di |
Đường kính trong |
de |
Đường kính ngoài |
dn |
Đường kính danh nghĩa |
en |
Độ dày thành danh nghĩa |
emin |
Độ dày thành nhỏ nhất |
Fpull |
Lực kết dính |
pc |
Giá trị tính toán của áp suất (tính bằng bar) của kết cấu ống có tính đến thời gian phá hủy /nhiệt độ thử theo TCVN 10098-2 (ISO 21003-2). |
pCD |
Giá trị tính toán của áp suất thiết kế (tính bằng bar) của kết cấu ống, được xác định đối với loại điều kiện vận hành tương ứng từ dữ liệu thu được theo TCVN 10098-2 (ISO 21003-2). |
pF |
Áp suất thử thủy tĩnh (tính bằng bar) được áp dụng cho tổ hợp trong quá trình thử |
pD |
Áp suất thiết kế (tính bằng bar) |
pLPL |
Độ bền áp suất dài hạn (giới hạn tin cậy dưới của áp suất thủy tĩnh dự đoán) |
T |
Nhiệt độ |
TD |
Nhiệt độ thiết kế |
Tmal |
Nhiệt độ sự cố |
Tmax |
Nhiệt độ thiết kế tối đa |
t |
Thời gian |
s |
ứng suất thủy tĩnh |
sF |
ứng suất thủy tĩnh (tính bằng megapascal) của vật liệu thân phụ tùng, được xác định đối với loại điều kiện vận hành phù hợp, từ các dữ liệu thu được theo tiêu chuẩn sản phẩm viện dẫn hoặc ISO 9080. |
sDF |
ứng suất thiết kế (tính bằng megapascal) của vật liệu thân phụ tùng, được xác định đối với loại điều kiện vận hành phù hợp, từ các dữ liệu thu được theo tiêu chuẩn sản phẩm viện dẫn hoặc ISO 9080. |
4.2. Thuật ngữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ viết tắt được nêu trong ISO 1043-1.
5. Phân loại theo điều kiện vận hành
Các yêu cầu tính năng của hệ thống ống nhiều lớp tuân theo bộ tiêu chuẩn TCVN 10098 (ISO 21003) được quy định đối với bốn loại ứng dụng khác nhau và được nêu trong Bảng 1.
Đối với bất kỳ ứng dụng nào, việc lựa chọn ứng dụng phù hợp với Bảng 1 phải được thỏa thuận bởi các bên liên quan. Mỗi loại ứng dụng phải được kết hợp với một áp suất thiết kế, pD bằng 4 bar, 6 bar, 8 bar hoặc 10 bar, nếu áp dụng (1 bar = 0,1 MPa).
Bảng 1 - Phân loại theo điều kiện vận hành
Loại ứng dụng
Nhiệt độ thiết kế
TD,
0C
Thời gianb tại TD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tmax
0C
Thời gian tại Tmax
năm
Tmal
0C
Thời gian tại Tmal
h
Lĩnh vực ứng dụng đặc trưng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
49
80
1
95
100
Cấp nước nóng (60 0C)
2 a
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
1
95
100
Cấp nước nóng (70 0C)
4 b
20
2,5
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
Gia nhiệt dưới sàn và nguồn tản nhiệt nhiệt độ thấp
Cộng dồn
40
20
Cộng dồn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
5 b
20
14
90
1
100
100
Nguồn tản nhiệt nhiệt độ cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
25
Cộng dồn
80
10
a Một quốc gia có thể lựa chọn loại 1 hoặc loại 2 để phù hợp với quy định của quốc gia đó.
b Khi có nhiều hơn một nhiệt độ thiết kế đối với thời gian và nhiệt độ liên quan đối với loại bất kỳ thì các thời gian này phải được kết hợp lại. “Cộng dồn” trong bảng được hiểu là chương trình thời gian của nhiệt độ được đề cập theo thời gian (ví dụ chương trình nhiệt độ thiết kế cho 50 năm của loại 5 là: 20 0C cho 14 năm sau đó 60 0C cho 25 năm, 80 0C cho 10 năm, 90 0C cho 1 năm và 100 0C cho 100 h).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các hệ thống thỏa mãn các điều kiện được quy định trong Bảng 1 cũng phải phù hợp để vận chuyển nước lạnh trong khoảng thời gian 50 năm ở nhiệt độ 20 0C và áp suất thiết kế 10 bar.
Tất cả các hệ thống gia nhiệt chỉ được sử dụng nước hoặc nước đã xử lý là chất lỏng truyền nhiệt.
6.1. Quy định chung
Các đặc tính vật liệu của các vật liệu thiết kế chịu ứng suất phải được đánh giá theo tiêu chuẩn sản phẩm viện dẫn.
6.2. Ảnh hưởng đến nước sinh hoạt
Tất cả các vật liệu của hệ thống ống nhiều lớp khi tiếp xúc với nước sinh hoạt không được ảnh hưởng xấu đến chất lượng của nước uống và phải phù hợp với các quy định của quốc gia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh mục các tiêu chuẩn sản phẩm viện dẫn
Bảng A.1 – Danh mục các tiêu chuẩn sản phẩm viện dẫn
Vật liệu
Tiêu chuẩn sản phẩm viện dẫn
PB
ISO 15876-1, ISO 15876-2, ISO 15876-3, ISO 15876-5
PE-RT
ISO 22391-1, ISO 22391-2, ISO 22391-3, ISO 22391-5
PE-X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP
TCVN 10097-1 (ISO 15874-1), TCVN 10097-2 (ISO 15874-2), TCVN 10097-3 (ISO 15874-3), TCVN 10097-5 (ISO 15874-5)
PVC-C
ISO 15877-1, ISO 15877-2, ISO 15877-3, ISO 15877-5
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 497, Guide to the choice of series of preferred numbers and of series containing more rounded values of preferred numbers.
[2] ISO 10508, Thermoplastics pipes and fittings for hot and cold water systems.
[3] EN 806-1, Specifications for installations inside buildings conveying water for human consumption - Part 1: General.
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10098-1:2013 (ISO 21003-1:2008) về Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 1: Quy định chung
Số hiệu: | TCVN10098-1:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10098-1:2013 (ISO 21003-1:2008) về Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 1: Quy định chung
Chưa có Video