Tên khuyết tật |
Mức |
1. Ngoại quan |
Săm phải sạch, nhẵn bóng |
2. Không kín khí |
Không cho phép |
3. Pavia tại đỉnh săm |
Có thể có nhưng độ dày săm không thấp hơn độ dày tiêu chuẩn |
4. Dày mỏng không đều |
Chỗ mỏng nhất không thấp hơn 80% chiều dầy tiêu chuẩn |
5. Các vết nhăn gấp, dạn nứt |
Không cho phép |
6. Các vết thiếu cao su |
Không cho phép |
7. Đầu nối săm |
|
- Nứt, tách đầu nối - Vệt lõm ở đầu nối - Vá mối nối |
- Không cho phép - Chiều dày không mỏng hơn 80% chiều dày săm. - Không cho phép |
8. Khuyết tật ở cao su chân van |
|
- Bọt khí - Bong, hở cao su chân van - Dạn nứt |
- Không cho phép - Không cho phép - Không cho phép |
2. Tất cả các săm ôtô sản xuất ra đều được kiểm tra, phân loại và đóng dấu chất lượng của sản phẩm.
3. Săm ôtô không đạt 1 trong các chỉ tiêu trên, xếp vào loại phế phẩm.
Tiêu chuẩn ngành 64TCN 68:1993 về ngoại quan săm ô tô
Số hiệu: | 64TCN68:1993 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 64TCN 68:1993 về ngoại quan săm ô tô
Chưa có Video