Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/10g, không lớn hơn |
200 |
2. Nấm men, CFU/10 g, không lớn hơn |
10 |
3. Nấm mốc, CFU/10g, không lớn hơn |
10 |
4. Phương pháp thử
4.1. Xác định SO2, theo TCVN 6329 : 2001 (CAC/RM 4 – 1969).
4.2. Xác định asen trong sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp so màu, theo TCVN 7274 : 2003
4.3. Xác định asen và chì trong đường trắng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, theo TCVN 7275:2003;
4.4. Xác định chì trong sản phẩm đường bằng phương pháp so màu, theo TCVN 7276 : 2003
4.5. Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí, theo ICUMSA GS2/3-41 : 1998.
4.6. Định lượng nấm men, theo ICUMSA GS/2/3-47 : 1998
4.7. Định lượng nấm mốc, theo ICUMSA GS/2/3-47 : 1998
4.8. Xác định đồng trong sản phẩm đường bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử theo AOAC 971.20
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7270:2003 về đường trắng và đường tinh luyện – yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7270:2003 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/11/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7270:2003 về đường trắng và đường tinh luyện – yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video