Tên chỉ tiêu |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Phương pháp thử |
Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL max. |
5 |
5 |
5 |
TCVN 6593:2010 (ASTM D 381-09) |
2. Bổ sung Mục 2.5 như sau:
2.5. Ngoài các yêu cầu quy định tại các khoản 2.1, 2.2, 2.3 và 2.4 của QCVN 1:2015/BKHCN, xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học phải bảo đảm các chỉ tiêu kỹ thuật, đặc tính sản phẩm không gây mất an toàn, thiệt hại cho người, động vật, thực vật, môi trường và tài sản theo quy định của pháp luật.
3. Bổ sung Mục 3.2.1 như sau:
TCVN 6593:2010 (ASTM D 381-09) Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi.
4. Sửa đổi Mục 6.2 như sau:
“6.2. Khi các tiêu chuẩn viện dẫn quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo hướng dẫn của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.”
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1:2015/BKHCN/SĐ1:2017 về Xăng nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học
Số hiệu: | QCVN1:2015/BKHCN/SĐ1:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 22/05/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1:2015/BKHCN/SĐ1:2017 về Xăng nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học
Chưa có Video