Kích thước
danh nghĩa |
Dung sai chiều dài và chiều rộng |
|
Tấm đùn |
Tấm ép |
|
Dn ≤ 500 |
+3 |
+4 |
500 < Dn ≤ 1 000 |
+4 |
|
1 000 < Dn ≤ 1 500 |
+5 |
|
1 500 < Dn ≤ 2 000 |
+6 |
|
2 000 < Dn ≤ 4 000 |
+7 |
5.4.2. Độ vuông góc
Đối với từng tấm riêng biệt, được chọn ngẫu nhiên từ lô bất kỳ, dung sai độ vuông góc được biểu thị bằng chênh lệch độ dài của các đường chéo, phải theo quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Dung sai độ vuông góc
Giá trị tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
(chiều dài x chiều rộng)
Dung sai
(chênh
lệch giữa các đường chéo)
Tấm đùn
Tấm ép
1 800 x 910
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2 000 x 1 000
7
5
2 440 x 1 220
9
7
3 000 x 1 500
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 000 x 2 500
17
13
Dung sai được quy định tại Bảng 2 coi như chiều dài và chiều rộng của tấm phù hợp với Bảng 1.
Dung sai của tấm có kích thước danh nghĩa khác phải được tính toán theo công thức sau và được làm tròn đến số nguyên gần nhất, biểu thị bằng milimét:
Tấm đùn:
Tấm ép:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là độ lệch so với độ vuông góc (xem Hình 1).
Hình 1 - Độ lệch so với độ vuông góc
5.4.3. Độ dày
Độ dày phải được xác định theo 6.3. Dung sai độ dày đối với các ứng dụng không tới hạn (T1) phải theo quy định trong Bảng 3 hoặc theo quy định trong Bảng 4 đối với các ứng dụng tới hạn (T2), theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
Bảng 3 - Dung sai độ dày đối với các ứng dụng không tới hạn (T1)
Độ dày danh
nghĩa,
d
mm
Dung sai
%
Tấm đùn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ≤ d ≤ 5
± 13
± 15
5 < d ≤ 20
± 10
± 10
d > 20
± 7
± 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Dung sai độ dày đối với các ứng dụng tới hạn (T2)
Dung sai
mm
Tấm đùn
± (0,1 + 0,03 x độ dày danh nghĩa)
Tấm ép
± (0,1 + 0,05 x độ dày danh nghĩa)
CHÚ THÍCH: Dung sai đối với các tấm được dập nổi phải theo thỏa thuận giữa các bên liên quan nếu có yêu cầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tính chất cơ học, nhiệt và quang học cơ bản của các tấm đối với từng nhóm phải theo quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Các tính chất cơ bản của tấm
Tính chất
Phương pháp thử
Đơn vị
Yêu cầu theo phương pháp sản xuất và kiểu loại (giá trị trung bình)
Tấm đùn
Tấm ép
Nhóm 1 Dùng chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 3 Modul cao
Nhóm 4 Va đập cao
Nhóm 5 Bền nhiệt
Nhóm 1 Dùng chung
Nhóm 2 Trong suốt
Nhóm 3 Modul cao
Nhóm 4 Va đập cao
Nhóm 5 Bền nhiệt
Ứng suất kéo tại giới hạn chảy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
≥ 50
≥ 45
≥ 60
≥ 45
≥ 50
≥ 50
≥ 45
≥ 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 50
Độ giãn dài danh nghĩa khi đứt
TCVN 4501-2
(ISO 527-2)
Loại
1B
%
≥ 8
≥ 5
≥ 3
≥ 8
≥ 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 5
≥ 8
≥ 10
≥ 8
Modul đàn hồi kéo
TCVN 4501-2
(ISO 527-2)
Loại
1B
MPa
≥ 2500
≥ 2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 2300
≥ 2500
≥ 2500
≥ 2500
≥ 3000
≥ 2000
≥ 2500
Độ bền va đập Charpy của mẫu khía
ISO 179-1
Loại
1epA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 2
≥ 1
≥ 2
≥ 5
≥ 2
≥ 2
≥ 1
≥ 2
≥ 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ hóa mềm Vicat
ISO 306:2004 Phương pháp B50
°C
≥ 70
≥ 60
≥ 70
≥ 70
≥ 85
≥ 75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 78
≥ 70
≥ 90
Sự thay đổi kích thước khi gia nhiệt
Điều 6.5.2
%
Độ dày danh nghĩa 1,0 mm đến 2,0 mm: từ -10 đến +10
Độ dày danh nghĩa trên 2,0 mm đến 5,0 mm: từ -5 đến +5
Độ dày danh nghĩa trên 5,0 mm đến 10,0 mm: từ -4 đến +4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ -3 đến +3
Sự tách lớp
Điều 6.5.2
Không áp dụng
Không rạn, nứt hoặc tạo vảy (tách lớp)
Hệ số truyền ánh sáng tổng (chỉ áp dụng cho nhóm 2)
ISO 13468-1
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bằng 2,0 mm
Độ dày danh nghĩa trên 2,0 mm đến 6,0 mm
Độ dày danh nghĩa trên 6,0 mm đến 10,0 mm
Độ dày danh nghĩa trên 10,0 mm
Loại A: Dùng chung
≥ 80
≥ 71
≥ 61
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 82
≥ 78
≥ 75
-
CHÚ THÍCH: Các yêu cầu đối với tấm dập nổi phải theo thỏa thuận giữa các bên liên quan, nếu có yêu cầu.
5.6. Các tính chất cơ học và vật lý khác
Các yêu cầu đối với các tính chất trong Bảng 6 phải theo thỏa thuận giữa các bên liên quan, nếu có yêu cầu.
Bảng 6 - Các tính chất cơ học và vật lý khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Đơn vị
Độ bền va đập Charpy của mẫu không khía ở 0°C và -20 °C
ISO 179-1
Loại 1eU/năng lượng con lắc 4J
kJ/m2
Nhiệt độ biến dạng dưới tác dụng của tải trọng
ISO 75-2:2004
Phương pháp A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Modul rão khi uốn dưới ứng suất 5 MPa
ISO 899-2
40°C
MPa
Khối lượng riêng
TCVN 6039-1 (ISO 1183-1) hoặc TCVN 6039-2 (ISO 1183-2)
g/cm3
Độ bền uốn
ISO 178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
Độ cứng ấn bi
ISO 2039-1
N/mm2
Điện trở suất khối
IEC 60093
W.cm
a b = chiều rộng của mẫu thử.
5.7. Tính chất hóa học và sinh lý học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu về tính cháy phải theo thỏa thuận giữa các bên liên quan nếu có yêu cầu. Các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia liên quan phải được xem xét khi thỏa thuận.
5.7.2. Độ bền hóa học
Các yêu cầu về độ bền hóa học đối với các ứng dụng tới hạn phải theo thỏa thuận giữa các bên liên quan nếu có yêu cầu.
5.7.3. Đặc tính sinh lý học
Các yêu cầu về đặc tính sinh lý học phải theo thỏa thuận giữa các bên liên quan nếu có yêu cầu. Các quy định của luật pháp liên quan phải được xem xét đến nếu tấm này có tiếp xúc với thực phẩm.
6.1. Quy định chung
6.1.1. Lấy mẫu
Lấy một mẫu đủ để đánh giá sự phù hợp của vật liệu với tiêu chuẩn này. Nên sử dụng quy trình lấy mẫu được nêu trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị tất cả các mẫu thử theo ISO 2818. Bề mặt của mẫu thử không được bị hư hại hoặc có khuyết tật để tránh tạo ra hiệu ứng vết nứt. Phải loại bỏ các bavia có trên mẫu thử mà không được làm hỏng bề mặt. Nếu cần, hoàn thiện các mép của bề mặt đã gia công bằng giấy ráp. Khi cần gia công tấm để giảm độ dày đối với các phép thử đặc biệt thì giữ lại một bề mặt không gia công.
6.1.3. Điều hòa và thử mẫu
Trừ khi có quy định khác với các quy định trong Điều 5 hoặc các quy định dưới đây thì tiến hành thử tại một trong các môi trường chuẩn quy định trong ISO 291, sau khi điều hòa mẫu ít nhất 16 h trong môi trường tương tự.
6.2. Kiểm tra ngoại quan
Kiểm tra bề mặt không gia công và bề mặt cắt của mẫu bằng mắt thường, ở khoảng cách 60 cm, để xem xét các khe hở, các vết rạn nứt, đường vằn, lỗ rỗng, bọt, tạp chất và các khuyết tật khác, kiểm tra tấm theo hướng đối diện với hướng ánh sáng tới. Có thể sử dụng phương pháp kiểm tra bằng siêu âm hoặc tia X để phát hiện các lỗ rỗng.
6.3. Kích thước
6.3.1. Sử dụng thước thẳng hoặc thước cuộn đã được hiệu chuẩn để xác định chiều dài, chiều rộng và đường chéo, chính xác đến 1 mm.
6.3.2. Sử dụng thước đo độ dày đã được hiệu chuẩn để xác định độ dày chính xác đến 0,01 mm.
6.4. Tính chất cơ học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định ứng suất kéo tại giới hạn chảy và độ giãn dài danh nghĩa khi đứt theo TCVN 4501-1 (ISO 527-1), sử dụng ít nhất năm mẫu thử loại 1B đối với từng hướng và tốc độ thử là 50 mm/min.
6.4.2. Modul đàn hồi kéo
Xác định modul đàn hồi kéo theo TCVN 4501-2 (ISO 527-2), sử dụng ít nhất ba mẫu thử loại 1B đối với từng hướng và tốc độ thử là 1 mm/min.
6.4.3. Độ bền va đập Charpy của mẫu thử khía
Đối với mẫu có độ dày danh nghĩa ≥ 4 mm, xác định độ bền va đập Charpy của mẫu khía theo ISO 179-1, sử dụng ít nhất mười mẫu thử loại 1epA được cắt theo hướng đùn và ít nhất mười mẫu được cắt vuông góc với hướng đùn.
6.5. Tính chất nhiệt
6.5.1. Nhiệt độ hóa mềm Vicat
Xác định nhiệt độ hóa mềm Vicat theo ISO 306:2004, phương pháp B50.
6.5.2. Sự thay đổi kích thước khi gia nhiệt và độ bền tách lớp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cắt ít nhất ba mẫu thử có kích thước 120 mm x 120 mm ở các vị trí trên tấm mẫu như được nêu trong Hình 2.
a) Tấm đùn
b) Tấm ép
CHÚ DẪN
1 mẫu thử
2 hướng đùn
3 hướng cán của các lớp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẻ các đường thẳng dài 100 mm ± 2 mm trên mẫu thử theo hướng dọc (hướng đùn hoặc cán) và theo hướng ngang ở tối thiểu hai vị trí như nêu trong Hình 3.
Kích thước tính bằng milimét
Hình 3 - Đánh dấu mẫu thử
6.5.2.2. Cách tiến hành
Gia nhiệt mẫu thử trong tủ sấy ở nhiệt độ và trong thời gian như quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Nhiệt độ và thời gian gia nhiệt
Độ dày tấm
danh nghĩa, dn
mm
Nhiệt độ
°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ≤ dn ≤ 2
2 < dn ≤ 4
4 < dn ≤ 6
6 < dn ≤ 10
10 < dn ≤ 30
dn > 30
140 ± 2
30 ± 1
45 ± 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75 ± 1
90 ± 2
120 ± 5
CHÚ THÍCH: Thời gian gia nhiệt có nghĩa là thời gian duy trì ở nhiệt độ thử được sử dụng
Lấy mẫu thử ra khỏi tủ sấy và để mẫu nguội đến nhiệt độ phòng. Đo chiều dài L và T của các đường kẻ và tính toán sự thay đổi DL và DT theo mỗi hướng, biểu thị bằng phần trăm như sau
(1)
(2)
trong đó
Lo là chiều dài của đường thẳng theo hướng dọc trước khi gia nhiệt, tính bằng milimét (100 mm ± 2 mm);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To là chiều dài của đường thẳng theo hướng ngang trước khi gia nhiệt, tính bằng milimét (100 mm ± 2 mm);
T là chiều dài của đường thẳng theo hướng ngang sau khi gia nhiệt, tính bằng milimét.
Tính toán giá trị trung bình cộng của DL và DT và ghi lại.
Kiểm tra bề mặt không gia công và bề mặt cắt của tấm ép bằng mắt thường để xem xét sự tách lớp.
6.5.2.3. Độ bền tách lớp của tấm ép
Độ bền tách lớp của tấm ép có thể được xác định bằng cách sử dụng một cái nêm (xem Phụ lục A) và độ bền của tấm dày hơn 20 mm cũng có thể được xác định bằng phương pháp uốn nhiệt nếu có yêu cầu (xem Phụ lục B).
6.6. Hệ số truyền ánh sáng tổng
Xác định hệ số truyền ánh sáng tổng của tấm trong suốt, không màu theo ISO 13468-1.
6.7. Tính chất cơ học và vật lý khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định độ bền va đập Charpy của mẫu thử không khía theo ISO 179-1 ở 0 °C hoặc -20 °C bằng thiết bị thử va đập con lắc, sử dụng con lắc có năng lượng 4 J và với ít nhất mười mẫu thử ISO 179-1/1eU được cắt theo mỗi hướng (tại mép, không khía)
6.7.2. Nhiệt độ biến dạng dưới tác dụng của tải trọng
Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tác dụng của tải trọng theo ISO 75-2:2004, phương pháp A.
6.7.3. Modul rão
Xác định modul rão khi uốn theo ISO 899-2 dưới ứng suất 5 MPa ở 40°C và sau 10 h, 100 h và 1000 h.
6.7.4. Khối lượng riêng
Xác định khối lượng riêng của tấm theo TCVN 6039-1 (ISO 1183-1) hoặc TCVN 6039-2 (ISO 1183-2).
6.7.5. Độ bền uốn
Xác định độ bền uốn theo ISO 178.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định độ cứng ấn bi theo ISO 2039-1.
6.7.7. Điện trở suất khối
Xác định điện trở suất khối theo IEC 60093.
Các thông tin sau phải được ghi nhãn trên từng kiện tấm
a) Số hiệu tiêu chuẩn này, ký hiệu vật liệu và sản phẩm như sau
b) Kích thước;
c) Tên nhà sản xuất và quốc gia, năm và tháng sản xuất hoặc số lô.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Xác định độ bền tách lớp của tấm ép dày bằng một cái nêm
A.1. Mẫu thử
Sử dụng mẫu thử hình chữ nhật dài 150 mm và rộng 25 mm và có độ dày như tấm cần thử. Cắt mẫu từ góc của tấm với chiều dài của mẫu song song với cạnh của tấm.
A.2. Số lượng mẫu thử
Sử dụng một mẫu thử.
A.3. Thiết bị, dụng cụ
A.3.1. Mỏ cặp, được gắn trên đế cứng để giữ mẫu thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.3. Nêm, có kích thước như nêu trong Hình A.1 và được làm bằng thép tôi, ví dụ lưỡi cưa được gia công.
Kích thước tính bằng milimét
Hình A.1 - Kích thước của nêm
A.4. Cách tiến hành
Kẹp mẫu thử vào mỏ cặp sao cho một cạnh 150 mm nằm ngang và để nhô lên trên ngàm kẹp của mỏ cặp một đoạn 15 mm. Đặt phần đầu nhọn của nêm lên trên cạnh nằm ngang của mẫu thử, chiều rộng của nêm song song với mặt phẳng tách lớp của mẫu thử. Dùng búa hoặc vồ đánh mạnh vào nêm và lặp lại khoảng năm lần tại năm điểm cách đều nhau qua chiều dày của mẫu, các điểm này cũng cách đều nhau theo chiều dài của mẫu. Nếu xảy ra sự tách lớp tại điểm va đập bất kỳ thì ghi nhận là mẫu bị hỏng.
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1. Mẫu thử (độ dày ≥ 20 mm)
Cắt ít nhất năm mẫu thử dài 50 mm và rộng 10 mm từ tấm cần thử tại các vị trí như nêu trong Hình 2.
B.2. Cách tiến hành
Đặt mẫu thử nằm ngang trong tủ sấy có tuần hoàn không khí và gia nhiệt trong các điều kiện sau:
Nhiệt độ 140 °C ± 2 °C
Thời gian gia nhiệt 20 min ± 1 min
Lấy mẫu thử ra khỏi tủ sấy và uốn chúng bằng một trục như nêu trong Hình B.1
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 trục b = chiều rộng (10 mm)
2 mẫu thử d = độ dày
3 đế có khe rỗng I = chiều dài (50 mm)
Hình B.1 - Uốn mẫu thử
Nếu xảy ra sự tách lớp thì ghi nhận là mẫu bị hỏng.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7790-1 (ISO 2859-1), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô (Sampling procedures for inspection by attributes - Part 1: Sampling schemes indexed by acceptance quality limit (AQL) for lot-by-lot inspection).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10102-1:2013 (ISO 11833-1:2012) về Chất dẻo - Tấm Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 1: Tấm có độ dày không nhỏ hơn 1mm
Số hiệu: | TCVN10102-1:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10102-1:2013 (ISO 11833-1:2012) về Chất dẻo - Tấm Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 1: Tấm có độ dày không nhỏ hơn 1mm
Chưa có Video