Mức nhiễm |
Số phòng thử nghiệm tham giaa |
Trung bình các giá trị log10 của số khuẩn lạc trên gam |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr |
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, % |
Giới hạn lặp lại, r |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR |
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, % |
Giới hạn tái lập, R |
Cá |
||||||||
Thấp |
11 |
2,32 |
0,23b |
9,91 |
0,65 |
0,42 |
18,10 |
1,18 |
Trung bình |
11 |
2,95 |
0,14b |
4,75 |
0,39 |
0,32 |
10,88 |
0,90 |
Cao |
11 |
3,77 |
0,12b |
3,18 |
0,31 |
0,27 |
7,16 |
0,76 |
Thịt gà tây |
||||||||
Thấp |
11 |
2,06 |
0,24b |
11,65 |
0,67 |
0,38 |
18,45 |
1,06 |
Trung bình |
10 |
2,55 |
0,10b |
3,92 |
0,28 |
0,22 |
8,63 |
0,62 |
Cao |
10 |
3,15 |
0,09b |
2,86 |
0,25 |
0,19 |
6,03 |
0,54 |
Thịt bò |
||||||||
Thấp |
11 |
2,08 |
0,14b |
6,73 |
0,39 |
0,26 |
12,50 |
0,73 |
Trung bình |
11 |
2,74 |
0,15b |
5,47 |
0,42 |
0,25 |
9,12 |
0,71 |
Cao |
11 |
3,45 |
0,32b |
9,28 |
0,90 |
0,40 |
11,59 |
1,13 |
a Số lượng phòng thử nghiệm cho bộ dữ liệu đầy đủ; b Độ lặp lại lớn hơn đáng kể so với phương pháp MPN (p < 0,01). |
Bảng A.2 - Kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm đối với E.coli bằng phương pháp số đếm có xác suất lớn nhất
Mức nhiễm
Số phòng thử nghiệm tham giaa
Trung bình các giá trị log10 của số khuẩn lạc trên gam
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %
Giới hạn lặp lại, r
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá
Thấp
11
2,42
0,27
11,16
0,76
0,58
23,97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
11
3,11
0,37
11,90
1,04
0,51
16,45
1,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
3,71
0,27
7,28
0,82
0,32
8,44
0,90
Thịt gà tây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
2,32
0,37
15,95
1,04
0,38
16,38
1,07
Trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,73
0,39
14,29
1,10
0,45
16,48
1,27
Cao
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
10,12
0,96
0,35
10,42
0,99
Thịt bò
Thấp
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,46
21,20
1,30
0,49
22,58
1,38
Trung bình
11
2,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,10
1,72
0,61
22,10
1,72
Cao
10
3,61
0,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
0,41
11,36
1,16
a Số lượng phòng thử nghiệm cho bộ dữ liệu đầy đủ.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] AFNOR Validation of Alternative Methods. Report (Preliminary and Collaborative studies according to the NF EN ISO 16140 standard) ISO 16140 validation of 3MTM PetrifilmTM Coliforms count plates (CC) for gas producing colonies enumeration - Quantitative method. PCC Coliforms gas producers Synthesis (Version 2) September 3, 2008.
1) Tham khảo tiêu chuẩn APHA nêu trong Compendium of Methods for the Microbiological Examination of Foods (Tuyển tập phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật trong thực phẩm), 3rd Ed., 1992, American Public Health Association (Hiệp hội Y tế Hoa Kỳ), Washington, DC 20001-3710, USA.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Có thể sử dụng sản phẩm No. 07-908-7 của Fisher Laboratory Products, 200 Park Ln, Pittsburgh, PA 15275, USA. Thông tin này đưa ra để thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9976:2013 về Thịt và thủy sản – Định lượng Escherichia coli bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm
Số hiệu: | TCVN9976:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9976:2013 về Thịt và thủy sản – Định lượng Escherichia coli bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm
Chưa có Video