Số ký hiệu |
Ký hiệu |
Ý nghĩa |
001 |
IEC 417-5022 |
Di chuyển theo một hướng |
002 |
ISO 7000-1680 |
Chuyển động cần điều khiển theo 2 hướng 1) |
003 |
ISO 7000-0004 |
Chuyển động quay theo chiều kim đồng hồ |
004 |
ISO 7000-0004 |
Chuyển động quay ngược chiều kim đồng hồ |
005 |
ISO 7000-0005 |
Chuyển động quay không giới hạn theo hai hướng |
006 |
ISO 7000-0938 |
Chuyển động quay có giới hạn theo hai hướng |
1) Khi vị trí của buồng lái thay đổi phụ thuộc vào hướng chuyển động (thí dụ như chuyển động quay toàn vòng của cần trục) thì ngoài ký hiệu mũi tên cơ bản phải sử dụng thêm một ký hiệu nữa để chỉ rõ một công trình cố định (hoặc một điểm cố định nào đó). |
||
007 |
ISO 7000-0927 |
Quay phải |
008 |
ISO 7000-0927 |
Quay trái |
009 |
ISO 7000-1681 |
Chuyển động theo hai hướng: trái-phải |
010 |
IEC 417-5007 |
Bật (làm việc) |
011 |
IEC 417-5008 |
Tắt |
012 |
IEC 417-5010 |
Bật - Tắt |
013 |
IEC 417-5011 |
Đóng mạch bằng ấn nút |
2.2. Các ký hiệu dùng cho vận hành, điều khiển (theo bảng 2)
Chú thích - Các số 14 đến 19 không được chỉ định.
Bảng 2
Số ký hiệu
Ký hiệu
Ý nghĩa
020
ISO 7000-1682
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
021
ISO 7000-1683
Móc tải: Hạ
022
ISO 7000-1684
Nâng cần
023
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-1685
Hạ cần
024
ISO 7000-1686
Ra cần
025
ISO 7000-1687
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
026
ISO 7000-1688
Di chuyển bộ phận kéo tải: tiến - lùi.
027
ISO 7000-1689
Cần trục di chuyển tiến
028
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-1690
Cần trục di chuyển lùi
029
ISO 7000-1691
Cần trục di chuyển cả tiến - lùi 1)
030
ISO 7000-1692
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
031
ISO 7000-1693
Cần trục tự nâng; hạ xuống
1) Khi vị trí của buồng lái thay đổi phụ thuộc vào hướng chuyển động (thí dụ như chuyển động quay toàn vòng của cần trục) thì ngoài ký hiệu mũi tên cơ bản phải sử dụng thêm một ký hiệu nữa để chỉ rõ một công trình cố định (hoặc một điểm cố định nào đó).
040
ISO 7000-1694
Bật nam châm giữ tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-1695
Ngắt nam châm giữ tải
042
ISO 7000-1696
Kẹp chặt kẹp ray
043
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhả kẹp ray
2.3 Các ký hiệu thông tin (theo bảng 3)
Chú thích - Các số 44 đến 49 không được chỉ định.
Bảng 3
Số ký hiệu
Ký hiệu
Ý nghĩa
050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều khiển vô cấp chuyển động quay
051
IEC 417-5004
Điều khiển vô cấp: chuyển động tịnh tiến
052
ISO 7000-1698
Tốc độ gió
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-1699
Hướng gió
054
ISO 7000-0020
Đóng phanh
055
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mở phanh
056
ISO 7000-0022
Đóng ly hợp (loại ăn khớp)
057
ISO 7000-0023
Mở ly hợp (loại ăn khớp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-0244
Tín hiệu âm thanh
059
ISO 7000-0034
Nhiệt độ
060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông gió
061
ISO 7000-1421
Đèn trong ca bin (đèn vòm)
062
ISO 7000-1204
Đèn pha
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7000-1700
Đèn chiếu sáng
064
ISO 7000-0086
Thanh gạt nước
065
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự tăng nhiệt bên trong/Thiết bị làm nóng
066
ISO 7000-0027
Máy điều hòa không khí
067
ISO 7000-0635
Kính chắn gió / Thiết bị chống đọng sương mù / Bộ phận làm tan băng kính chắn gió
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Màu sắc nút ấn điều khiển (xem bảng 4)
Bảng 4
Số
Màu sắc
Mục đích
Ví dụ áp dụng
3.1.1
Đỏ
Hoạt động trong trường hợp khẩn cấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tắt máy khẩn cấp
Dừng hoặc tắt:
toàn bộ hệ thống
một hoặc nhiều động cơ
3.1.2
Tất cả các màu trừ đỏ và vàng
Chức năng không giới hạn
Điều khiển các hoạt động khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5
Số
Màu sắc
Mục đích
Ví dụ áp dụng
3.2.1
Đỏ
Hoạt động trong trường hợp khẩn cấp
Tình trạng nguy hiểm hoặc khẩn cấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tắt máy khẩn cấp
- Cần trục quá tải
- Gió giật nguy hiểm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7167-1:2002 (ISO 7296-1:1991, Amd.1:1996) về Cần trục - Ký hiệu bằng hình vẽ - Phần 1: Quy định chung
Số hiệu: | TCVN7167-1:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7167-1:2002 (ISO 7296-1:1991, Amd.1:1996) về Cần trục - Ký hiệu bằng hình vẽ - Phần 1: Quy định chung
Chưa có Video