Mẫu/sản phẩm |
Giá trị trung bình
% phần khối lượng |
Giới hạn lặp lại r % phần khối lượng |
Giới hạn tái lập R % phần khối lượng |
Cà phê nhân |
|||
Cà phê đã tách cafein (decaf) |
0,057 |
0,004 |
0,009 |
Cà phê đã tách cafein |
0,075 |
0,003 |
0,006 |
Cà phê chè (arabica) thông thường |
1,14 |
0,05 |
0,15 |
Cà phê vối (robusta) thông thường |
2,18 |
0,096 |
0,37 |
Cà phê rang |
|||
Cà phê đã tách cafein |
0,055 |
0,007 |
0,026 |
Hỗn hợp cà phê thông thường/ cà phê đã tách cafein |
0,642 |
0,054 |
0,091 |
Cà phê thông thường |
1,22 |
0,053 |
0,176 |
Bột uống có thành phần cà phê |
|||
Cà phê kiểu cappucino |
0,403 |
0,024 |
0,068 |
Cà phê hòa tan |
|||
Cà phê đã tách cafein |
0,072 |
0,004 |
0,024 |
Cà phê đã tách cafein |
0,109 |
0,008 |
0,030 |
Cà phê đông khô thông thường |
2,51 |
0,050 |
0,23 |
Cà phê kết tụ thông thường |
3,19 |
0,085 |
0,372 |
Hỗn hợp cà phê hòa tan |
|||
Cà phê/chicory |
2,45 |
0,066 |
0,216 |
10.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử nghiệm độc lập, đơn lẻ thu được khi sử dụng cùng phương pháp, trên cùng vật liệu thử, trong một phòng thử nghiệm, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong cùng một khoảng thời gian ngắn, không được quá 5 % (nghĩa là độ lặp lại ở xác suất 95 %) các trường hợp vượt quá giá trị giới hạn lặp lại, r, nêu trong Bảng 1.
10.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm đơn lẻ thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành thử trên vật liệu giống thử hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không được quá 5 % (nghĩa là độ tái lập ở xác suất 95 %) các trường hợp vượt quá giá trị giới hạn tái lập, R, nêu trong Bảng 1.
Báo cáo thử nghiệm phải ít nhất bao gồm các thông tin sau:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu;
b) phương pháp sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) kết quả thử nghiệm thu được;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) mọi chi tiết thao tác khác với quy định trong tiêu chuẩn này hoặc tùy chọn cũng như các sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
(Tham khảo)
Bảng A.1 – Dữ liệu về độ chụm của phép thử liên phòng thử nghiệm trên phép xác định cafein trong cà phê và sản phẩm cà phê
Thông số
Cà phê nhân
Cà phê rang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà phê hòa tan
Hỗn hợp hòa tan
Đã tách cafein
Đã tách cafein
Arabica thông thường
Robusta thông thường
Đã tách cafein
Hỗn hợp thông thường/đã tách cafein
Thông thường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã tách cafein
Đã tách cafein
Đông khô thông thường
Kết tụ thông thường
Cà phê/rễ rau diếp xoăn
Số lượng các phòng thử nghiệm tham gia
16
16
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
16
16
16
16
16
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
15
16
16
16
16
16
15
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
16
14
Số lượng dữ liệu ngoại lệ w/o
32
29
33
32
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
30
29
29
30
32
28
Hàm lượng trung bình, % khối lượng
0,057
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,14
2,18
0,055
0,642
1,22
0,403
0,072
0,109
2,51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,45
Trung bình, % khối lượng
0,057
0,075
1,13
2,22
0,056
0,643
1,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,074
0,109
2,51
3,19
2,47
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
0,0014
0,0011
0,018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0026
0,019
0,019
0,0085
0,0016
0,0027
0,018
0,30
0,024
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0,003
0,05
0,096
0,007
0,054
0,053
0,024
0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,085
0,066
Hệ số biến thiên lặp lại, %
2,4
1,5
1,6
1,6
4,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
2,1
2,2
2,5
0,7
1,0
1,0
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
0,0033
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,052
0,133
0,0093
0,033
0,063
0,024
0,0085
0,107
0,083
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,077
Giới hạn tái lập, R = 2,8 x sR
0,009
0,006
0,15
0,37
0,026
0,091
0,176
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,024
0,030
0,23
0,372
0,216
Hệ số biến thiên tái lập, %
5,8
3,1
4,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,8
5,1
5,2
6,1
11,8
9,8
3,3
4,2
3,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,012
0,125
0,217
0,010
0,077
0,133
0,052
0,012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,245
0,30
0,24
Chỉ số HorRat R/RHorr
0,9
0,5
1,2
1,7
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
1,3
2,0
1,7
0,9
1,2
0,9
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TCVN 6910-1:2010 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[3] TCVN 6910-2:2010 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[4] TCVN 6910-6:2010 (ISO 5725-6:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế.
[5] TCVN 9722 (ISO 20938), Cà phê hòa tan – Xác định độ ẩm – Phương pháp Karl Fischer (Phương pháp chuẩn).
[6] Thompson, M. Ellison, S.R.L., Wood, R., for the international working party for harmonization of quality assuarance schemes. The international harmonized protocol for the proficiency testing of analitycal chemistry laboratories. IUPAC technical report. Pure appl.Chem. 2006, 78, pp. 145-196. Available (2007-12-06) at: http://www.iupac.org/pulications/pac/2006/pdf/7801x0145.pdf
[1] Merck 105867 là ví dụ về sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008) về Cà phê và sản phẩm cà phê- Xác định hàm lượng cafein bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) - Phương pháp chuẩn
Số hiệu: | TCVN9723:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008) về Cà phê và sản phẩm cà phê- Xác định hàm lượng cafein bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) - Phương pháp chuẩn
Chưa có Video