Kích thước mặt cắt thân dao |
L |
l1 |
a1 độ |
r » |
Mảnh hợp kim cứng theo G0CT 2209-60 |
||||
H |
B |
Số hiệu của mảnh |
l |
b |
S |
||||
16 |
10 |
100 |
20 |
1 |
0,2 |
1321A |
3 |
10 |
3 |
20 |
12 |
120 |
25 |
1 |
0,2 |
1323A |
4 |
12 |
4 |
25 |
16 |
140 |
35 |
1 |
0,2 |
1331A |
5 |
14 |
5 |
32 |
20 |
170 |
38 |
2 |
0,2 |
1333A |
6 |
16 |
6 |
40 |
25 |
200 |
45 |
2 |
0,2 |
1309A |
8 |
18 |
7 |
Chú thích: theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có các trị số góc độ và độ nhẵn khác qui định trong các hình vẽ trên.
Ví dụ: ký hiệu qui ước dao cắt đứt kiểu B, phải có mặt cắt thân dao 25x16mm, gắn hợp kim cứng BK8:
Dao tiện B-25x16-BK8 3TCN 192-72.
Tương tự, đối với dao trái:
Dao tiện TB-25x16-BK8 3TCN 192-72.
KÍCH THƯỚC mm
Kích thước mặt cắt thân dao
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l2
H1
a1
độ
r
»
Mảnh hợp kim cứng theo G0CT 2209-66
H
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
b
S
20
12
120
35
45
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
1223A
4
12
4
25
16
140
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
1
0,2
1331A
5
14
5
32
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
40
1
0,2
1333A
6
16
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
240
60
75
55
2
0,2
1309A
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
50
32
280
80
95
65
2
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
20
8
1. Vật liệu phần cắt: Hợp kim cứng gồm 2 nhóm WC - Co và WC - TiC - Co.
Chú thích: Nhóm WC - Co tương ứng với nhóm BK của Liên Xô (BK8, BK6, v.v…)
Nhóm WC - TiC - Co tương ứng với nhóm TK của Liên Xô (T15K6, T5K10, v.v…)
Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu lên trong các phụ lục của 3TCN 209-72.
2. Vật liệu thân dao: Thép 40 x (theo G0CT 4543-71).
Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63.
b) Kích thước H và B:
Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch cho phép của H như sau:
- Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm;
- Nếu H = 25 và 32 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm;
- Nếu H = 40 và 50 mm, sai lệch cho phép là - 3 mm;
Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch của H và B lấy theo L16 theo TCVN 40 - 63.
c) Các kích thước còn lại: Sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng.
4. Yêu cầu của phần cắt: Trên phần cắt (trên mảnh hợp kim cứng) không được có vết xước nứt. Trên lưỡi cắt không được gồ ghề hoặc bị sứt mẻ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Ghi nhãn: Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ
a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao;
b) Nhãn hiệu hợp kim cứng;
c) Kích thước HxB của mặt cắt thân dao.
7. Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 209-72.
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 192:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao cắt đứt, phải và trái
Số hiệu: | 3TCN192:1972 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Cơ khí và luyện kim |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1972 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 192:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao cắt đứt, phải và trái
Chưa có Video