi lỗ bên ngoài D1

0,020

0,020

0,020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Độ đng tâm của lỗ bên trong E2 so vi lỗ bên ngoài D2

 

Độ đng tâm của lỗ bên trong E3 so vi lỗ bên ngoài D3

 

Độ đng tâm của lỗ bên trong E4 so vi lỗ bên ngoài D4

 

CHÚ THÍCH 1: Nếu th, đưa mẫu kim vào mt máy đo ta độ (CMM) thc hin các phép đo yêu cầu.

CHÚ THÍCH 2: Để giảm ti mức tối thiu ảnh hưởng của biến dạng mẫu kim do kp chặt nó, khuyến nghị nên đo các chi tiết trong khi vẫn kp cht nó vi tm gá.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 4: Đi vi phép kim độ tròn (hoặc độ trụ), nếu phép đo không liên tc, kim tra ít nhất ti 15 đim (đối vi độ tr trong mi mt phẳng được đo).

a) Máy đo tọa độ.

 

Hình dạng cuối cùng của mẫu kiểm, như thể hiện trong sơ đồ trên, phải là kết quả từ các gia công sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Tâm đáy của mẫu kiểm cần có lượng dịch tâm, d, như thể hiện trong sơ đồ ở trên, tính từ đường trục trung bình của bàn quay (chỉ trong trường hợp bàn quay). Khi phép kiểm không thể thực hiện được do giới hạn hành trình của các trục tịnh tiến, lượng dịch chuyển có thể được giảm đi theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất/nhà cung cấp và người sử dụng.

c) Tâm đáy của mẫu kiểm phải có lượng dịch chuyển p tính từ trục xoay (chỉ trong trường hợp bàn quay và xoay), nó phải được công bố cùng với báo cáo kiểm. Lượng dịch chuyển p được khuyến nghị lớn hơn giá trị 10 % đường kính bàn máy, nhưng có thể giảm đi theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất/nhà cung cấp và người sử dụng.

d) Bề mặt ngoài của nón phải được gia công bằng phay mặt sau (cho phép cắt thô và cắt tinh). Qũi đạo dao cắt phải dạng tròn tại tốc độ không đổi trong hệ tọa độ chi tiết gia công.

e) Một bề mặt phẳng dạng vòng phải được gia công trên bề mặt đỉnh của chi tiết gia công làm chuẩn cho phép đo. Nó phải được gia công bằng cùng một dụng cụ cắt dùng cho gia công tinh. Nó phải được gia công bằng cách chỉ dẫn động các trục tịnh tiến, các trục quay đứng yên.

Cách bố trí kiểm có thể điều chỉnh theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất/nhà cung cấp và người sử dụng. Ví dụ, trên một máy năm trục có một ụ nghiêng và một bàn quay, cách bố trí như thể hiện ở trên có thể là không thể thực hiện được do giới hạn hành trình của trục A hoặc trục Y. Trong trường hợp này, bằng cách lắp đặt mẫu kiểm với góc nghiêng b = 90o sử dụng một đồ gá vuông trên bàn máy, khi đó phép kiểm có thể thực hiện được. Chú ý rằng một thay đổi như vậy có thể làm giảm một cách đáng kể phạm vi chuyển động của mỗi trục so với cách bố trí gốc, nó thường làm giảm các sai số hình học của mẫu kiểm được gia công. Ví dụ, trên máy có một ụ nghiêng và một bàn quay, bàn quay thực hiện quay cả vòng tròn (360o) trong cách bố trí gốc, trong khi đó nó không quay cả vòng tròn trong cách bố trí đã điều chỉnh với b = 90o. Một cách tương tự, khi lượng dịch tâm, d, bị giảm đi, phạm vi chuyển động của mỗi trục thường trở nên nhỏ hơn. Khi điều chỉnh cách bố trí kiểm thì phải được nêu trong báo cáo. Các dung sai cho trong Bảng 3 là các giá trị cho các cách bố trí gốc.

CHÚ THÍCH 1: Nên dùng dao phay ngón phẳng có lưỡi cắt dài 40 mm và đường kính 20 mm. Nếu không thể dùng dao f 20 , có thể dùng dao nhỏ hơn (như f10 ) theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất/nhà cung cấp và người sử dụng. Cần phải chú ý ảnh hưởng do độ võng của dao.

CHÚ THÍCH 2: Tốc độ cắt, lượng chạy dao và chiều sâu cắt phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất/nhà cung cấp và người sử dụng. Vì là các giá trị mặc định, có thể chọn các giá trị sau: tốc độ cắt 50 m/min đối với gang và 300 m/min đối với nhôm, lượng chạy dao 0,05 mm/răng, chiều sâu cắt 0,1 mm theo phương hướng kính.

CHÚ THÍCH 3: Kích thước của bề mặt dạng vòng là tùy ý, miễn là nó có thể được sử dụng làm chuẩn cho phép đo.

Dung sai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sai lệch đo được

Xem Bảng 3

Dụng cụ đo

Xem Bảng 3

Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1 (ISO 230-1)

Phải thực hiện các nguyên công cắt gọt sơ bộ để có được chiều sâu cắt không đổi đến mức có thể.

Thông tin về góc nghiêng và các lượng dịch tâm, cũng như chiều dai dụng cụ cắt, L, phải được ghi trong báo cáo kiểm.

Nếu có sẵn một cách dễ dàng, phạm vi chuyển động của mỗi trục (ba trục tịnh tiến và hai trục quay) phải được ghi trong báo cáo.

Bảng 3 – Các phép kiểm hình học mẫu kiểm hình nón cụt đối với các mẫu kiểm TCVN 10170-7, M3_15 và TCVN 10170-7, M3_45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối tượng

Dung sai

Dụng cụ đo

Sai lệch đo được

Bề mặt côn phía trên (cách đỉnh 2 mm)

a) Độ tròn

0,08

Dụng cụ đo độ tròn hoặc CMMa hoặc cảm biến dịch chuyển thẳng và bàn quay

a)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Độ tròn

0,08

Dụng cụ đo độ tròn hoặc CMM hoặc cảm biến dịch chuyển thẳng và bàn quay

b)

a Máy đo tọa độ.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình dạng cuối cùng của mẫu kiểm, như thể hiện trong sơ đồ trên, phải là kết quả từ các thứ tự gia công sau:

a) Đặc trưng 1: Khối vuông đỉnh phải được gia công bằng dao phay ngón sử dụng hai chuyển động tịnh tiến (trục X và Y).

b) Đặc trưng 2: Khối vuông giữa phải được gia công bằng dao phay ngón sử dụng một trục tịnh tiến và một trục quay với trình tự gia công như sau (không áp dụng được cho các máy có hai trục quay trong ụ trục chính):

1) Phay ngón mặt phẳng đầu tiên (mặt đầu) của khối vuông song song với trục X;

2) Xoay mẫu kiểm theo trục quay C góc 90o;

3) Phay ngón mặt phẳng kế tiếp song song với trục X;

4) Lặp lại các bước 2) và 3) cho đến khi tất cả bốn mặt phẳng đã được phay ngón.

c) Đặc trưng 3: Khối vuông đáy phải được gia công bằng dao phay mặt đầu sử dụng một hoặc hai trục tịnh tiến và một hoặc hai trục quay với trình tự gia công như sau:

1) Trục xoay (hoặc ụ nghiêng) được xoay góc 90o;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3) Trục quay C (bàn máy hoặc ụ trục chính) được xoay góc 90o;

4) Mặt phẳng kế tiếp được phay mặt đầu bằng chuyển động dọc theo cùng một trục tịnh tiến hoặc theo một trục vuông góc với trục tịnh tiến đầu tiên (đối với các máy có hai trục quay trong ụ trục chính);

5) Lặp lại các bước 3) và 4) cho đến khi tất cả bốn mặt phẳng được phay mặt đầu.

Nếu trục xoay (hoặc ụ nghiêng) có thể xoay được góc ± 90o thì phải áp dụng quy trình sau:

6) Trục xoay (hoặc ụ nghiêng) được xoay góc 90o;

7) Mặt phẳng đầu tiên được phay mặt đầu bằng chuyển động dọc theo một trục tịnh tiến;

8) Trục quay C (bàn máy hoặc ụ trục chính) được xoay góc 180o;

9) Mặt phẳng thứ hai được phay mặt đầu bằng chuyển động dọc theo cùng một trục tịnh tiến (điều này đòi hỏi chuyển động ban đầu dọc theo trục vuông góc);

10) Trục xoay (hoặc ụ nghiêng) được xoay góc - 180o, trục quay C (bàn máy hoặc ụ trục chính) được xoay góc – 90o;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12) Trục quay C (bàn máy hoặc ụ trục chính) được xoay góc 180o;

13) Mặt phẳng thứ tư được phay mặt đầu bằng chuyển động dọc theo trục tịnh tiến trước đó (điều này đòi hỏi chuyển động ban đầu dọc theo trục vuông góc);

d) Đặc trưng 4: Các lỗ xuyên tâm.

1) Trục xoay (hoặc ụ nghiêng) được xoay góc 90o;

2) Lỗ đầu tiên, đường kính 15 mm được gia công bằng phay theo đường tròn, đường kính dao phay là 10 mm;

3) Trục quay C (bàn máy hoặc ụ trục chính) được xoay góc 90o;

4) Lỗ kế tiếp được gia công bằng phay theo đường tròn;

5) Lặp lại các bước 2) và 3) cho đến khi tất cả bốn lỗ được gia công bằng phay theo đường tròn. Nếu trục xoay (hoặc ụ nghiêng) có thể xoay được góc ± 90o thì phải áp dụng quy trình sau:

6) Trục xoay (hoặc ụ nghiêng) được xoay góc 90o;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8) Trục quay C (bàn máy hoặc ụ trục chính) được xoay góc 180o;

9) Lỗ thứ hai được gia công bằng phay theo đường tròn;

10) Trục xoay (hoặc ụ nghiêng) được xoay góc - 180o, trục quay C (bàn máy hoặc ụ trục chính) được xoay góc – 90o;

11) Lỗ thứ ba được gia công bằng phay theo đường tròn;

12) Trục quay C (bàn máy hoặc ụ trục chính) được xoay góc 180o;

13) Lỗ thứ tư được gia công bằng phay theo đường tròn.

Các thông số cắt theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất/nhà cung cấp và người sử dụng máy công cụ.

CHÚ THÍCH 1: Các mẫu kiểm M1 và M4 có thể được chế tạo cho một mẫu kiểm. Các hình vẽ sau thể hiện các biểu hiện này. Cách khác, các mẫu kiểm M1 và M4 có thể được kết hợp khi sử dụng gá đặt thích hợp mà có thể đưa ra sự linh hoạt hơn khi kiểm.

CHÚ THÍCH 2: Các lỗ có thể được gia công bằng sử dụng một dụng cụ doa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bảng 4 – Các phép kiểm hình học mẫu kiểm khối vuông ba bậc đối với các mẫu kiểm TCVN 10170-7, M4_80, _160 và _320

Kích thước tính bằng milimét

Đối tượng và các tham chiếu bản vẽ

Dung sai

Cỡ kích thước danh nghĩa

Dụng cụ đo

Sai lệch đo được

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

320

Khối vuông giữa

Độ thẳng của cạnh Q

0,012

0,015

0,02

CMMa

hoặc vật mẫu chuẩn độ thẳng và cảm biến dịch chuyển thẳng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ thẳng của cạnh R

 

Độ thẳng của cạnh S

 

Độ thẳng của cạnh T

 

Độ đối xứng so với lỗ chuẩn C

0,08

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CMM

 

Độ vuông góc của cạnh Q so với mặt phẳng chuẩn B

0,03

0,04

0,06

CMM

hoặc vật mẫu chuẩn độ vuông góc và cảm biến dịch chuyển thẳng

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Độ song song của cạnh R so với mặt phẳng chuẩn B

CMM

hoặc dưỡng đo cao và cảm biến dịch chuyển thẳng

 

Độ song song của cạnh T so với mặt phẳng chuẩn B

 

Độ chênh cỡ kích thước giữa các mặt phẳng khi X và Y

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,18

CMM

 

Khối vuông đáy

Độ thẳng của cạnh Qb

0,012

0,015

0,02

CMM

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Độ thẳng của cạnh Rb

 

Độ thẳng của cạnh Sb

 

Độ thẳng của cạnh Tb

 

Độ đối xứng so với lỗ chuẩn C

0,08

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,15

CMM

 

Độ vuông góc của cạnh Qb so với mặt phẳng chuẩn B

0,03

0,04

0,06

CMM

hoặc vật mẫu chuẩn độ vuông góc và cảm biến dịch chuyển thẳng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ vuông góc của cạnh Sb so với mặt phẳng chuẩn B

 

Độ song song của cạnh Rb so với mặt phẳng chuẩn B

CMM

hoặc dưỡng đo cao và cảm biến dịch chuyển thẳng

 

Độ song song của cạnh Tb so với mặt phẳng chuẩn B

 

Độ chênh cỡ kích thước giữa các mặt phẳng theo X và Y

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,12

0,18

CMM

 

Các lỗ xuyên tâm

Độ chênh vị trí lỗ U theo khoảng cách so với mặt phẳng chuẩn A

0,06

0,08

0,12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Độ chênh vị trí lỗ V theo khoảng cách so với mặt phẳng chuẩn A

 

Độ chênh vị trí lỗ W theo khoảng cách so với mặt phẳng chuẩn A

 

Độ chênh vị trí lỗ X theo khoảng cách so với mặt phẳng chuẩn A

 

Độ chênh vị trí lỗ U so với lỗ W

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,09

CMM

 

Độ chênh vị trí lỗ V so với lỗ X

 

a Máy đo tọa độ.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 1101:20122) Geometrical product specifications (GPS) – Geomatrical tolerancing – Tolerances of form, orientation, location and run-out (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Dung sai hình học – Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] TCVN 7011-4:2013 (ISO 230-4:2005) Qui tắc kiểm máy công cụ - Phần 4: Kiểm độ tròn cho máy công cụ điều khiển số

[4] ISO 6462 Face and shoulder milling cutters with indexable inserts - Dimentions (Dao phay mặt đầu kẹp mảnh cắt – Kích thước)

[5] ISO 1832 Indexable inserts for cutting tools - Designation (Mảnh cắt xoay được dùng cho dụng cụ cắt – Ký hiệu)

[6] TCVN 7583-1:2006 (ISO 129-1:2004) Bản vẽ kỹ thuật – Ghi kích thước và dung sai – Phần 1: Nguyên tắc chung

[7] TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989) Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và góc không chỉ dẫn dung sai riêng.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-7:2014 (ISO 10791-7:2014) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 7: Độ chính xác của mẫu kiểm hoàn thiện

Số hiệu: TCVN10170-7:2014
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [11]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-7:2014 (ISO 10791-7:2014) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 7: Độ chính xác của mẫu kiểm hoàn thiện

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…