TCVN ISO 22000:2007 (ISO 22000:2005) |
TCVN ISO 9001:2000 (ISO 9001:2000) |
||
Giới thiệu |
|
0 |
Giới thiệu |
|
|
01 |
Khái quát |
|
|
02 |
Cách tiếp cận theo quá trình |
|
|
03 |
Mối quan hệ với TCVN ISO 9004 |
|
|
04 |
Sự tương thích với các hệ thống quản lý khác |
Phạm vi áp dụng |
1 |
1 |
Phạm vi |
|
|
1.1 |
Khái quát |
|
|
1.2 |
Áp dụng |
Tài liệu viện dẫn |
2 |
2 |
Tiêu chuẩn trích dẫn |
Thuật ngữ và định nghĩa |
3 |
3 |
Thuật ngữ và định nghĩa |
Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm |
4 |
4 |
Hệ thống quản lý chất lượng |
Qui định chung |
4.1 |
4.1 |
Yêu cầu chung |
Yêu cầu về hệ thống tài liệu |
4.2 |
4.2 |
Yêu cầu đối với hệ thống tài liệu |
Yêu cầu chung |
4.2.1 |
4.2.1 |
Khái quát |
Kiểm soát tài liệu |
4.2.2 |
4.2.3 |
Kiểm soát hệ thống tài liệu |
Kiểm soát hồ sơ |
4.2.3 |
4.2.4 |
Kiểm soát hồ sơ |
Trách nhiệm của lãnh đạo |
5 |
5 |
Trách nhiệm của lãnh đạo |
Cam kết của lãnh đạo |
5.1 |
5.1 |
Cam kết của lãnh đạo |
Chính sách an toàn thực phẩm |
5.2 |
5.3 |
Chính sách chất lượng |
Hoạch định hệ thống quản lý an toàn thực phẩm |
5.3 |
5.4.2 |
Hoạch định hệ thống quản lý chất lượng |
Trách nhiệm và quyền hạn |
5.4 |
5.5.1 |
Trách nhiệm và quyền hạn |
Trưởng nhóm an toàn thực phẩm |
5.5 |
5.5.2 |
Đại diện của lãnh đạo |
Trao đổi thông tin |
5.6 |
5.5 |
Trách nhiệm, quyền hạn và trao đổi thông tin |
Trao đổi thông tin với bên ngoài |
5.6.1 |
7.2.1 |
Xác định các yêu cầu liên quan đến sản phẩm |
|
|
7.2.3 |
Trao đổi thông tin với khách hàng |
Trao đổi thông tin nội bô |
5.6.2 |
5.5.3 |
Trao đổi thông tin nội bộ |
|
|
7.3.7 |
Kiểm soát thay đổi thiết kế và phát triển |
Chuẩn bị sẵn sàng và giải quyết tình huống khẩn cấp |
5.7 |
5.2 |
Hướng vào khách hàng |
|
|
8.5.3 |
Hành động phòng ngừa |
Xem xét của lãnh đạo |
5.8 |
5.6 |
Xem xét của lãnh đạo |
Quy định chung |
5.8.1 |
5.6.1 |
Khái quát |
Đầu vào của việc xem xét |
5.8.2 |
5.6.2 |
Đầu vào của việc xem xét |
Đầu ra của việc xem xét |
5.8.3 |
5.6.3 |
Đầu ra của việc xem xét |
Quản lý nguồn lực |
6 |
6 |
Quản lý nguồn lực |
Cung cấp nguồn lực |
6.1 |
6.1 |
Cung cấp nguồn lực |
Nguồn nhân lực |
6.2 |
6.2 |
Nguồn nhân lực |
Quy định chung |
6.2.1 |
6.2.1 |
Khái quát |
Năng lực, nhận thức và đào tạo |
6.2.2 |
6.2.2 |
Năng lực, nhận thức và đào tạo |
Cơ sở hạ tầng |
6.3 |
6.3 |
Cơ sở hạ tầng |
Môi trường làm việc |
6.4 |
6.4 |
Môi trường làm việc |
Hoạch định và tạo sản phẩm an toàn |
7 |
7 |
Tạo sản phẩm |
Quy định chung |
7.1 |
7.1 |
Hoạch định và việc tạo sản phẩm |
Các chương trình tiên quyết (PRP) |
7.2 |
6.3 |
Cơ sở hạ tầng |
|
7.2.1 |
6.4 |
Môi trường làm việc |
|
7.2.2 |
7.5.1 |
Kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ |
|
7.2.3 |
8.5.3 |
Hành động phòng ngừa |
|
|
7.5.5 |
Bảo toàn sản phẩm |
Các bước ban đầu để phân tích mối nguy hại |
7.3 |
7.3 |
Thiết kế và phát triển |
Quy định chung |
7.3.1 |
|
|
Nhóm an toàn thực phẩm |
7.3.2 |
|
|
Đặc tính của sản phẩm |
7.3.3 |
7.4.2 |
Thông tin mua hàng |
Mục đích sử dụng dự kiến |
7.3.4 |
7.2.1 |
Xác định các yêu cầu liên quan đến sản phẩm |
Lưu đồ, các bước của quá trình và biện pháp kiểm soát |
7.3.5 |
7.2.1 |
Xác định các yêu cầu liên quan đến sản phẩm |
Phân tích mối nguy hại |
7.4 |
7.3.1 |
Hoạch định thiết kế và phát triển |
Quy định chung |
7.4.1 |
|
|
Nhận biết mối nguy hại và xác định mức chấp nhận |
7.4.2 |
|
|
Đánh giá mối nguy hại |
7.4.3 |
|
|
Lựa chọn và đánh giá biện pháp kiểm soát |
7.4.4 |
|
|
Thiết lập các chương trình hoạt động tiên quyết |
7.5 |
7.3.2 |
Đầu vào của thiết kế và phát triển |
Thiết lập kế hoạch HACCP |
7.6 |
7.3.3 |
Đầu ra của thiết kế và phát triển |
Kế hoạch HACCP |
7.6.1 |
7.5.1 |
Kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ |
Nhận biết các điểm kiểm soát tới hạn |
7.6.2 |
|
|
Xác định giới hạn tới hạn cho các điểm kiểm soát tới hạn |
7.6.3 |
|
|
Hệ thống theo dõi các điểm kiểm soát tới hạn |
7.6.4 |
8.2.3 |
Theo dõi và đo lường các quá trình |
Hành động khi kết quả theo dõi vượt quá giới hạn tới hạn |
7.6.5 |
8.3 |
Kiểm soát sản phẩm không phù hợp |
Cập nhật thông tin và tài liệu ban đầu quy định các chương trình tiên quyết (PRP) và kế hoạch HACCP |
7.7 |
4.2.3 |
Kiểm soát tài liệu |
Kế hoạch kiểm tra xác nhận |
7.8 |
7.3.5 |
Kiểm tra xác nhận thiết kế và phát triển |
Hệ thống xác định nguồn gốc |
7.9 |
7.5.3 |
Nhận biết và xác định nguồn gốc |
Kiểm soát sự không phù hợp |
7.10 |
8.3 |
Kiểm soát sản phẩm không phù hợp |
Khắc phục |
7.10.1 |
8.3 |
Kiểm soát sản phẩm không phù hợp |
Hành động khắc phục |
7.10.2 |
8.5.2 |
Hành động khắc phục |
Xử lý sản phẩm không an toàn tiềm ẩn |
7.10.3 |
8.3 |
Kiểm soát sản phẩm không phù hợp |
Thu hồi |
7.10.4 |
8.3 |
Kiểm soát sản phẩm không phù hợp |
Xác nhận giá trị sử dụng, kiểm tra xác nhận và cải tiến hệ thống quản lý an toàn thực phẩm |
8 |
8 |
Đo lường, phân tích và cải tiến |
Quy định chung |
8.1 |
8.1 |
Khái quát |
Xác nhận giá trị sử dụng của tổ hợp biện pháp kiểm soát |
8.2 |
8.4 |
Phân tích dữ liệu |
|
|
7.3.6 |
Xác nhận giá trị sử dụng của thiết kế và phát triển |
|
|
7.5.2 |
Xác nhận giá trị sử dụng của các quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ |
Kiểm soát việc theo dõi và đo lường |
8.3 |
7.6 |
Kiểm soát phương tiện theo dõi và đo lường |
Kiểm soát xác nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm |
8.4 |
8.2 |
Theo dõi và đo lường |
Đánh giá nội bộ |
8.4.1 |
8.2.2 |
Đánh giá nội bộ |
Đánh giá các kết quả kiểm tra xác nhận riêng rẽ |
8.4.2 |
7.3.4 |
Xem xét thiết kế và phát triển |
|
|
8.2.3 |
Theo dõi và đánh giá các quá trình |
Phân tích kết quả của hoạt động kiểm tra xác nhận |
8.4.3 |
8.4 |
Phân tích dữ liệu |
Cải tiến |
8.5 |
8.5 |
Cải tiến |
Cải tiến liên tục |
8.5.1 |
8.5.1 |
Cải tiến thường xuyên |
Cập nhật hệ thống quản lý an toàn thực phẩm |
8.5.2 |
7.3.4 |
Xem xét thiết kế và phát triển |
Bảng A.2 – So sánh giữa các điều của TCVN ISO 9001:2000 (ISO 9001:2000) và các điều của TCVN ISO 22000:2007 (ISO 22000:2005)
TCVN ISO 9001:2000 (ISO 9001:2000)
TCVN ISO 22000:2007 (ISO 22000:2005)
Lời giới thiệu
Lời giới thiệu
Khái quát
0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp tiếp cận theo quá trình
0.2
Mối quan hệ với TCVN ISO 9004
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.4
Phạm vi
1
1
Phạm vi áp dụng
Khái quát
1.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng
1.2
Tiêu chuẩn trích dẫn
2
2
Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
Thuật ngữ và định nghĩa
Hệ thống quản lý chất lượng
4
4
Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
Yêu cầu chung
4.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qui định chung
Yêu cầu đối với hệ thống tài liệu
4.2
4.2
Yêu cầu về hệ thống tài liệu
Khái quát
4.2.1
4.2.1
Yêu cầu chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2
Kiểm soát tài liệu
4.2.3
4.2.2
Kiểm soát tài liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cập nhật thông tin và tài liệu ban đầu quy định các chương trình tiên quyết và kế hoạch HACCP
Kiểm soát hồ sơ
4.2.4
4.2.3
Kiểm soát hồ sơ
Trách nhiệm của lãnh đạo
5
5
Trách nhiệm của lãnh đạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
5.1
Cam kết của lãnh đạo
Hướng vào khách hàng
5.2
5.7
Chuẩn bị sẵn sàng và giải quyết tình huống khẩn cấp
Chính sách chất lượng
5.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chính sách an toàn thực phẩm
Hoạch định
5.4
Mục tiêu chất lượng
5.4.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2
5.3
Hoạch định hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
8.5.2
Cập nhật hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
Trách nhiệm, quyền hạn và trao đổi thông tin
5.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trao đổi thông tin
Trách nhiệm và quyền hạn
5.5.1
5.4
Trách nhiệm và quyền hạn
Đại diện của lãnh đạo
5.5.2
5.5
Trưởng nhóm an toàn thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.3
5.6.2
Trao đổi thông tin nội bộ
Xem xét của lãnh đạo
5.6
5.8
Xem xét của lãnh đạo
Khái quát
5.61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định chung
Đầu vào của việc xem xét
5.6.2
5.8.2
Đầu vào của việc xem xét
Đầu ra của việc xem xét
5.6.3
5.8.3
Đầu ra của việc xem xét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
Quản lý nguồn lực
Cung cấp nguồn lực
6.1
6.1
Cung cấp nguồn lực
Nguồn nhân lực
6.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn nhân lực
Khái quát
6.2.1
6.2.1
Quy định chung
Năng lực, nhận thức và đào tạo
6.2.2
6.2.2
Năng lực, nhận thức và đào tạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3
6.3
Cơ sở hạ tầng
7.2
Các chương trình tiên quyết (PRP)
Môi trường làm việc
6.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môi trường làm việc
7.2
Các chương trình tiên quyết (PRP)
Tạo sản phẩm
7
7
Hoạch định và tạo sản phẩm an toàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
7.1
Quy định chung
Các quá trình liên quan đến khách hàng
7.2
Xác định các yêu cầu liên quan đến sản phẩm
7.2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích sử dụng dự kiến
7.3.5
Lưu đồ, các bước của quá trình và biện pháp kiểm soát
5.6.1
Trao đổi thông tin với bên ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.2
Trao đổi thông tin với khách hàng
7.2.3
5.6.1
Trao đổi thông thông tin với bên ngoài
Thiết kế và phát triển
7.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bước ban đầu để phân tích mối nguy hại
Hoạch định thiết kế và phát triển
7.3.1
7.4
Phân tích mối nguy hại
Đầu vào của thiết kế và phát triển
7.3.2
7.5
Thiết lập các chương trình hoạt động tiên quyết (PRP)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.3
7.6
Thiết lập kế hoạch HACCP
Xem xét thiết kế và phát triển
7.3.4
8.4.2
Đánh giá các kết quả kiểm tra xác nhận riêng rẽ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cập nhật hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
Kiểm tra xác nhận thiết kế và phát triển
7.3.5
7.8
Kế hoạch kiểm tra xác nhận
Xác nhận giá trị sử dụng của thiết kế và phát triển
7.3.6
8.2
Xác nhận giá trị sử dụng của tổ hợp biện pháp kiểm soát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.7
5.6.2
Trao đổi thông tin nội bộ
Mua hàng
7.4
Quá trình mua hàng
7.4.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin mua hàng
7.4.2
7.3.3
Đặc tính của sản phẩm
Kiểm tra xác nhận sản phẩm mua vào
7.4.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5
Kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ
7.5.1
7.2
Các chương trình tiên quyết (PRP)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kế hoạch HACCP
Xác nhận giá trị sử dụng của các quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ
7.5.2
8.2
Hiệu lực của tổ hợp các biện pháp kiểm soát
Nhận biết và xác định nguồn gốc
7.5.3
7.9
Xác định nguồn gốc hệ thống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.4
Bảo toàn sản phẩm
7.5.5
7.2
Các chương trình tiên quyết (PRP)
Kiểm soát phương tiện theo dõi và đo lường
7.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm soát việc theo dõi và đo lường
Đo lường, phân tích và cải tiến
8
8
Xác nhận giá trị sử dụng, kiểm tra xác nhận và cải tiến hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
Khái quát
8.1
8.1
Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2
8.4
Kiểm tra xác nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
Sự thỏa mãn của khách hàng
8.2.1
Đánh giá nội bộ
8.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh giá nội bộ
Theo dõi và đo lường các quá trình
8.2.3
7.6.4
Hệ thống theo dõi các điểm kiểm soát tới hạn
8.4.2
Đánh giá các kết quả kiểm tra xác nhận riêng rẽ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.4
Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
8.3
7.6.5
Hành động khi kết quả theo dõi vượt quá giới hạn tới hạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm soát sự không phù hợp
Phân tích dữ liệu
8.4
8.2
Xác nhận giá trị sử dụng của tổ hợp biện pháp kiểm soát
8.4.3
Phân tích kết quả của hoạt động kiểm tra xác nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5
8.5
Cải tiến
Cải tiến liên tục
8.5.1
8.5.1
Cải tiến liên tục
Hành động khắc phục
8.5.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hành động khắc phục
Hành động phòng ngừa
8.5.3
5.7
Chuẩn bị sẵn sàng và giải quyết tình huống khẩn cấp
7.2
Các chương trình tiên quyết (PRP)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
SO SÁNH GIỮA HACCP VÀ TCVN 22000:2007 (ISO 22000:2005)
Bảng B.1 – So sánh giữa các nguyên tắc và các bước áp dụng của HACCP với các điều của TCVN ISO 22000 : 2007 (ISO 22000:2005)
Các nguyên tắc của HACCP
Các bước áp dụng HACCPa
TCVN ISO 22000:2007 (ISO 22000:2005)
Thành lập nhóm HACCP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.2
Nhóm an toàn thực phẩm
Mô tả sản phẩm
Bước 2
7.3.3
Đặc tính của sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.5.2
Mô tả các bước của quá trình và biện pháp kiểm soát
Xác định mục đích sử dụng
Bước 3
7.3.4
Mục đích sử dụng dự kiến
Xây dựng sơ đồ dây truyền sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.5.1
Lưu đồ
Thẩm định sơ đồ dây truyền sản xuất
Bước 5
Nguyên tắc 1
Tiến hành phân tích mối nguy hại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước 6
7.4
Phân tích mối nguy hại
Tiến hành phân tích mối nguy hại
7.4.2
Nhận biết mối nguy hại và xác định mức chấp nhận
Xem xét biện pháp kiểm soát
7.4.3
Đánh giá mối nguy hại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.4
Lựa chọn và đánh giá biện pháp kiểm soát
Nguyên tắc 2
Xác định các điểm kiểm soát tới hạn (CCP)
Xác định các điểm kiểm soát tới hạn (CCP)
Bước 7
7.6.2
Nhận biết các điểm kiểm soát tới hạn
Nguyên tắc 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết lập các giới hạn tới hạn cho mỗi CCP
Bước 8
7.6.3
Xác định giới hạn tới hạn cho các điểm kiểm soát tới hạn
Nguyên tắc 4
Thiết lập hệ thống kiểm tra, giám sát các điểm kiểm soát tới hạn
Thiết lập hệ thống giám sát cho mỗi CCP
Bước 9
7.6.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên tắc 5
Xác định các hoạt động khắc phục cần tiến hành khi việc giám sát cho thấy một điểm kiểm soát tới hạn nào đó không được kiểm soát
Thiết lập các hành động khắc phục
Bước 10
7.6.5
Hành động khi kết quả theo dõi vượt quá giới hạn tới hạn
Nguyên tắc 6
Thiết lập các thủ tục kiểm tra để khẳng định rằng hệ thống HACCP đang hoạt động có hiệu quả
Thiết lập quy trình kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.8
Kế hoạch kiểm tra xác nhận
Nguyên tắc 7
Thiết lập hệ thống tài liệu liên quan đến mọi thủ tục và hồ sơ tương ứng với các nguyên tắc này và các bước ứng dụng
Thiết lập hệ thống lưu giữ tài liệu và hồ sơ
Bước 12
4.2
7.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cập nhật thông tin và tài liệu ban đầu quy định các chương trình tiên quyết và kế hoạch HACCP
a Trình bày trong tham khảo [11].
(tham khảo)
C.1. Quy phạm và hướng dẫn[1])
C.1.1. Quy định chung
CAC/RCP 1-1969 (Rev.4-2003), Recommended International Code of Practice – General Principles of Food Hygiene; incorporates Hazard Analysis and Critical Control Points (HACCP) system and guidelines for its application, (Quy phạm Thực hành Khuyến nghị Quốc tế - Những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm; kết hợp hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn và hướng dẫn áp dụng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các nguyên tắc áp dụng cho truy tìm xuất xứ/ xuất xứ của sản phẩm liên quan đến thanh tra thực phẩm và chứng nhận2)
Các quy phạm và hướng dẫn chi tiết cho hàng hóa.
C.1.2. Thức ăn cho gia súc
CAC/RCP 45-1997, Code of Practice for the Reduction of Aflatoxin B1 in Raw Materials and Supplemental Feeding stuffs for Milk Producing Animals (Quy phạm thực hành để làm giảm Aflatoxin B1 trong nguyên liệu thô và phụ gia thức ăn gia súc cho vật nuôi lấy sữa)
CAC/RCP 54-2004, Code of Practice for Good Animal Feeding (Quy phạm thực hành tốt đối với thức ăn cho gia súc)
C.1.3. Thực phẩm có mục đích sử dụng đặc biệt
CAC/RCP 21-1979, Code of Hygienic Practice for Food For Infants and Children[3]) (Quy phạm Thực hành vệ sinh đối với thức ăn cho trẻ sơ sinh và trẻ em)
CAC/GL 08-1991, Guidelines on Formulated Supplementary Foods for Older Infants and Young Children (Hướng dẫn đối với thức ăn bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ).
C.1.4. Thực phẩm được chế biến đặc biệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CAC/RCP 23-1979 (Rev. 2-1993), Recommended International Code of Hygienic Practice for Low and Acidified LowAcid Canned Foods (Quy phạm khuyến nghị Quốc tế về thực hành vệ sinh đối với thực phẩm đóng hộp có nồng độ axit thấp và axit hóa thấp)
CAC/RCP 46-1999, Code of Hygienic Practice for Refrigerated Packaged Foods with Extended Shelf Life (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm đóng gói đông lạnh có hạn sử dụng dài)
C.1.5. Thành phần của thực phẩm
CAC/RCP 42-1995, Code of Hygienic Practice for Spices and Dried Aromatic Plants (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với gia-vị và cây hương liệu sấy khô)
C.1.6. Rau, quả
CAC/RCP 22-1979, Code of Hygienic Practice for Groundnuts (Peanuts) (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với lạc (đậu phộng))
CAC/RCP 2-1969, Code of Hygienic Practice for Canned Fruit and Vegetable Products (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sản phẩm rau, quả đóng hộp)
CAC/RCP 3-1969, Code of Hygienic Practice for Dried Fruit (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với quả sấy khô)
CAC/RCP 4-1971, Code of Hygienic Practice for Desiccated Coconut (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với dừa khô)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CAC/RCP 6-1972, Code of Hygienic Practice for Tree Nuts (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với các loại hạt)
CAC/RCP 53-2003, Code of Hygienic Practice for Fresh Fruits and Vegetable (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau, quả tươi)
C.1.7. Thịt và các sản phẩm từ thịt
TCVN 6162:1996 (CAC/RCP41-1993), Quy phạm về kiểm tra động vật trước, sau khi giết mổ và đánh giá động vật, thịt trước và sau khi giết mổ
CAC/RCP 32-1983, Code of Practice for the Production, Storage and Composition of Mechanically Separated Meat and Poultry for Further Processing (Quy phạm thực hành đối với sản xuất, bảo quản và thành phần cơ lý riêng biệt của thịt và gia cầm cho công đoạn chế biến tiếp theo)
CAC/RCP 29-1983, Rev.1(1993), Code of Hygienic Practice for Game (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thịt thú rừng)
CAC/RCP 30-1983, Code of Hygienic Practice for Processing of Frog Legs (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với chế biến đùi ếch)
CAC/RCP 11-1976, Rev.1(1993), Code of Hygienic Practice for Fresh Meat (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thịt tươi)
CAC/RCP 13-1976, Rev.1(1985), Code of Hygienic Practice for Processed Meat and Poultry Products (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với các sản phẩm chế biến từ thịt và gia cầm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CAC/RCP 52-2003, General Principles of Meat Hygiene (Các nguyên tắc chung về vệ sinh thịt)
Code of Hygienic Practice for Meat2) (Quy phạm thực hành vệ sinh thịt)
C.1.8. Sữa và các sản phẩm từ sữa
CAC/RCP 57-2004, Code of Hygienic Practice for Milk and milk products (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và các sản phẩm từ sữa)
Bản soát xét các hướng dẫn đối với việc thiết lập chương trình chế định để kiểm soát dư lượng thuốc thú y trong bảo quản thực phẩm và kiểm soát dư lượng thuốc thú y trong sữa và sản phẩm sữa (bao gồm sữa và các sản phẩm sữa)2)
C.1.9. Trứng và các sản phẩm từ trứng
CAC/RCP 15-1976, Code of Hygienic Practice for Egg Products (amended 1978, 1985) (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với các sản phẩm từ trứng (sửa đổi năm 1978, 1985);
Bản soát xét Quy phạm thực hành vệ sinh với các sản phẩm từ trứng2).
C.1.10. Cá và các sản phẩm từ cá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CAC/RCP 35-1985, Code of Practice for Frozen Battered and/or Breaded Fishery products (Quy phạm thực hành với các sản phẩm cá đông lạnh và/hoặc sản phẩm cá bao mì)
CAC/RCP 28-1983, Code of Practice for Crabs (Quy phạm thực hành đối với cua)
CAC/RCP 24-1979, Code of Practice for Lobsters (Quy phạm thực hành đối với tôm hùm)
CAC/RCP 25-1979, Code of Practice for Smoked Fish (Quy phạm thực hành đối với cá hun khói)
CAC/RCP 26-1979, Code of Practice for Salted Fish (Quy phạm thực hành đối với cá muối)
CAC/RCP 17-1978, Code of Practice for Shrimps or Prawns (Quy phạm thực hành đối với tôm hoặc tôm Panđan)
CAC/RCP 18-1978, Code of Hygienic Practice for Molluscan Shelifish (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thủy sản thuộc loài nhuyễn thể có vỏ)
CAC/RCP 52-2003, Code of Practice for Fish and Fishery Products (Quy phạm thực hành đối với cá và các sản phẩm từ cá)
Code of Practice for Fish and Fishery Products (aquaculture)2) (Quy phạm thực hành đối với cá và các sản phẩm từ cá (nuôi trồng thủy sản ))
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CAC/RCP 33-1985, Code of Hygienic Practice for the Collection, Processing and Marketing of Natural Mineral Waters (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với việc khai thác, xử lý và marketing nước khoáng thiên nhiên)
CAC/RCP 48-2001, Code of Hygienic Practice for Botted/Packaged Drinking Waters (Other than Natural Mineral Waters) (Quy phạm thực hành vệ sinh với nước uống đóng chai/hộp (không phải là nước khoáng thiên nhiên))
C.1.12. Vận chuyển
CAC/RCP 47-2001, Code of Hygienic Practice for the Transport of Food in Bulk and Semi-packed Food (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với vận chuyển thực phẩm khối lượng lớn và thực phẩm nửa đóng gói)
CAC/RCP 36-1987, Code of Practice for the Storage and Transport of Edible Oils and Fats in Bulk (Quy phạm thực hành đối với việc lưu kho và vận chuyển dầu ăn và mỡ với khối lượng lớn)
CAC/RCP 44-1995, Code of Practice for Packaging and Transport of Tropical Fresh Fruit and Vegetable (Quy phạm thực hành đối với việc đóng gói và vận chuyển rau, quả tươi nhiệt đới)
C.1.13. Bán lẻ
CAC/RCP 43-1997 (Rev.1-2001), Code of Hygienic Practice for the Preparation and Sale of Street Foods (Regional Code – Latin America and the Caribbean) ((Soát xét lần 1-2001), Quy phạm thực hành vệ sinh đối với việc chuẩn bị và bán thực phẩm đường phố (Quy phạm khu vực Châu Mỹ Latinh và vùng Caribê)
CAC/RCP 39-1993, Code of Hygienic Practice for Precooked and Cooked Foods in Mass Catering (Quy phạm thực hành vệ sinh trong cung cấp thực phẩm sơ chế và đã chế biến với khối lượng lớn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2. Quy phạm và hướng dẫn riêng đối với mối nguy hại an toàn thực phẩm1)
CAC/RCP 38-1993, Code of Practice for Control of the Use of Veterinary Drugs (Quy phạm thực hành đối với việc sử dụng thuốc thú y)
CAC/RCP 50-2003, Code of Practice for the Prevention of Patulin Contamination in Apple Juice and Apple Juice Ingredients in Other Beverages (Quy phạm thực hành đối với việc ngăn ngừa nhiễm Patulin trong nước táo và thành phần của nước táo trong các loại đồ uống khác)
CAC/RCP 51-2003, Code of Practice for the Prevention of Mycotoxin Contamination in Cereals, including Annexes on Ochratoxin A, Zearaleone, Fumonisin and Tricothecenes (Quy phạm thực hành đối với việc ngăn ngừa ngũ cốc nhiễm Mycotoxin, bao gồm cả Ochratoxin A, Zearaleone, Fumonisin và Tricothecene)
CAC/RCP 55-2004, Code of Practice for the Prevention and Reduction of Afltoxin Contaminnation in Peanuts (Quy phạm thực hành đối với việc ngăn chặn và giảm bớt nhiễm Aflatoxin trong lạc)
CAC/RCP 56-2004, Code of Practice for the Prevention and Reduction of Lead Contamination in Foods (Quy phạm thực hành đối với ngăn chặn và giảm bớt nhiễm chì trong thực phẩm)
Hướng dẫn kiểm soát Listeria monocytogen trong thực phẩm2)
Quy phạm thực hành nhằm ngăn chặn và giảm bớt ô nhiễm thiếc trong thực phẩm đóng hộp2)
Quy phạm thực hành nhằm giảm thiểu và ngăn chặn thuốc sát khuẩn2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3. Quy phạm và hướng dẫn cụ thể đối với biện pháp kiểm soát1)
CAC/RCP 19-1979 (Rev.1-1983), Code of Practice for the Operation of Irradiation Facilities Used for the Treatment of Foods (Soát xét lần 1-1983, Quy phạm vận hành thiết bị chiếu xạ xử lý thực phẩm)
CAC/RCP 40-1993, Code of Hygienic Practice for Aseptically Processed and Packaged Low-acid Foods (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm có nồng độ axit thấp đã qua vô trùng và đóng gói)
CAC/RCP 49-2001, Code of Practice for Source Directed Measures to Reduce Contamination of Food with Chemicals (Quy phạm thực hành đối với các phương pháp hướng tới nguồn nhằm hạn chế ô nhiễm hóa chất trong thực phẩm)
CAC/GL 13-1991, Guidelines for the Preservation of Raw Milk by Use of the Lactoperoxidase System (Hướng dẫn bảo quản sữa nguyên chất bằng cách sử dụng hệ enzim lactoperoxidaza)
CAC/STAN 106-1983 (Rev.1-2003), General Standards for Irradiated Foods (Các tiêu chuẩn chung đối với thực phẩm chiếu xạ)
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN ISO 9001:2000 (ISO 9001:2000), Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ISO 10012:2003, Measurement management systems – Requirements for measurement processes and measuring equipment (Hệ thống quản lý đo lường – Yêu cầu đối với quá trình đo và phương tiện đo)
[4] ISO 14159:2002, Safety for machinery – Hygiene requirements for the design of machinery (An toàn máy – Yêu cầu vệ sinh đối với thiết kế của máy)
[5] TCVN 7367:2003 (ISO 15161:2001), Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2000 trong công nghiệp thực phẩm
[6] TCVN ISO 19011:2003 (ISO 19011:2002), Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý chất lượng và/hoặc hệ thống quản lý môi trường
[7] ISO/TS 22004:2005, Food safety management systems – Guidance on the application of ISO 22000:2005 (Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm – Hướng dẫn áp dụng ISO 22000:2005)
[8] ISO 22005:‑1), Traceability in the feed and food chain – General priciples and guidance for systems design and development (Xác định nguồn gốc trong trong chuỗi thực phẩm và thức ăn cho gia súc – Các nguyên tắc và hướng dẫn chung đối với hệ thống thiết kế và phát triển)
[9] TCVN 6844:2001 (ISO/IEC Guide 51:1999), Hướng dẫn về việc đề cập khía cạnh an toàn trong tiêu chuẩn
[10] ISO/IEC Guide 62:1996, General requirements for bodies operating assessment and certification/registration of quality systems (Yêu cầu chung đối với tổ chức tiến hành đánh giá và chứng nhận hệ thống chất lượng)
[11] Codex Alimentarius Food Hygiene Basic Texts, Food and Agricultural Organization of the United Nations, World Health Oganization, Rome, 2001 (Các văn bản cơ sở về vệ sinh thực phẩm của Ủy ban Tiêu chuẩn Thực phẩm Codex, Tổ chức Nông Lương của Liên Hiệp quốc, Tổ chức Y tế Thế giới, Rome, 2001)
...
...
...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 22000:2007 (ISO 22000 : 2005) về hệ thống quản lý an toàn thực phẩm - yêu cầu đối với các tổ chức trong chuỗi thực phẩm
Số hiệu: | TCVNISO22000:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 22000:2007 (ISO 22000 : 2005) về hệ thống quản lý an toàn thực phẩm - yêu cầu đối với các tổ chức trong chuỗi thực phẩm
Chưa có Video