|
Mẫu A a |
Mẫu B b |
Mẫu C c |
||||||
Liều 1 |
Liều 2 |
Liều 3 |
Liều 1 |
Liều 2 |
Liều 3 |
Liều 1 |
Liều 2 |
Liều 3 |
|
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
Số lượng phòng thử nghiệm không bị loại |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
7 |
7 |
7 |
Số các giá trị đơn lẻ của các phòng thử nghiệm không bị loại |
60 |
60 |
60 |
59 |
60 |
59 |
70 |
70 |
68 |
STT trung bình (giây) |
1,48 |
2,59 |
2,83 |
1,41 |
2,73 |
7,25 |
2,07 |
4,82 |
6,49 |
Độ lệch chuẩn của độ lặp lại, sr |
0,17 |
0,14 |
0,80 |
0,23 |
0,28 |
2,91 |
0,36 |
1,55 |
2,15 |
Hệ số độ lặp lại, CVr |
11,5 % |
5,4 % |
28,3 % |
16,1 % |
10,4 % |
40,2 % |
17,4 % |
32,3 % |
33,0 % |
Giới hạn độ lặp lại, r (2,8 x sr) |
0,48 |
0,39 |
2,24 |
0,63 |
0,79 |
8,16 |
1,00 |
4,35 |
6,01 |
Độ lệch chuẩn của độ tái lập, sR |
0,33 |
0,31 |
0,84 |
0,37 |
0,44 |
3,93 |
0,43 |
1,91 |
2,64 |
Hệ số độ tái lập, CVR |
22,5 % |
12,2 % |
29,7 % |
26,4 % |
16,0 % |
54,2 % |
20,9 % |
39,7 % |
40,6 % |
Giới hạn độ tái lập, R (2,8 x sR) |
0,93 |
0,88 |
2,35 |
1,04 |
1,22 |
11,00 |
1,21 |
5,36 |
7,39 |
a Mẫu A: Vải không dệt chải thô, thấm nước, không bền. b Mẫu B: Vải không dệt chải thô, thấm nước, bền. c Mẫu C: Vải không dệt xơ ngắn, thấm nước, bền. |
[1] ISO 5735-2, Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results - Part 2: Basic method for the determination of repeatability and reproducibility of a standard measurement method
[2] TCVN 10041-8 (ISO 9073-8), Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 8: Xác định thời gian chất lỏng thấm qua (nước tiểu mô phỏng)
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Báo cáo thử nghiệm
8 Độ chụm
Phụ lục A (tham khảo) Độ chụm
Thư mục tài liệu tham khảo
1) Lister là ví dụ của sản phẩm phù hợp. Thông tin này được đưa ra để tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không phải chỉ định của ISO.
2) EDANA: Hiệp hội các sản phẩm và vải không dệt Châu Âu.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-13:2015 (ISO 9073-13:2006) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 13: Thời gian chất lỏng thấm qua lặp lại
Số hiệu: | TCVN10041-13:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-13:2015 (ISO 9073-13:2006) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 13: Thời gian chất lỏng thấm qua lặp lại
Chưa có Video