Tên sản phẩm |
Kết quả ghi chính xác tới mg/kg |
Độ lặp lại mg/kg |
Sữa Sữa gầy Dịch tách ra khi sản xuất phomát Bơ loãng Sữa chua Sữa đặc Sữa đặc có đường Sữa bột nguyên chất Sữa bột gầy Bột của dịch tách ra khi sản xuất phomát và bột bơ loãng |
0,001 0,001 0,001 0,001 0,001 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 |
0,02 0,02 0,02 0,03 0,03 0,1 0,1 0,2 0,2 0,2 |
Váng kem Bơ Chất béo của sữa Kem lạnh Phomát và phomát chế biến Casein, caseinat và protein hỗn hợp |
0,001 0,001 0,001 0,01 0,01 0,1 |
0,02 0,03 0,005 0,2 0,2 0,4 |
Báo cáo kết quả phải chỉ ra phương pháp đã sử dụng và kết quả thử nghiệm thu được. Cũng phải đề cập đến tất cả các chi tiết thao tác không qui định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy ý lựa chọn, cùng với các tình huống bất thường khác có thể ảnh hưởng tới kết quả.
Báo cáo kết quả cũng bao gồm tất cả mọi thông tin cần thiết về việc nhận biết đầy đủ mẫu thử.
1) Thuật ngữ “butterfat” bao gồm tất cả các sản phẩm được nêu trong IDF tiêu chuẩn 68A; milkfat khan, …
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6270:1997 (ISO 6732 : 1985 (E)) về sữa và các sản phẩm sữa – xác định hàm lượng sắt – phương pháp quang phổ (phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6270:1997 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1997 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6270:1997 (ISO 6732 : 1985 (E)) về sữa và các sản phẩm sữa – xác định hàm lượng sắt – phương pháp quang phổ (phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video