Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Vật liệu chế tạo

Hệ số

Ống

Bình

C

f

BS

N

St

BS

N

St

BS

BS

BS

N

N

N

0,000467

0,000462

0,000455

0,000467

0,000462

0,000455

0,000270

0,000270

0,000270

0,000255

0,000255

0,000255

BS = Thủy tinh borosilicat, ví dụ Duran, Pyrex

N = Thủy tinh thường, ví dụ: cửa kính

St = thép, ví dụ thép không gỉ, V2A

Kết hợp hiệu chỉnh thang đo và hiệu chỉnh nhiệt độ thiết bị

Trừ Qtq – Q20 – Pa - 0,000144 x Q20 x (tq – 20)

trong đó: Q20 là giá trị của lăng kính thạch đã được chứng nhận ở 200C.

Vì vậy:

P20 = Ptr – Pw + hiệu chỉnh tr – hiệu chỉnh tm – hiệu chỉnh thang đo và thiết bị t.

Biểu thị các kết quả đến hai chữ số thập phân theo thang đo 0Z. Chỉ ra trong kết quả các giá trị hiệu chỉnh đã được áp dụng cho kết quả quan sát được không hiệu chỉnh (ví dụ: đã hiệu chỉnh cho thiết bị chuẩn hóa tới nhiệt độ 20 0C).

9.2 Độ chụm: Chênh lệch tuyệt đối giữa 2 kết quả thu được trong các điều kiện lặp lại không được lớn hơn 0,10 0Z.

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thu được trong các điều kiện tái lập không được lớn hơn 0,25 0Z.

Chú thích – Cho dù độ chênh lệch tuyệt đối cho phép là 0,25 0Z, cũng cần lưu ý rằng các hợp đồng giữa người mua và người bán đường thô có thể đưa ra giới hạn chênh lệch đến 0,15 0Z. Chênh lệch này thu được từ nghiên cứu cộng tác giữa 6 chuyên gia thử nghiệm do MR Player tổ chức.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PHỤ LỤC A

(Qui định)

YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHÌ AXETAT KIỀM TÍNH

 

Chì kiềm tính (PbO)

Hao hụt khi sấy ở 1050C

Chất không tan trong axit axetic loãng

Chất không tan trong nước

Clorua (Cl)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đồng (Cu)

Các chất không bị kết tủa bởi H2S (tính theo SO4)

Sắt (Fe)

Không nhỏ hơn 33%

Không lớn hơn 1,5%

Không lớn hơn 0,02%

Không lớn hơn 1,0%

Không lớn hơn 0,003%

Không lớn hơn 0,003%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không lớn hơn 0,30%

Không lớn hơn 0,002%

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7277:2003 (GS 1/2/3 - 1 : 1994) về xác định độ pol của đường thô bằng phương pháp đo độ phân cực – phương pháp chính thức do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu: TCVN7277:2003
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 25/11/2003
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7277:2003 (GS 1/2/3 - 1 : 1994) về xác định độ pol của đường thô bằng phương pháp đo độ phân cực – phương pháp chính thức do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [1]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…