Tên chỉ tiêu |
Mức giới hạn |
Phương pháp thử |
|
Dầu nhờn động cơ 4 kỳ |
Dầu nhờn động cơ 2 kỳ |
||
1. Độ nhớt động học, mm2/s (cSt) |
Công bố |
Ở 100°c Không nhỏ hơn 6,5 |
TCVN 3171:2011 (ASTM D445-11) hoặc ISO 3104:1994 |
5. Độ tạo bọt/mức ổn định, ml, theo chu kỳ 2, không lớn hơn |
|
|
|
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải |
50/0 |
- |
ASTM D892-13 hoặc ISO 6247:1998 |
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải |
Công bố |
- |
|
7. Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn |
|
|
|
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải |
0,05 |
0,05 |
TCVN 2692:2007 (ASTM D95-05e1) hoặc TCVN 3182:2013-Quy trình C (ASTM D6304-07) |
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải |
0,1 |
0,1 |
|
8. Ăn mòn tấm đồng (ở 100°C, trong 3 giờ) |
Loại 1 |
- |
TCVN 2694:2007 (ASTM D130-04e1) |
9. Cặn cơ học (cặn pentan), % khối lượng, không lớn hơn |
0,1 |
- |
ASTM D4055-04 |
10. Tro sunfat % khối lượng, không lớn hơn |
|
|
TCVN 2689:2007 (ASTM D874-06) hoặc ISO 3987:2010 |
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải |
- |
0,18 |
|
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải |
- |
Công bố |
2. Sửa đổi, bổ sung “Tên hàng hóa”, “Hướng dẫn sử dụng, bảo quản” tại mục 2.4
+ Tên hàng hóa (ghi rõ loại động cơ sử dụng 2 kỳ “2T” hoặc 4 kỳ “4T”);
+ Hướng dẫn sử dụng, bảo quản (trường hợp dầu nhờn động cơ đốt trong cho ngành hàng hải thì ghi rõ “dùng cho hàng hải”, ...);
3. Sửa đổi, bổ sung mục 3.2 phương pháp thử
- TCVN 3182:2013 quy trình C (ASTM D6304-07) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.
- ASTM D4055-02 Standard Test Method for Pentane Insolubles by Membrane Filtration (Phương pháp xác định cặn Pentan bằng màng lọc) thay thế bằng ASTM D4055-04 Standard Test Method for Pentane Insolubles by Membrane Filtration (Phương pháp xác định cặn Pentan bằng màng lọc).
4. Sửa đổi, bổ sung mục 6.2 như sau
“6.2. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Quy chuẩn kỹ thuật này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới. Trường hợp dầu nhờn dùng cho động cơ đốt trong 2 kỳ “2T” hoặc 4 kỳ “4T” có sự thay đổi về mã HS, các tiêu chuẩn viện dẫn tại Quy chuẩn kỹ thuật này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo hướng dẫn của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng./.”
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2018/BKHCN/SĐ1:2018 về Dầu nhờn động cơ đốt trong
Số hiệu: | QCVN14:2018/BKHCN/SĐ1:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/07/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2018/BKHCN/SĐ1:2018 về Dầu nhờn động cơ đốt trong
Chưa có Video