Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Kích thước mặt cắt thân dao

L

l1

d

m

k

»

n

»

r

»

Mảnh thép gió theo 3TCN 207-72

Đường kính lỗ tiện nhỏ nhất

H

B

Số hiệu

l

S

16

16

150

60

16

4

9

11

1

G01

12

6

30

200

80

16

4

9

11

1

G01

12

6

30

20

20

150

60

20

5

12

14

1

G02

16

8

36

200

80

20

5

12

14

1

G02

16

8

36

250

125

20

5

12

14

1

G02

16

8

36

25

25

200

80

25

6

15

17

1

G03

20

10

45

250

125

25

6

15

17

1

G03

20

10

45

300

150

25

6

15

17

1

G03

20

10

45

Chú thích: 1. Chỉ khi gia công thép thì kết cấu mặt cắt trước của dao mới làm vát. Trị số vát f = (0,8 ÷ 1,0)S, trong đó S, - lượng chạy dao mm/vòng.

Trong sản xuất tập trung, lấy f = 1mm; gv = 50.

2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có các trị số góc độ và độ nhẵn khác quy định trong các hình vẽ trên.

1-  Vật liệu phần cắt: Thép gió nhãn hiệu P18 hoặc P9 (theo G0CT 9373-60).

Hính dáng và kích thước của mảnh thép gió theo 3TCN 207-72.

Độ cứng phần cắt không thấp hơn HRC 62.

2 - Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60).

Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28.

3 - Sai lệch cho phép:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Kích thước H và B:

Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch cho phép của H như sau:

- Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm;

- Nếu H = 25 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm;

Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 theo TCVN 40 - 63.

c) Lấy kích thước h: sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần cấp chính xác 8, với khoảng dung sai phân bố đối xứng.

d) Các kích thước còn lại: sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng.

4 - Yêu cầu của phần cắt: Trên phần cắt không được có vết nứt, vết xước và rìa thừa. Trên lưỡi cắt không được sứt mẻ hoặc gồ ghề.

5 - Yêu cầu của mối hàn: Mối hàn giữa mảnh thép gió và thân dao phải bền vững; chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ:

a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao;

b) Nhãn hiệu thép gió;

c) Kích thước mặt cắt thân dao H x B.

7 - Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 208-72.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 189:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện lỗ không thông

Số hiệu: 3TCN189:1972
Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Cơ khí và luyện kim
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1972
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 189:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện lỗ không thông

Văn bản liên quan cùng nội dung - [11]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…