Tên khuyết tật |
Mức |
1. Cao su thưa (pavia) ở mặt chạy |
Dày không quá 2mm |
2. Khuyết tật ở mặt chạy do miệng khuôn ráp lệch |
Với lốp xe con lệch sâu không quá 1,5mm, với lốp xe tải sâu không qúa 2mm |
3. Lệch hoa |
Không quá 7mm |
4. Bọng khí |
|
- Bọng khí trong cao su |
- Ở mặt lốp: với lốp xe con sâu không quá 2mm với lốp xe tải sâu không quá 3mm. - Ở hông lốp: sâu không quá 1mm. diện tích mỗi chỗ không quá 100mm2 Không quá 2 chỗ |
- Bọng khí giữa lớp cao su mặt loóp và thân lốp |
- Không cho phép |
- Bọng khí giữa các tầng vải Không cho phép |
- Không cho phép |
5. Hoa lốp bị sứt |
Không quá 3 chỗ, sâu không quá 30% chiều sâu của hoa, chân hoa không bị nứt |
6. Tạp chất |
- Ở mặt lốp: + với lốp xe con: sâu không quá 2mm + với lốp xe tải: sâu không quá 3mm - Ở hông lốp: sâu không quá 1mm không quá 2 chỗ. Diện tích mỗi chỗ không quá 100 mm2. |
7. Thiếu cao su |
- Lốp xe con sâu không quá 2mm, dài cộng dồn không quá 1/6 chu vi. |
- Ở mặt lốp thiếu cao su hoặc hoa lốp bị tròn cạnh |
- Lốp xe tải: sâu không quá 3mm, dài cộng dồn không quá 1/6 chu vi. Hoa lốp bị tròn cạnh, bán kính không quá 6mm chiều dài cộng dồn không quá 1/4 chu vi. Nếu bán kính dưới 2mm cho phép cả vòng lốp. |
- Ở hông lốp |
- Sâu không quá 1mm, dài cộng dồn không quá 1/6 chu vi. Diện tích mỗi chỗ: + Lốp xe con: không quá 150 mm2 + Lốp xe tải: không quá 250 mm2 |
8. Các vết nhăn gấp và dạn nứt ở hông lốp |
|
- Các vết dạn nứt |
Không cho phép |
- Các vết nhăn gấp |
Sâu không quá 1mm, dài không quá 30mm. Lốp xe con không quá 2 chỗ. Lốp xe tải không quá 3 chỗ. |
9. Pavia cứng ở gót lốp |
Dày không quá 3mm |
10. Vải vạt gót lốp bị rách |
Không cho phép |
11. Bề rộng gót lốp không bằng nhau, lép tanh |
Chênh lệch không quá 15% Chiều rộng của gót lốp chuẩn |
12. Vải mành tầng thứ nhất bị dạn nứt hoặc cong sợi mành |
Cho phép mỗi chỗ không quá 5 sợi, dài không quá 40mm. Không quá 3 chỗ |
13. Tróc lớp cao su da đầu |
Không bong tầng dài cộng dồn không quá 1/4 vòng lốp |
14. Bên trong lốp bị sần sùi do cốt nước |
Chiều cao chỗ sần không lớn hơn 1mm, dài cộng dồn không quá 1/4 vòng lốp. |
2. Tất cả các lốp sản xuất ra đều phải được kiểm tra và đóng dấu chất lượng sản phẩm.
Nếu lốp ôtô không đạt 1 trong các chỉ tiêu trên được coi là không đạt tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn ngành 64TCN 67:1993 về ngoại quan lốp ô tô
Số hiệu: | 64TCN67:1993 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 64TCN 67:1993 về ngoại quan lốp ô tô
Chưa có Video