T s |
m g |
Dm g |
Xếp loại |
0,133 |
243,270 m0 |
0 |
- |
0,266 |
243,260 |
0,010 |
- |
0,400 |
243,220 |
0,040 |
- |
|
|
|
|
0,766 |
242,920 |
0,130 = Dmn |
8 |
0,800 |
242,770 |
0,150 = Dmn-1 |
7 |
0,933 |
242,600 |
0,170 |
3 |
1,066 |
242,440 |
0,160 |
4 |
1,200 |
242,250 |
0,190 = Dmmax |
1 |
1,333 |
242,060 |
0,190 = Dmmax-1 |
2 |
1,466 |
241,900 |
0,160 |
5 |
1,500 |
241,750 |
0,150 |
6 |
|
|
|
|
2,256 |
241,590 |
0,040 |
- |
2,400 |
241,560 |
0,030 |
- |
2,533 Tf - DT |
241,560 mf |
0 |
- |
2,666 |
241,560 |
0 |
- |
|
|
|
|
7,600(Tf) |
241,560 mf |
0 |
- |
CHÚ THÍCH 1 Số các bước thời gian n = 8, theo 9.4: n Dt = 8 x 0,133 s = 1,06 s > 1 s, (n - 1) Dt = 7 x 0,133 s = 0,93 s ≤ 1s. CHÚ THÍCH 2 Hệ số k = [1 - (n - 1)Dt]/ Dt = (1 - 7 x 0,133)/0,133 = 0,52 CHÚ THÍCH 3 MAR = Dmmax + Dmmax-1 + Dmmax-2 + … + Dmn-1 + k[Dmn-1 - k(Dmn-1 - Dmn)] MAR = 0,19 + 0,19 + 0,17 + 0,16 + 0,16 + 0,15 + 0,15 + 0,52 (0,15 - 0,01) = 1,25 g/s |
(tham khảo)
Các hình vẽ về độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp thử trong tiêu chuẩn này là kết quả của các nghiên cứu liên phòng được thực hiện bởi EDANA với các dữ liệu được liệt kê trong Bảng C.1 và C.2.
Bảng C.1 - Khả năng thấm hút yêu cầu
Thông số
Các phép thử
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
D
Số phòng thí nghiệm tham gia
5
5
5
5
Trung bình (g/g)
4,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,62
5,61
sr
0,301
0,121
0,289
0,116
sR
0,393
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,767
0,499
Cr
6,74 %
2,80 %
3,78 %
2,04 %
CR
8,80 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,01 %
8,81 %
r
0,842
0,338
0,810
0,324
R
1,100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,147
1,398
Bảng C.2 - Tốc độ thấm hút tối đa
Thông số
Các phép thử
A
B
C
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
4
4
Trung bình (g/s)
0,70
0,51
0,44
0,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,043
0,085
0,024
sR
0,062
0,065
0,135
0,031
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 %
8,4 %
19,4 %
6,6 %
CR
8,8 %
12,8 %
30,6 %
8,5%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,098
0,12
0,238
0,067
R
0,174
0,182
0,378
0,087
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sr, Độ lệch chuẩn của độ lặp lại;
sR Độ lệch chuẩn của độ tái lập;
Cr Hệ số độ lặp lại;
CR Hệ số độ tái lập;
r giới hạn lặp lại (2,8 x sr);
R giới hạn tái lập (2,8 x sR).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Nguyên tắc
5. Thiết bị, dụng cụ
6. Tổ hợp thiết bị, dụng cụ
7. Chuẩn bị và điều hòa mẫu thử
8. Cách tiến hành
9. Biểu thị kết quả
10. Báo cáo thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (tham khảo) Giải thích cách tính MAR
Phụ lục C (tham khảo) Độ chụm
1) TCVN 1748:1991 (ISO 139:1973) hiện nay đã hủy và thay thế bằng TCVN 1748:2007 (ISO 139:2005)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-12:2015 (ISO 9073-12:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 12: Độ thấm hút yêu cầu
Số hiệu: | TCVN10041-12:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-12:2015 (ISO 9073-12:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 12: Độ thấm hút yêu cầu
Chưa có Video