Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Mùi |
Có mùi đặc trưng của cá tra; không có mùi bùn, mùi cỏ hoặc mùi rêu |
2. Trạng thái |
Cơ thịt săn chắc, không có các đốm xuất huyết, các vết thương do bệnh |
3. Màu sắc |
Được phân thành 4 loại ứng với 4 nhóm màu: - Loại 1 (T1): Trắng - Loại 2 (T2): Hồng nhạt - Loại 3 (T3): Hồng đậm - Loại 4 (T4): Vàng, vàng chanh |
3.1.4.2 Dư lượng hoá chất, kháng sinh
Theo quy định hiện hành.
3.1.5 Phương pháp lấy mẫu cá tra nguyên liệu
Lấy mẫu cá tra tại cơ sở nuôi để đánh giá chất lượng nguyên liệu: theo quy định tại Phụ lục A.
3.2 Yêu cầu đối với sản phẩm cá tra philê đông lạnh
3.2.1 Cỡ sản phẩm
Cá tra phi lê đông lạnh được phân cỡ theo khối lượng của miếng philê
VÍ DỤ 1: Phân cỡ theo g/miếng phi lê, được phân thành 5 cỡ: 60 đến 120; 120 đến 170; 170 đến 220; 220 đến 300 ; 300 trở lên.
VÍ DỤ 2: Phân cỡ theo ounce (oz)/miếng phi lê (1 oz = 28,35 g), được phân thành 6 cỡ: 2 đến 4; 4 đến 6; 6 đến 8; 8 đến 12; 12 đến 14; 14 trở lên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ tâm của sản phẩm, không lớn hơn – 18 0C.
3.2.3 Mạ băng
Lớp băng phải bao kín bề mặt sản phẩm, màu băng phải trắng trong hoặc trắng mờ. Tỷ lệ nước mạ băng không vượt quá 20 % so với khối lượng tịnh của sản phẩm.
3.2.4 Khối lượng tịnh
Khối lượng tịnh của mỗi đơn vị sản phẩm trên mẫu kiểm sau khi rã đông nhanh để ráo nước không cho phép sai khác quá 2,5 %. Khối lượng tịnh trung bình của tổng số mẫu kiểm phải đạt giá trị ghi trên bao bì.
3.2.5 Chỉ tiêu cảm quan
Theo quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Chỉ tiêu cảm quan sản phẩm
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Màu sắc
Có màu tự nhiên của cá tra và được phân thành các màu: trắng, vàng nhạt, vàng đậm, hồng nhạt, hồng đậm.
2. Mùi
Có mùi đặc trưng tự nhiên của cá tra, không có mùi cỏ hoặc mùi bùn.
3. Vị
Đặc trưng của cá tra, không có vị lạ.
4. Trạng thái
Thớ thịt săn chắc, vết cắt nhẵn; không sót xương, da, mỡ; không có điểm máu hoặc đường gân máu trên thịt; sau khi luộc thịt săn chắc, nược luộc trong.
3.2.6 Chỉ tiêu lý – hoá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Chỉ tiêu lý - hóa của cá tra philê đông lạnh
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Hàm lượng nước, tính bằng % khối lượng
83
2. Hàm lượng tổng số nitơ bazơ bay hơi (TVB-N), mg/ 100 g sản phẩm
25
3. Hàm lượng phospho, tính theo P2O5,, g/kg sản phẩm
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
3.2.7 Dư lượng thuốc kháng sinh
Theo quy định hiện hành.
3.2.8 Hàm lượng kim loại nặng
Theo quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 – Hàm lượng kim loại nặng của cá tra philê đông lạnh
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Asen (vô cơ), mg/kg sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Chì, mg/kg sản phẩm
0,2
3. Cadimi, mg/kg sản phẩm
0,05
4. Thuỷ ngân, mg/kg sản phẩm
0,5
3.2.9 Chỉ tiêu vi sinh
Theo quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Yêu cầu về vi sinh đối với cá tra philê đông lạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/g, không lớn hơn
1 x 106
2. E.coli, CFU/g, không lớn hơn
1 x 102
3. Staphylococcus aureus, CFU/g, không lớn hơn
1 x 102
4. Salmonella, CFU/ 25 g
Không được có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được có
4.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử, theo TCVN 5276
4.2 Xác định hàm lượng nước, theo TCVN 8135 : 2009 (ISO 1442:1997)
4.3 Xác định hàm lượng nitơ bazơ bay hơi tổng số, theo Phụ lục A của TCVN 8335 : 2010
4.4 Xác định hàm lượng phospho, theo NMKL 57, 1994, 2nd Ed.
4.5 Xác dịnh hàm lượng asen, theo TCVN 7601:2007.
4.6 Xác định hàm lượng chì, cadimi, theo TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003).
4.7 Xác định hàm lượng thuỷ ngân, theo TCVN 7993:2009 (EN 13806:2002).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.9 Xác định E. coli, theo TCVN 6846 : 2007
4.10 Xác định Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, Amd.1:2003).Chuẩn bị mẫu thử để kiểm tra các chỉ tiêu hoá học, theo TCVN 5276:1990.
4.11 Xác định Salmonella, theo TCVN 4829:2005(ISO 6579:2002).
4.12 Xác định Vibrio cholera, theo TCVN 7905-1:2008(ISO /TS 21872-1:2007).
5. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
5.1 Bao gói
Sản phẩm được đóng gói trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
5.2 Ghi nhãn
Ghi nhãn theo quy định hiện hành và TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1 Cá tra nguyên liệu được vận chuyển bằng phương tiện chuyên dùng hợp vệ sinh và đảm bảo cá còn sống trước khi đưa vào chế biến.
5.3.2 Sản phẩm cá tra phi lê đông lạnh được vận chuyển bằng các phương tiện chuyên dùng và trong quá trình vận chuyển phải đảm bảo nhiệt độ theo quy định. Phương tiện vận chuyển phải được làm vệ sinh, khử trùng trước khi sử dụng; đảm bảo khô, sạch, không làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
5.4 Bảo quản
Sản phẩm phải được bảo quản trong kho lạnh ở nhiệt độ -20 0C hoặc thấp hơn; trong thời gian không quá 24 tháng.
PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU CÁ TRA TẠI CƠ SỞ NUÔI ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NGUYÊN LIỆU
A.1 Dụng cụ lẫy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Số lượng cá lấy làm mẫu:
khối lượng cá nuôi dưới 100 tấ: lấy không ít hơn 6 con/lần
A.3 Thời điểm lấy mẫu
Lần 1: Từ 7 ngày đến 10 ngày trước khi thu hoạch để kiểm tra cảm quan thịt cá, ký sinh trùng và kiểm tra dư lượng các hóa chất, kháng sinh cấm hoặc hạn chế sử dụng.
Lần 2: 1 ngày trước ngày thu hoạch để kiểm tra tình trạng sức khỏe của cá (chỉ quan sát, không giết mổ cá) trước khi quyết định thu hoạch toàn bộ./.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8338:2010 về cá tra (Pangasius hypophthalmus) phi lê đông lạnh
Số hiệu: | TCVN8338:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8338:2010 về cá tra (Pangasius hypophthalmus) phi lê đông lạnh
Chưa có Video