Dung sai mm |
Hành trình đo của trục mm |
|||
≤ 500 |
> 500 ≤ 800 |
> 800 ≤ 1250 |
> 1250 ≤ 2000 |
|
Độ chính xác định vị theo hai chiều A |
0,022 |
0,025 |
0,032 |
0,042 |
Độ chính xác định vị theo một chiều A và A |
0,016 |
0,020 |
0,025 |
0,030 |
Khả năng lặp lại định vị theo hai chiều R |
0,012 |
0,015 |
0,018 |
0,020 |
Khả năng lặp lại định vị theo một chiều R và R |
0,006 |
0,008 |
0,010 |
0,013 |
Giá trị đảo chiều B |
0,010 |
0,010 |
0,012 |
0,012 |
Giá trị đảo chiều trung bình |
0,006 |
0,006 |
0,008 |
0,008 |
Sai lệch hệ thống theo hai chiều của định vị E |
0,015 |
0,018 |
0,023 |
0,030 |
Sai lệch hệ thống theo một chiều của định vị E và E |
0,010 |
0,012 |
0,015 |
0,018 |
Phạm vi của sai lệch vị trí trung bình theo hai chiều M |
0,010 |
0,012 |
0,015 |
0,020 |
4.2. Dụng cụ đo
Có thể sử dụng giao thoa kế laze hoặc các hệ thống đo khác với độ chính xác có thể so sánh được (xem 5.1 của TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996)).
4.3. Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1 (ISO 230-1) và TCVN 7011-2 (ISO 230-2)
Nếu sử dụng giao thoa kế laze, phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa thích hợp theo A.13 của TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996).
Đối với đặc tính của phép kiểm, phải theo các quy trình được chỉ ra trong TCVN 7011-2:2007 (ISO 230-2:1997), cụ thể là trong 4.3.2 đối với phép kiểm đầy đủ đến 2000 mm.
4.4. Các sai lệch được tính toán
Bảng 2 cung cấp một ví dụ mẫu về trình bày các kết quả được xác định thông qua phân tích thống kê các dữ liệu đo được. Ngoài ra, nên trình bày các kết quả bằng đồ thị như qui định trong TCVN 7011-2:2007 (ISO 230-2:1997).
Bảng 2 – Mẫu trình bày các kết quả của phép kiểm đầy đủ đến 2000 mm
Kết quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên trục và hành trình tương ứng
mm
Độ chính xác định vị theo hai chiều A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chính xác định vị (dương) A
Độ chính xác định vị (âm) A ¯
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng lặp lại định vị theo hai chiều R
Khả năng lặp lại định vị (dương) R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng lặp lại định vị (âm) R ¯
Giá trị đảo chiều B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị đảo chiều trung bình
Sai lệch hệ thống theo hai chiều của định vị E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch hệ thống của định vị (dương) E
Sai lệch hệ thống của định vị (âm) E ¯
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm vi của sai lệch vị trí trung bình theo hai chiều M
5.1. Dung sai
Bảng 3 đưa ra các dung sai định vị, như định nghĩa trong Điều 2, TCVN 7011-2:2007 (ISO 230-2:1997), đối với các trung tâm gia công có độ chính xác thường, liên quan đến các hành trình đo lên tới 360o.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
giây
Độ chính xác định vị theo hai chiều A
28
Độ chính xác định vị theo một chiều A và A ¯
22
Khả năng lặp lại định vị theo hai chiều R
16
Khả năng lặp lại định vị theo một chiều R và R ¯
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị đảo chiều B
12
Giá trị đảo chiều trung bình
8
Sai lệch hệ thống theo hai chiều của định vị E
20
Sai lệch hệ thống theo một chiều của định vị E và E ¯
14
Phạm vi của sai lệch vị trí trung bình theo hai chiều M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Dụng cụ đo
Có thể sử dụng giao thoa kế laze đo góc với bàn phân độ, ống tự chuẩn trực với gương đa giác, hoặc các hệ thống đo khác với độ chính xác có thể so sánh được.
5.3. Quan sát và tham chiếu TCVN 7011-1 (ISO 230-1) và TCVN 7011-2 (ISO 230-2)
Nếu sử dụng ống tự chuẩn trực, phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa thích hợp theo A.11 của TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996).
Đối với đặc tính của phép kiểm, phải theo các quy trình được chỉ ra trong TCVN 7011-2:2007 (ISO 230-2:1997), cụ thể là trong 4.3.4 đối với phép kiểm đầy đủ đến 360o.
5.4. Các sai lệch được tính toán
Bảng 4 cung cấp một ví dụ mẫu về trình bày các kết quả được xác định thông qua phân tích thống kê các dữ liệu đo được. Ngoài ra, nên trình bày các kết quả bằng đồ thị như qui định trong TCVN 7011-2:2007 (ISO 230-2:1997).
Bảng 4 – Mẫu trình bày các kết quả của phép kiểm đầy đủ đến 360o
Kết quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên trục
Độ chính xác định vị theo hai chiều A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chính xác định vị (dương) A
Độ chính xác định vị (âm) A ¯
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng lặp lại định vị theo hai chiều R
Khả năng lặp lại định vị (dương) R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng lặp lại định vị (âm) R ¯
Giá trị đảo chiều B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị đảo chiều trung bình
Sai lệch hệ thống theo hai chiều của định vị E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch hệ thống của định vị (dương) E
Sai lệch hệ thống của định vị (âm) E ¯
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm vi của sai lệch vị trí trung bình theo hai chiều M
Để tuân theo tiêu chuẩn này, báo cáo kiểm phải bao gồm các thông tin được qui định trong 6.1 đến 6.3.
6.1. Dữ liệu nhận biết máy
a) Tên nhà sản xuất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kiểu và số seri;
d) Dạng cấu hình máy theo 3.9 hoặc 3.10 của TCVN 10170-1:2013 (ISO 10791-1:1998), TCVN 10170-2:2013 (ISO 10791-2:2001) và TCVN 10170-3:2013 (ISO 10791-3:1998), nếu có thể được.
6.2. Dữ liệu nhận biết phép kiểm
a) Ngày tháng năm và địa điểm kiểm;
b) Đơn vị kiểm và tên người kiểm;
c) Liệt kê thiết bị kiểm được sử dụng, bao gồm tên nhà sản xuất, kiểu và số seri các bộ phận (ví dụ, đầu laze, quang học, các cảm biến nhiệt độ).
6.3. Dữ liệu về các điều kiện kiểm
a) Bộ phận máy chuyển động dọc theo hoặc quay quanh trục được kiểm;
b) Lượng chạy dao;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Vị trí của đường đo;
e) Số lượng và các vị trí của các cảm biến nhiệt độ;
f) Giá trị đọc của các cảm biến nhiệt độ ngay trước và sau khi kiểm;
g) Hệ số giãn nở được sử dụng cho bù vật liệu;
h) Nếu thích hợp, nhiệt độ, áp suất và độ ẩm không khí, ngay trước và sau khi kiểm;
i) Kiểu bù được áp dụng cho các trục máy;
j) Kiểu bù được áp dụng cho các dữ liệu đo.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-4:2014 (ISO 10791-4:1998) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 4: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục tịnh tiến và quay
Số hiệu: | TCVN10170-4:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-4:2014 (ISO 10791-4:1998) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 4: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục tịnh tiến và quay
Chưa có Video