Mẫu |
A |
B |
C |
D |
E |
Số phòng thí nghiệm được giữ lại sau khi đã loại trừ |
15 |
15 |
14 |
15 |
15 |
Hao hụt khối lượng trung bình % (m/m) |
4,98 |
4,54 |
3,20 |
1,56 |
1,50 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr Hệ số biến động lặp lại, % Độ lặp lại 2,83sr |
0,031 0,6 0,09 |
0,011 0,9 0,12 |
0,027 0,8 0,08 |
0,027 1,7 0,08 |
0,021 1,4 0,06 |
Độ lệch chuẩn tái lập, SR Hệ số biến động tái lập, % Độ tái lập 2,83SR |
0,187 3,7 0,5 |
0,168 3,7 0,5 |
0,281 8,8 0,8 |
0,187 12,0 0,5 |
0,454 10,3 0,4 |
Bảng A.2 - So sánh giá trị hao hụt khối lượng với giá trị độ ẩm xác định được theo phương pháp Karl Fischer
Mẫu
A
B
C
D
E
Hao hụt khối lượng trung bình, % (m/m)
4,98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,20
1,56
1,50
Độ ẩm trung bình, % (m/m)
5,07
4,64
3,32
1,51
1,44
...
...
...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7035:2002 (ISO 11294 : 1994) về Cà phê bột - Xác định độ ẩm - Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 1030C (Phương pháp thông thường) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7035:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 07/11/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7035:2002 (ISO 11294 : 1994) về Cà phê bột - Xác định độ ẩm - Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 1030C (Phương pháp thông thường) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video