Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Chất ổn định

Mức tối đa

Các muối natri, kali và canxi của:

 

Axit clohidric

2 000 mg/kg riêng biệt 3 000 mg/kg kết hợp tính theo chất khô

Axit xitric

2 000 mg/kg riêng biệt 3 000 mg/kg kết hợp tính theo chất khô

Axit cacbonic

2 000 mg/kg riêng biệt 3 000 mg/kg kết hợp tính theo chất khô

Axit octophotphoric

2 000 mg/kg riêng biệt 3 000 mg/kg kết hợp tính theo chất khô

Axit polyphotphoric

2 000 mg/kg riêng biệt 3 000 mg/kg kết hợp tính theo chất khô

5. Ghi nhãn

Ngoài các điều 1, 2, 4 và điều 6 của Tiêu chuẩn Chung về ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn CAC/RS1-1969, áp dụng các điều khoản sau đây:

5.1. Tên của thực phẩm

Tên của thực phẩm phải là “Sữa đặc có đường” hoặc “Sữa đặc có đường nguyên chất” hoặc “Sữa đặc có đường nguyên kem”, hoặc “Sữa đặc có đường đã tách chất béo” hoặc “Sữa đặc đã tách chất béo có bổ sung đường” sao cho thích hợp.

Khi sản phẩm được sản xuất từ sữa không phải là sữa bò thì phải ghi tên của động vật đã lấy sữa để sản xuất cùng với tên của sản phẩm, trừ khi nếu bỏ sót không ghi vào thì khách hàng cũng không nhầm lẫn.

Khi một hoặc vài loại đường được bổ sung vào thì tên của loại đường đó cũng phải ghi lên nhãn (thí dụ: “đường xacaroza”, “đường dextroza”, “đường xacaroza và dextroza”).

5.2. Khối lượng tịnh

Khối lượng tịnh phải được ghi theo đơn vị đo lường quốc tế, hoặc theo hệ đo lường của Anh, hoặc theo cả hai hệ đo lường tùy theo yêu cầu của nước bán sản phẩm.

5.3. Tên và địa chỉ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4. Nước sản xuất

Phải ghi tên của nước sản xuất sản phẩm, trừ khi sản phẩm chỉ để bán trong nước.

6. Phương pháp lấy mẫu và phân tích

Lấy mẫu theo FAO/WHO Tiêu chuẩn B-1, “Các phương pháp lấy mẫu sữa và sản phẩm sữa”, phần 3 và phần 4; hoặc theo TCVN 6400 : 1998 (ISO 707).

Xác định hàm lượng chất béo theo FAO/WHO Tiêu chuẩn B-7, “Xác định hàm lượng chất béo trong sữa khô và sữa đặc có đường”, hoặc theo TCVN 5504 : 1991 (ISO 2446 : 1976)

Xác định hàm lượng xacaroza theo FAO/WHO Tiêu chuẩn B-14, “Xác định hàm lượng xacaroza trong sữa đặc có đường”, hoặc theo TCVN 5536 : 1991 (ST SEV 4886 : 1984).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6403:1998 (Codex A4 - 71) về sữa đặc có đường và sữa đặc có đường đã tách chất béo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Số hiệu: TCVN6403:1998
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1998
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6403:1998 (Codex A4 - 71) về sữa đặc có đường và sữa đặc có đường đã tách chất béo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…