1. LỖ KHOÉT, MIỆNG |
||||||
Tên gọi |
Vẽ đơn giản |
Ghi chú |
||||
1.1 Lỗ khoét ở các mặt boong miệng bằng giếng máy |
Mặt bằng |
Mặt bên |
Mặt ngang |
Kích thước biểu diễn theo tỷ lệ bản vẽ |
||
Tại mặt boong |
Dưới mặt boong |
Trên mặt boong |
||||
1.2 Miệng tròn hoặc lượn trên boong tàu hay vách thành |
như trên |
|||||
1.3 Miệng tròn hoặc lượng |
như trên |
|||||
1.4 Lối đi lại 1.4.a Thang nghiêng |
như trên (Mũi tên chỉ hướng mở cửa) |
|||||
1.4.b Thang đứng |
như trên |
|||||
1.4.c Giếng |
như trên |
|||||
1.5 Cửa ánh sáng |
như trên |
|||||
như trên |
||||||
1.6 Giếng 1.6.a Lên xuống |
Kích thước biểu diễn theo tỷ lệ bản vẽ |
|||||
1.6.b Thông gió |
như trên |
|||||
1.6.c Thông gió cong |
như trên |
|||||
1.7 Lên xuống có cửa |
như trên |
|||||
2. CẦU THANG |
||||||
Tên gọi |
Vẽ đơn giản |
|||||
2.1 Thang nghiêng 2.1.a Xuống |
||||||
2.1.b Lên |
||||||
2.1.c Thang lên ở phía trên thang xuống |
||||||
2.1.d Lên và xuống |
||||||
2.1.e Phía ngoài |
||||||
2.2 Thang đứng 2.2.a Phía ngoài |
||||||
2.2.b Thang ngoặc |
||||||
2.2.c Xuống phía trong |
||||||
2.2.d Lên phía trong |
||||||
2.3. Cửa xuống cầu thang |
||||||
3. THIẾT BỊ KHOANG Ở |
||||||
Tên gọi |
Vẽ đơn giản |
Ví dụ Kích thước thật (l x b x h) |
||||
3.1 Giường 3.1.a Giường gỗ 1 tầng |
2200 x 790 x 500 (1900 x 700 x 500 |
|||||
3.1.b Giường gỗ 2 tầng |
|
|||||
3.1.c Giường thép 1 tầng 3.1.d Giường thép 2 tầng |
1800 x 650 x 450 (1850 x 550 x 390) |
|||||
3.1.e Giường gấp |
1850 x 650 x 450 |
|||||
3.1.g Giường trèo |
1800 x 600 x 400 |
|||||
3.2. Đi văng mềm |
2000x750x500x950 |
|||||
3.3 Bàn 3.3.a Bàn viết |
1000 x 650 x 760 |
|||||
3.3.b Bàn hàng hải 3.3.c Bàn ăn |
2400 x 1000 x 900 |
|||||
3.3.d Bàn xếp |
1900 x 680 x 760 2400 x 689 x 760 (1500¸2500) x 550 x 760 |
|||||
3.4 Ghế băng, ghế bành, ghế đẩu 3.4.a Ghế băng, 3.4.b Ghế băng xếp (rời) |
(1500¸2500) x 295 x 450 (1500¸2500) x 250 x 450 |
|||||
3.4.c Ghế băng nhà tắm |
…450…500 |
|||||
3.4.d Ghế tựa cứng |
445 x 440 x 450 x 900 |
|||||
3.4.e Ghế rời |
400 x 480 x 900 |
|||||
3.4.g Ghế đẩu |
450 x 490 x 470 |
|||||
3.4.h Ghế đẩu rời |
450 x 480 x 450 |
|||||
3.4.l Ghế bành xoay (quay) |
430 x 430 x 800 |
|||||
3.4.k Ghế bành mềm |
600 x 450 x 450 x 850 (600 x 550 x 400 x 935) |
|||||
3.5 Tủ 3.5.a Tủ đựng áo quần 1 người |
|
|||||
3.5.b Tủ đựng áo quần 2 người |
|
|||||
3.5.c Tủ đựng áo quần có kính |
|
|||||
3.6 Trang bị sinh hoạt 3.6.a Chậu rửa |
|
|||||
3.6.b Chậu rửa có tủ |
|
|||||
3.6.c Chậu rửa tập thể |
|
|||||
3.6.d Vòi tắm |
|
|||||
3.6.e Chậu tắm |
|
|||||
3.6.g Vòi chọn nước nóng lạnh |
|
|||||
4. THIẾT BỊ CÓ SẴN |
||||||
4.1 Bít thẳng đứng |
||||||
4.2 Sô ma |
||||||
4.3 Sô ma có con lăn |
||||||
4.4 Xích |
||||||
4.5 Rào bảo hiểm |
||||||
4.6 Lưới chắn |
||||||
4.7 Lỗ thoát nước |
||||||
4.8 Thông gió 4.8.a Hình nấm 4.8.b Hình toa 4.8.c Hình mặt khỉ 4.8.d Kín nước |
||||||
5. CỬA SỔ MẠN TÀU, CỬA RA VÀO |
||||||
5.1 Cửa sổ tròn mạn tàu |
||||||
5.2 Lỗ khoét ở vách |
||||||
5.3 Cửa ra vào 5.3.a 1 cánh mở 1 phía phải trái (Nếu kín nước thì thêm chữ K như chỗ ở hình vẽ) |
||||||
5.3.b 1 cánh mở 2 phía |
||||||
5.3.c Hai cánh mở 1 phía |
||||||
5.3.d Hai cánh mở 2 phía |
||||||
5.3.e Cửa lùa |
||||||
5.3.g Cửa lùa mở lên |
||||||
5.3.h Cửa lùa mở ngang |
||||||
5.4 Sàn 5.4.a Gỗ |
||||||
5.4.b Gỗ có thanh ngang |
||||||
5.4.c Sàn khoang máy |
||||||
5.4.d Chân song |
||||||
5.5 Các két 5.5.a Cố định |
||||||
5.5.b Rời |
||||||
5.6 Tấm rời |
||||||
5.7 Thoát khỏi |
||||||
5.8 Loại ống khói (không phải thông gió) |
||||||
5.9 Bảng điện |
||||||
5.10 Bảng điện chính |
||||||
Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 32:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước cho trang thiết bị
Số hiệu: | 58TCN32:1974 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thủy sản |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1974 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 32:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước cho trang thiết bị
Chưa có Video