Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

- Chiều dài toàn bộ

LTbộ

- Chiều dài lớn nhất

Lmax

- Chiều dài hai trụ

L^^

- Chiều dài theo đường nước

Ldn

- Chiều dài thiết kế

LTK

- Chiều rộng lớn nhất

Bmax

- Chiều rộng thiết kế

BTK

- Chiều cao đến boong chính

D

- Chiều chìm trung bình

dtb

- Chiều chìm mũi

dm

- Chiều chìm đuôi

dđ

- Lượng chiếm nước theo L

D^^

- Lượng chiếm nước theo Lđn

Dđn

- Lượng chiếm nước thiết kế

Dtk

- Chiều cao từ boong chính đến boong một

D1 =

- Chiều cao từ boong chính đến boong hai

D2 =

- Chiều cao từ boong chính đến buồng lái

D3 =

5) Lượng chiếm nước, chiều chìm trung bình, chiều chìm mũi, đuôi ở các trường hợp tải trọng khác nhau.

- Lượng chiếm nước tàu không

- Các trường hợp tải trọng

- Nghiêng dọc và ổn định ban đầu

- Số lượng người trên tàu

- Lượng chở.

6) Hình dáng thân tàu và các hệ số thân tàu.

- Hình dáng

- Các hệ số thân tàu bao gồm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d =

Hệ số đường nước

a =

Hệ số mặt cắt ngang

b =

Tốc độ tâm nổi

xc =

7) Ổn định. Kết quả tính toán ổn tính ở các trường hợp tải trọng khác nhau.

8) Tính chống chìm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước, dầu, mỡ, người và đồ đạc, lương thực

10) Tốc độ và sức kéo, chong chóng

- Tốc độ tự do (hl / h)

- Tốc độ kéo lưới (nt)

- Chong chóng. Kiểu, đặc tính cơ bản của chong chóng bao gồm:

Đường kính

D =

Bước xoắn

H =

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

H/D =

Tỷ lệ mặt đĩa

q =

Hiệu suất

h =

11) Tính quay trở.

Bán kính quay trở của tàu. Hệ thống điều khiển lái

12) Thành phần đội thủy thủ.

Quy định chức vụ từng người

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mô tả bố trí chung theo các mặt boong và các khoang, có ghi chỉ dẫn phù hợp với bản vẽ nào. (Ghi cả ký hiệu bản vẽ theo TCN …)

Ví dụ: Trong bản thuyết minh chung tàu 403B có các phần sau đây khi mô tả về bố trí chung:

a. Các khoang dưới mặt boong chính (xem bản vẽ 403 B.022.003)

- Khoang lái

- Khoang lưới

- Khoang cá

- Khoang máy

- Khoang ắc quy, máy phụ

b. Bố trí các khoang trên mặt boong (xem bản vẽ 403B .022.033)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Kho

- Buồng ở thủy thủ

- Cabin lái

c. Bố trí chung trên mặt boong chính

d. Nhận xét về bố trí chung.

14) Phương tiện liên lạc và quan sát.

Máy thu phát trang thiết bị phục vụ cho việc liên lạc với bờ, với các tàu thuyền khác và quan sát khi vận hành.

15) Trang bị hàng hải.

Kê trang thiết bị hàng hải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mô tả trang thiết bị, vị trí, cách sử dụng hệ thống điều khiển tàu.

PHẦN II. THÂN TÀU

17) Vỏ (thép, gỗ, xi măng lưới thép…)

a. Thông số chung. Loại quy phạm, vật liệu

b. Tính kín nước. Phương tiện làm kín nước, quy trình quy phạm dùng để thử kín nước.

c. Hệ thống kết cấu thân tàu, khoảng sườn vị trí các vách ngăn

d. Phương pháp gắn các phần cấu thành thân tàu với nhau, phương pháp hàn, que hàn, nguồn điện để hàn

e. Ghi lại kết cấu và kích thước các chi tiết kết cấu. Lô mũi, hông lái, ki, kết cấu đáy, kết cấu mạn, vỏ, mặt boong, sàn, vách ngăn, các miệng hầm…

g. Thượng tầng, lầu, mạn chắn sóng, kích thước các phần cấu thành của chúng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PHẦN III. TRANG TRÍ, TRANG BỊ

19) Các vật liệu khác trong kết cấu thân, thượng tầng và lầu. Nếu tính năng, chất lượng và sử dụng các loại vật liệu trên

20) Cách nhiệt các khoang, phòng. Vật liệu, phương pháp cách nhiệt từng khoang, phòng.

21) Lát sàn, láng xi măng

22) Sơn và trang trí. Sơn thân tàu, sơn và trang trí, ghi tên thượng tầng, lầu, các khoang, phòng.

23) Chống rỉ, chống hà. Vật liệu, phương pháp.

24) Trang bị các khoang, phòng:

a. Trang bị các phòng ở, kê các trang bị, dụng cụ.

b. Trang bị các phòng ăn, phòng công cộng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d. Trang bị các phòng sinh hoạt, vệ sinh. Phòng tắm, nhà xí, rửa mặt, sấy khô…

e. Trang bị buồng máy. Chỉ ghi những trang bị có liên quan đến thân tàu, ví dụ: trang bị ở vị trí người trực máy, thùng cát cứu hỏa…

g. Trang bị các kho. Trang bị các kho chứa hàng ướt, kho chứa dụng cụ chăn màn, quần áo lao động…

h. Trang bị buồng lái

i. Trang bị khác, ví dụ: bàn ghế, dụng cụ ở ngoài các khoang (ở mặt boong)

k. Trang bị an toàn lao động.

25) Thiết bị có sẵn. Kê các loại cửa sổ, cửa ra vào, cửa và nắp đậy trong các kết cấu kín nước, cầu thang các loại.

PHẦN IV. THIẾT BỊ

26) Thiết bị neo. Loại neo; số lượng; tời neo; loại; tính năng chính; trọng lượng neo; chiều dài xích, đường kính xích.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28) Thiết bị kéo; đẩy; cập bến: Số lượng, kích thước, vị trí các chi tiết thiết bị kéo, đẩy, cập bến, giây cáp.

29) Thiết bị bốc dỡ và sắp xếp hàng trên tàu. Tời, máy nâng hạ, cột cẩu, cần cẩu, cần trục, cột buồm: số lượng, loại, vị trí, trang thiết bị chằng giữ hàng hóa.

30) Thiết bị an toàn lao động, bảo hiểm. Lan can, rào bảo hiểm, tay vịn, dàn thép, gỗ để che bạt, căng buồm, trang bị để chuyển người trên biển.

31) Thiết bị cứu sinh. Số lượng, loại trang bị, bố trí các xuồng cứu sinh.

32) Thiết bị lạnh

PHẦN V. HỆ THỐNG ỐNG

33) Hệ thống ống các khoang:

- Hệ thống tháo nước làm khô

- Hệ thống nghiêng dọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hệ thống cứu đắm

34) Hệ thống cứu hỏa:

- Hệ thống cứu hỏa bằng dội nước. Lưu lượng, áp lực, bố trí, số lượng vòi nước, đường ống…

- Hệ thống cứu hỏa phun nước dưới dạng bụi

- Hệ thống cứu hỏa bằng hơi nước

- Hệ thống cứu hỏa bằng cacbônic (CO2)

- Hệ thống cứu hỏa bằng bọt

- Thùng cát

- Hệ thống tín hiệu báo có hỏa hoạn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35) Hệ sinh hoạt:

- Nước uống

- Nước nóng và lạnh dùng để rửa

- Nước ngoài mạn: Nước đưa đến nhà bếp, nhà vệ sinh, nhà tắm)

- Nước vệ sinh (nước phân, nước tiểu)

- Hệ thống két nước đọng ở các chậu rửa mặt, buồng tắm v.v…

- Hệ thống rút nước trên mặt boong

36) Hệ phục vụ:

- Hệ thống sưởi bằng hơi, nước, không khí và điện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hệ thống điều hòa không khí

- Hệ thống dẫn dầu đốt cho nhà bếp

37) Hệ thống lạnh:

- Làm lạnh

- Làm đông

- Làm khô không khí trong buồng

38) Các hệ thống khác:

Ghi các hệ thống khác chưa kể ở trên, ví dụ như:

- Hệ truyền lệnh: Đèn tín hiệu, ống truyền lệnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hệ thống gió cho các két.

PHẦN VI. ĐỘNG LỰC VÀ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

39) Giới thiệu chung về phần động lực tàu.

Thông số chính, bố trí, loại máy, số trục chân vịt

Thuyết minh về bố trí buồng máy trên tàu

40) Tính năng cơ bản của máy chính. Số lượng, loại, ký hiệu, công suất, số vòng quay và các tính năng khác.

41) Các trang thiết bị nằm trên máy chính.

Các loại bơm, bình làm mát, đi na mô…

42) Lắp đặt hệ động lực:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Trục trung gian

- Hộp số

43) Máy phụ. Tính năng, bố trí, sử dụng, hệ thống

44) Nồi hơi. Tính năng, bố trí, sử dụng.

- Các loại nồi hơi (ống nước, ống khí)

- Nồi hơi phụ (có vòi phun)

- Nồi hơi sử dụng nhiệt khí xả

- Nồi hơi sử dụng nhiệt khí xả cùng với nồi hơi phụ (nồi hơi phối hợp).

45) Hệ thống thông gió buồng nồi hơi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47) Hệ nhiên liệu

48) Hệ làm mát

49) Hệ khí nén. Khởi động máy chính, phụ và thông các miệng hút nước biển, còi hơi v.v…

50) Hệ ống khói

51) Hệ thống điều khiển từ xa máy chính

52) Hệ thống điều khiển tự động máy chính, phụ

53) Hệ thống tự động điều khiển hệ cứu hỏa

54) Xưởng dụng cụ (đối với tàu lớn). Trang thiết bị phục vụ cho việc sửa chữa đơn giản (tàu nhỏ)

55) Các chi tiết phụ tùng và dự trữ (theo quy phạm đóng tàu của Việt Nam)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56) Thông số chính của dòng điện và chế độ tải

57) Nguồn điện năng, giới thiệu sơ lược và nguồn điện: Loại, ký hiệu và công suất các máy phát điện.

58) Phân bố điện năng và các bảng điện

59) Thiết bị điều chỉnh và kiểm tra

60) Trang bị điện cho các máy móc ở mặt boong

61) Trang bị điện cho các thiết bị (thông gió, neo, lái, cập bến, kéo, cứu sinh, các máy phục vụ cho việc tháo gỡ các miệng hầm…)

62) Hệ thống dây dẫn. Loại, tiết diện dây dẫn

63) Điện thắp sáng. Thắp sáng chính, dự trữ

64) Hệ thống đèn hàng hải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66) Liên lạc trong tàu. Truyền lệnh; điện thoại: vị trí, loại, sử dụng, tín hiệu cháy, tai nạn.

67) Các máy điều khiển tàu. Điện tín, chỉ dẫn lái tàu. Số lượng, loại, vị trí, sử dụng.

68) Thiết bị VTĐ. Máy thu phát: số lượng, loại, công suất, nguồn cung cấp điện, vô tuyến truyền hình (nếu có)

69) Ắc quy: Số lượng, loại, thế hiệu, sử dụng, bố trí.

70) Biến thế điện bờ. Loại, thế hiệu, điện sử dụng

71) Quạt điện. Loại, số lượng, thế hiệu, công suất, vị trí đặt

72) Trang thiết bị dự trữ và thay thế

PHẦN VIII. THIẾT BỊ CHUYÊN MÔN

Thuyết minh về thiết bị chuyên môn phụ thuộc vào loại và công dụng tàu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

73) Hệ trích lực (nếu tời kéo lưới lấy công suất từ động cơ chính của tàu: Các cơ cấu chuyền mô men xoắn, chuyền lực kiểu ly hợp, hộp số, chuyền xích, chuyền đai, các kiểu khớp nối trục.

74) Tời kéo lưới. Kết cấu, tính năng, bảo quản, sử dụng và ưu nhược điểm.

75) Sơ đồ thao tác đánh bắt. Mưu tả boong thao tác, quy trình thao tác cho từng loại nghề; sử dụng, bảo quản các trang thiết bị đánh bắt và các vấn đề về an toàn trong khi thao tác.

76) Các máy trang bị mặt boong khác tham gia vào quá trình thao tác như máy bơm, hút cá, các cần cẩu nếu có.

77) Các máy trang bị kiêm nghề như máy thu lưới vây, rê hoặc nghề câu nếu có.

Chú thích: Các mục nêu trên là yêu cầu chung đối với các loại thủy sản, khi đi vào cụ thể từng cỡ loại tàu thì cho phép bỏ bớt, thêm, hoặc nhấn mạnh một số điểm cho phù hợp.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 22:1974 về nội dung thiết kế kỹ thuật tàu cá

Số hiệu: 58TCN22:1974
Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1974
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 22:1974 về nội dung thiết kế kỹ thuật tàu cá

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…