Kích thước mặt cắt thân dao |
L |
l1 |
d |
m |
d1 » |
k » |
r » |
Mảnh hợp kim cứng theo G0CT 2209-60 |
Đường kính lỗ tiện nhỏ nhất D |
||||
H |
B |
Số hiệu |
l |
b |
S |
||||||||
16 |
16 |
120 |
30 |
10 |
3,5 |
13 |
6 |
0,5 |
0601 |
8 |
7 |
2,5 |
18 |
140 |
40 |
10 |
3,5 |
13 |
6 |
0,5 |
0601 |
8 |
7 |
2,5 |
18 |
||
170 |
60 |
10 |
4,5 |
14 |
6 |
0,5 |
0601 |
8 |
7 |
2,5 |
24 |
||
20 |
20 |
140 |
40 |
12 |
6 |
17 |
7 |
1,0 |
0603-0604 |
10 |
8 |
3,0 |
27 |
170 |
50 |
14 |
6 |
18 |
8 |
1,0 |
0603-0604 |
10 |
8 |
3,0 |
30 |
||
200 |
80 |
14 |
8 |
18 |
8 |
1,0 |
0603-0604 |
10 |
8 |
3,0 |
36 |
||
25 |
25 |
240 |
100 |
19 |
8 |
22 |
11 |
1,0 |
0605-0606 |
12 |
10 |
4,0 |
40 |
1. Vật liệu phần cắt: Hợp kim cứng gồm 2 nhóm WC - Co và WC - TiC - Co.
Nhóm WC - Co tương ứng với ký hiệu hợp kim cứng BK của Liên Xô (ví dụ: BK6, BK8, v.v…)
Nhóm WC - TiC - Co tương ứng với ký hiệu hợp kim cứng TK của Liên Xô (ví dụ: T15K6, T5K10, v.v…)
Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu lên trong phụ lục của 3TCN 209-72.
2. Vật liệu thân dao: Thép 40 x (theo G0CT 4543-71).
Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28.
3. Sai lệch cho phép:
a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63.
b) Kích thước H và B:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm;
- Nếu H = 25 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm;
Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 của TCVN 40 - 63.
c) Các kích thước còn lại: Sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng.
4. Yêu cầu của phần cắt:
Trên phần cắt (trên mảnh hợp kim cứng) không được có vết nứt, vết xước (kể cả vết rạn bề mặt). Trên lưỡi cắt không được gồ ghề hoặc bị sứt mẻ; chỗ nối tiếp giữa lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ phải đều đặn và phù hợp với bán kính cong r đã cho.
5. Yêu cầu của mối hàn:
Mối hàn giữa mảnh hợp kim cứng và thân dao phải bền vững; chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn.
6. Ghi nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao;
b) Nhãn hiệu hợp kim cứng;
c) Kích thước H và B của mặt cắt thân dao.
7. Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 209-72.
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 190:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ không thông
Số hiệu: | 3TCN190:1972 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Cơ khí và luyện kim |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1972 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 190:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ không thông
Chưa có Video