pD bar |
Loại ứng dụng |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 4 |
Loại 5 |
|
Giá trị Scalc,maxa |
||||
4 |
6,3 |
5,0 |
6,3 |
4,6 |
6 |
4,8 |
3,3 |
5,4 |
3,0 |
8 |
3,6 |
2,5 |
4,0 |
2,3 |
10 |
2,9 |
2,0 |
3,2 |
1,8 |
a Các giá trị được làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy. CHÚ THÍCH: 1 bar = 105 N/mm2. |
Bảng 2 - Các giá trị Scalc.max đối với PP-B
pD
bar
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
Giá trị Scalc,maxa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
3,0
4,9
3,0
6
2,8
2,0
3,2
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
1,5
2,4
1,5
10
1,7
1,2
1,9
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Các giá trị Scalc,max đối với PP-R
pD
bar
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
Giá trị Scalc,maxa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,9
5,3
6,9
4,7
6
5,0
3,5
5,5
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
2,6
4,1
2,4
10
3,0
2,1
3,3
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Các giá trị Scalc,max đối với PP-RCT
pD
bar
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
Giá trị Scalc,maxa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2
8,2
8,2
7,3
6
6,1
5,7
6,1
4,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
4,3
4,6
3,7
10
3,6
3,4
3,7
2,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Việc xác định các giá trị Scalc,max được nêu trong Phụ lục A. Phương pháp này được mô tả có tính đến các tính chất của PP dưới các điều kiện vận hành ứng với các loại khác nhau được cho trong Bảng 1 của TCVN 10097-1 (ISO 15874-1).
Các giá trị của đường kính ngoài và/hoặc độ dày thành áp dụng cho ống polypropylen và không bao gồm các lớp bên ngoài bổ sung. Đối với ống có lớp bọc, giá trị đường kính ngoài và độ dày thành có thể áp dụng cho sản phẩm hoàn chỉnh, gồm cả lớp bọc đó, miễn là độ dày của lớp bọc ngoài, gồm cả lớp kết dính ≤ 0,4 mm và việc tính toán thiết kế sử dụng các giá trị đường kính ngoài và độ dày thành này của ống cơ sở (PP) đáp ứng các giá trị Scalc,max theo từ Bảng 1 đến Bảng 4.
Nhà sản xuất phải công bố kích thước và dung sai của ống cơ sở trong tài liệu của mình nếu các giá trị đó khác các giá trị trong Bảng 5 đến Bảng 9 của tiêu chuẩn này.
Cho phép sử dụng ống có mặt cắt ngang không phải là hình tròn nếu nó đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
6.2. Kích thước ống
6.2.1. Đường kính ngoài
Đối với loại kích thước ống áp dụng được thì đường kính ngoài trung bình, dem của ống phải tuân theo Bảng 5, 6, 7 hoặc 8, nếu áp dụng.
6.2.2. Độ dày thành và dung sai độ dày thành
Đối với loại điều kiện vận hành cụ thể bất kỳ, áp suất thiết kế và kích thước danh nghĩa, độ dày thành tối thiểu, emin phải được lựa chọn sao cho dãy S tương ứng hoặc giá trị Scalc bằng hoặc nhỏ hơn các giá trị Scalc,max cho trong Bảng 1, 2, 3 hoặc 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai độ dày thành, e phải tuân theo Bảng 9.
Bảng 5 - Kích
thước ống đối với loại kích thước A
(các
kích thước tuân theo TCVN 6141 (ISO 4065) và áp dụng được cho tất cả các loại
điều kiện vận hành)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
Đường kính ngoài trung bình
Dãy ống
S 8 a
S 6,3 a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S 4 a
S 3,2
S 2,5
S 2
dn
dem,min
dem,max
Độ dày thành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
12
12,3
1,8
1,8
1,8
1,8
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
16
16
16
16,3
1,8
1,8
1,8
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
3,3
20
20
20
20,3
1,8
1,8
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
3,4
4,1
25
25
25
25,3
1,8
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
3,5
4,2
5,1
32
32
32
32,3
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
3,6
4,4
5,4
6,5
40
40
40
40,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
3,7
4,5
5,5
6,7
8,1
50
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
3,7
4,6
5,6
6,9
8,3
10,1
63
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,6
3,8
4,7
5,8
7,1
8,6
10,5
12,7
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75,7
4,5
5,6
6,8
8,4
10,3
12,5
15,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
90,9
5,4
6,7
8,2
10,1
12,3
15,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
110
110
111
6,6
8,1
10,0
12,3
15,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,1
125
125
125
126,2
7,4
9,2
11,4
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,8
25,1
140
140
140
141,3
8,3
10,3
12,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,2
23,3
28,1
160
160
160
161,5
9,5
11,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,9
21,9
26,6
32,1
a Chỉ có giá trị đối với PP-RCT.
Bảng 6 - Kích
thước ống đối với loại kích thước B1
(các
kích thước dựa trên kích thước
của ống đồng đối với tất cả các loại điều kiện vận
hành)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dãy ống
S 8 a
S 6,3 a
S 5
S 4 a
S 3,2
S 2,5
S 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dem,min
dem,max
Độ dày thành
emin và en
10
10
9,9
10,2
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
1,8
1,8
1,8
2,0
12
12
11,9
12,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
1,8
1,8
1,8
2,0
2,4
15
15
14,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
1,8
1,8
1,8
2,0
2,5
3,0
18
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,2
1,8
1,8
1,8
2,0
2,4
3,0
3,6
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,9
22,2
1,8
1,8
2,0
2,5
3,0
3,7
4,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
27,9
28,2
1,8
2,1
2,5
3,2
3,8
4,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
35
34,9
35,4
2,1
2,6
3,2
3,9
4,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
a Chỉ có giá trị đối với PP-RCT.
Bảng 7 - Kích
thước ống đối với loại kích thước B2
(các
kích thước dựa trên kích thước của ống đồng đối với tất cả các loại điều kiện vận
hành)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Đường kính ngoài trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
emin và en
Scalc
dem,min
dem,max
14,7
14,7
14,63
14,74
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
20,98
21,09
2,05
4,6
27,4
27,4
27,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
4,8
34
34
34,08
34,19
3,15
4,9
Bảng 8 - Kích
thước ống đối với loại kích thước C
(kích
thước ống không ưu tiên được sử dụng cho hệ thống gia nhiệt)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Đường kính ngoài trung bình
Độ dày thành
emin và en
Scalc
dem,min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
14,0
14,3
2,0
3,0
15
15
15,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
3,2
16
16
16,0
16,3
2,0
3,5
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,0
17,3
2,0
3,8
18
18
18,0
18,3
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
20,0
20,3
2,0
4,5
Bảng 9 - Dung sai độ dày thành
Kích thước tính bằng milimét
Độ dày thành tối thiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai a
X
Độ dày thành tối thiểu
emin
Dung sai a
X
>
≤
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
1,0
2,0
0,3
17,0
18,0
1,9
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
18,0
19,0
2,0
3,0
4,0
0,5
19,0
20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
5,0
0,6
20,0
21,0
2,2
5,0
6,0
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,0
2,3
6,0
7,0
0,8
22,0
23,0
2,4
7,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
23,0
24,0
2,5
8,0
9,0
1,0
24,0
25,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
10,0
1,1
25,0
26,0
2,7
10,0
11,0
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,0
2,8
11,0
12,0
1,3
27,0
28,0
2,9
12,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
28,0
29,0
3,0
13,0
14,0
1,5
29,0
30,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
15,0
1,6
30,0
31,0
3,2
15,0
16,0
1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,0
3,3
16,0
17,0
1,8
32,0
33,0
3,4
a Dung sai được biểu thị dưới dạng mm, trong đó "x” là giá trị của dung sai đã cho. Mức dung sai phải phù hợp với Cấp V trong TCVN 7093-1 (ISO 11922-1)[2].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi được thử theo các phương pháp thử quy định trong Bảng 10, sử dụng các thông số đã cho, ống phải chịu được ứng suất (vòng) thủy tĩnh mà không bị vỡ. Trong trường hợp ống có (các) lớp bọc thì phép thử phải được tiến hành trên các mẫu thử được chế tạo mà không có (các) lớp bọc này.
Bảng 10 - Đặc tính cơ học của ống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử đối với các phép thử riêng PP-H
Phương pháp thử
Độ bền với áp suất bên trong
Không bị phá hủy trong suốt phép thử
Ứng suất (vòng) thủy tĩnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử
°C
Thời gian thử
h
Số lượng mẫu thử
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1)
TCVN 6149-2 (ISO 1167-2)
21,0
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5,1
95
22
3
4,2
95
165
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
1000
3
PP-B
Ứng suất (vòng) thủy tĩnh
MPa
Nhiệt độ thử
°C
Thời gian thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thử
16,0
20
1
3
3,5
95
22
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
165
3
2,6
95
1000
3
PP-R
Ứng suất (vòng) thủy tĩnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử
0C
Thời gian thử
H
Số lượng mẫu thử
16,0
20
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
22
3
3,8
95
165
3
3,5
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
PP-RCT
Ứng suất (vòng) thủy tĩnh
MPa
Nhiệt độ thử
°C
Thời gian thử
h
Số lượng mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
1
3
4,2
95
22
3
4,0
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3,8
95
1000
3
Thông số thử đối với tất cả các phép thử
Quy trình lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng của mẫu thử
Kiểu thử
a
Loại A
Không quy định
Nước trong nước
a Quy trình lấy mẫu không được quy định. Xem hướng dẫn trong TCVN 10097-7 (ISO/TS 15874-7) [4].
Khi được thử theo các phương pháp quy định trong Bảng 11, sử dụng các thông số đã cho, ống phải tuân theo các yêu cầu cho trong bảng này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Thông số
Giá trị
Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc
≤ 2%
Nhiệt độ thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp B của TCVN 6148 (ISO 2505) (thử trong tủ sấy)
PP-H
150 °C
PP-B
150 °C
PP-R
135 °C
PP-RCT
135 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
en ≤ 8 mm
1 h
8 mm < en ≤ 16 mm
2 h
en > 16 mm
4 h
Số lượng mẫu thử
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không bị vỡ trong suốt quá trình thử
Quy trình lấy mẫu
a
Ứng suất (vòng) thủy tĩnh
TCVN 6149-1
(ISO 1167-1)
TCVN 6149-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP-H
1,9 MPa
PP-B
1,4 MPa
PP-R
1,9 MPa
PP-RCT
2,6 MPa
Nhiệt độ thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu thử
Nước trong không khí
Đầu bịt
Loại A
Hướng
Không quy định
Thời gian thử
8760 h
Số lượng mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền va đập
≤ 10%
Quy trình lấy mẫu
a
ISO 9854-1
ISO 9854-2
Nhiệt độ thử
PP-H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP-B
0°C
PP-R
0°C
PP-RCT
0°C
Số lượng mẫu thử
10
Chỉ số chảy (hợp chất)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ thử
230 °C
ISO 1133-1
Khối lượng
2,16 kg
Số lượng mẫu thử
3
Chỉ số chảy (ống)
Chênh lệch tối đa 30 % khi so sánh với hợp chất của cùng mẻ đó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230 °C
ISO 1133-1
Khối lượng
2,16 kg
Số lượng mẫu thử
3
a Quy trình lầy mẫu không được quy định. Xem hướng dẫn trong TCVN 10097-7 (ISO/TS 15874-[4].
Khi các ống tuân theo tiêu chuẩn này được nối với nhau hoặc với các chi tiết tuân theo TCVN 10097-3 (ISO 15874-3) thì ống và các mối nối phải tuân theo TCVN 10097-5 (ISO 15874-5).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1. Quy định chung
Nội dung chi tiết của nhãn phải được in hoặc dán trực tiếp lên ống với khoảng cách giữa các nhãn không quá một mét sao cho sau khi lưu giữ, vận chuyển và lắp đặt (ví dụ theo CEN/TR 12108 [1]) thì nhãn vẫn rõ ràng.
CHÚ THÍCH: Nhà sản xuất không có trách nhiệm đối với việc nhãn bị mờ do các hành động như sơn, cạo, phủ lên các chi tiết hoặc do sử dụng hóa chất, v.v... lên trên các chi tiết trừ khi được thỏa thuận hoặc quy định bởi nhà sản xuất.
Việc ghi nhãn không được làm nứt hoặc gây ra các khuyết tật khác làm ảnh hưởng đến tính năng của ống.
Nếu sử dụng phương pháp in thì màu của nhãn in phải khác với màu nền của ống.
Nhãn phải có kích cỡ sao cho dễ nhìn mà không cần phóng đại.
10.2. Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu
Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu cho ống được quy định trong Bảng 12.
Bảng 12 - Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn hoặc ký hiệu
Số hiệu tiêu chuẩn này
TCVN 10097 (ISO 15874)
Tên nhà sản xuất và/hoặc nhãn hiệu thương mại
Tên hoặc mã
Đường kính ngoài danh nghĩa và độ dày thành danh nghĩa
Ví dụ. 16 x 2,2
Loại kích thước ống
Ví dụ. A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ. PP-R
Loại ứng dụng và áp suất vận hành
Ví dụ. Loại 1/10 bar
Độ đục a
Ví dụ. đục
Thông tin của nhà sản xuất
b
a Nếu được công bố bởi nhà sản xuất.
b Để cung cấp khả năng truy xuất thì các thông tin chi tiết sau phải được đưa ra:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) tên hoặc mã vùng sản xuất nếu nhà sản xuất hoạt động ở các vùng khác nhau.
CHÚ THÍCH: Lưu ý đến sự cần thiết của dấu CE khi có yêu cầu về mặt pháp lý.
(tham khảo)
A.1. Quy định chung
Phụ lục này nêu chi tiết nguyên tắc tính toán giá trị Scalc,max và từ đó tính độ dày thành tối thiểu, emin của ống tương ứng với các loại điều kiện vận hành (loại ứng dụng) cho trong Bảng 1 của TCVN 10097-1 (ISO 15874-1) và áp suất thiết kế được ứng dụng, pD.
A.2. Ứng suất thiết kế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 - Hệ số thiết kế
Nhiệt độ
°C
Hệ số thiết kế
C
PP-H
PP-B
PP-R
PP-RCT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,5
1,5
1,5
Tmax
1,3
1,3
1,3
1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,0
1,0
1,0
Tcold
1,6
1,4
1,4
1,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 - Ứng suất thiết kế
Nhiệt độ
°C
Hệ số thiết kế a
sD
MPa
PP-H
PP-B
PP-R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2,88
1,66
3,02
3,64
2
1,99
1,19
2,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3,23
1,94
3,29
3,67
5
1,82
1,19
1,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 °C/50 năm
6,26
6,22
6,93
8,25
a Các giá trị được làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy (nghĩa là chính xác đến 0,01 MPa).
A.3. Tính giá trị lớn nhất của Scalc (Scalc,max)
Scalc,max là giá trị nhỏ hơn của
hoặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sDP là ứng suất thiết kế của vật liệu ống lấy từ Bảng A.2, tính bằng megapascal (MPa);
pD là áp suất thiết kế bằng 4 bar, 6 bar, 8 bar hoặc 10 bar, tính bằng megapascal (MPa);
hoặc
trong đó
scold là ứng suất thiết kế ở 20 °C tương ứng với thời gian sử dụng là 50 năm;
pD là áp suất thiết kế bằng 10 bar, tính bằng megapascal (MPa).
Các giá trị của Scalc,max liên quan với từng loại điều kiện vận hành [xem TCVN 10097-1 (ISO 15874-1)] được nêu trong Bảng A.3, A.4, A.5 và A.6.
Bảng A.3 - Giá trị Scalc,max cho PP-H
pD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
Giá trị Scalc,max a
4
6,3 b
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,6
6
4,8
3,3
5,4
3,0
8
3,6
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
10
2,9
2,0
3,2
1,8
a Các giá trị được làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy.
b Dựa trên scold:pD.
Bảng A.4 - Giá trị Scalc,max cho PP-B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bar
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
Giá trị Scalc,max a
4
4,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9
3,0
6
2,8
2,0
3,2
2,0
8
2,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
1,5
10
1,7
1,2
1,9
1,2
a Các giá trị được làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy.
Bảng A.5 - Giá trị Scalc,max cho PP-R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bar
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
Giá trị Scalc,max a
4
6,9 b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,9 b
4,7
6
5,0
3,5
5,5
3,2
8
3,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,1
2,4
10
3,0
2,1
3,3
1,9
a Các giá trị được làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy.
b Dựa trên scold:pD.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pD
bar
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
Giá trị Scalc,max a
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2 b
8,2 b
7,3
6
6,1
5,7
6,1
4,9
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,3
4,6
3,7
10
3,6
3,4
3,7
2,9
a Các giá trị được làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4. Sử dụng (Scalc,max) để xác định độ dày thành
Các giá trị của dãy S và Scalc phải được lựa chọn cho mỗi loại ứng dụng và áp suất thiết kế từ Bảng 5, 6, 7 hoặc 8 nếu áp dụng sao cho S hoặc Scalc không lớn hơn Scal,max cho trong Bảng A.3, A.4, A.5 hoặc A.6 (xem 6.2).
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] CEN/TR 12108, Plastics piping systems - Guidance for the installation inside buildings of pressure piping systems for hot and cold water intended for human consumption.
[2] TCVN 7093-1 (ISO 11922-1), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét (Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids - Determination and tolerances - Part 1: Metric series).
[3] ISO 13760, Plastics pipes for the conveyance of fluids under pressure - Miner's rule - Calculation method for cumulative damage.
[4] TCVN 10097-7 (ISO/TS 15874-7), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp (Plastics piping systems for hot and cold water installations - Polypropylene (PP) - Part 7: Guidance for the assessment of conformity).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 2: Ống
Số hiệu: | TCVN10097-2:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 2: Ống
Chưa có Video